KIẾN THỨC TRỌNG TÂM MƠN TIẾNG ANH THPT 2021
(Tóm tắt lí thuyết)
1. NGỮ ÂM: (2 câu = 0,4đ)
a. Quy tắc phát âm đối với từ tận cùng bằng “ed”
- /id/ t, d: Thể dục
- /t/: Thơi (th) khơng (k) fì (gh, ph) phèo (p) sợ (ss, x, ce) sẽ (sh) chết (ch)
- /d/: còn lại
b. Một số nguyên tắc phát âm của một số nguyên âm phổ biến:
- Các nhóm chữ thường được phát âm thành /i:/
+ Nhóm chữ “ea”: Sea, seat, please, heat, teach, beat, easy, mean, leaf, leave, breathe
Ngoại trừ: Break, Breakfast, great, steak, measure, pleasure, pleasant, deaf, death,
weather, feather, breath
+ Nhóm chữ “ee”: tree, green, teen, teeth, keep, wheel, feel, seed, breed, sheet, speed
Ngoại trừ: Beer, cheer, deer là /iə/.
+ Nhóm chữ “ie”: Believe, chief, relieve, achieve, brief, thief
+ Hậu tố “-ese”: Vietnamese, Chinese, Japanese,
- Các nhóm chữ thường được phát âm thành /ɔː/
+ Nhóm chữ “all”: Call, fall, small, tall, all
+ Nhóm chữ “au”: Audience, author, daughter, August
Ngoại trừ: Aunt, laugh, laughter
+ Nhóm chữ “aw”: Law, lawn, awful, awesome, draw
+ Nhóm chữ “or” hoặc “ore”: For, port, short, distort, report, or, therefore, core
Ngoại trừ: doctor, translator
- Các nhóm chữ được phát âm là /uː/
+ Nhóm chữ oo: Food, zoo, cool, fool, soon, tool, spoon, pool, goose
Ngoại trừ: Blood, flood /ʌ/; và /u/ book, hook, good, cook, wood
+ Nhóm chữ “ue” hoặc “oe”: Blue, shoe, clue, glue
Ngoại trừ: Toe, hoe /ou/ và /ju/: fuel, cue, due, duel)
+ Nhóm chữ ew: drew, crew, flew
Ngoại trừ: /ju/ few
+ Nhóm chữ ui: fruit, juice
- Các nhóm chữ thường được phát âm là /ei/
+ Nhóm chữ “ay”: Day, play, stay
+ Nhóm chữ “a” + phụ âm+”e”: Plate, cake, pale, whale, safe,
+ Nhóm chữ “ai”: Mail, nail, sail, sailor, maid, paid, wait, gain, maintain
+ Nhóm chữ “a” đứng liền trước nhóm chữ kết thúc từ “-ion” và “ian”: Nation, explanation,
preparation
2. QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM: (2 câu = 0.4đ)
Nguyên tắc 1: Động từ & Giới từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Nguyên tắc 2: Danh từ & tính từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Nguyên tắc 3: Từ có 3 âm tiết trở lên, => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
Nguyên tắc 4: Các từ tận cùng = - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity => trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó.
Nguyên tắc 5: Hậu tố nhận trọng âm: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain
Nguyên tắc 6: Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood,
- ing, - en, - ful, - able, - ous, - less.
Nguyên tắc 7: Từ tận cùng = – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 3 từ dưới lên
technology /tekˈnɑːlədʒi/
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
Nguyên tắc 8: Tiền tố không nhận trọng âm: un-, im-, ir-, dis-, non-, en-, re-, under
(trừ underground, understatement)
Page | 1
3.CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH và SỰ PHỐI HỢP GIỮA CÁC THÌ : (2 – 3 câu = 0,4đ – 0,6đ)
A.Tenses:
Dấu hiệu nhận biết
Tense
Form
Everyday, always, often, usually,
Hiện Tại Đơn
Đt thường: S + V/ V(s/es) + O
rarely , generally, frequently.
S + don’t/doesn’t + V
Đt to be: S + is/am/are + O
S + am not/ isn’t/ aren’t + O
At present, at the moment, now,
Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V_ing + O
right now, at, look, listen.
S + am/is/are not + V_ing + O
Already, not…yet, just, ever, never,
since, for, recently, before…
All day/week, since, for, for a long
time, recently, lately, up until now,
…
Yesterday, ago , last night/ last
week/ last month/ last year, ago
(Cách đây), when.
• At + thời gian quá khứ (at 5
o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ.
• Khi câu có “when” nói về một
hành động đang xảy ra thì có một
hành động khác chen ngang vào
hoặc có “while” khi diễn tả 2 hoặc
nhiều hđ xảy ra cùng 1 thời điểm.
After, before, as soon as, by the
time, when, already, just, since,
for….
Until then, by the time, prior to that
time, before, after.
tomorrow, Next day/ Next week/
next month/ next year, in + thời
gian…
next year, next week, next time, in
the future, and soon.
For + khoảng thời gian + by/ before
+ mốc thời gian trong tương lai
Hiện tại hồn thành
Thì hiện tại hồn
thành tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
S + has/have + V3/ed + O
S + has/have not + V3/ed + O
S + has/have been + V_ing
S + has/have not been + V-ing
S + V2/ed + O
S + did not + V + O
Thì quá khứ tiếp
diễn
S + was/were + O
S + weren’t /wasn’t + O
S + was/were + V_ing + O
S + weren’t /wasn’t + V_ing + O
Quá khứ hoàn
thành
S + had + V3/ed + O
S + hadn’t + V3/ed + O
Quá khứ hoàn
thành tiếp diễn
Tương lai đơn
S + had + been + V-ing + O
S + hadn’t + been + V-ing + O
S + shall/will + V + O
S + shall/will + not + V + O
Thì tương lai tiếp
diễn
Thì tương lai hoàn
thành
S + will/shall + be + V-ing
S + will/shall + not + be + V-ing
S + shall/will + have + V3/ed
S + shall/will not + have + V3/ed
b. Adverbial clause of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
1. TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ
Ex: I will wait here until she comes back.
2. TLĐ + after + HTHT
Ex: He will go home after he has finished his work.
3. While / when / as + QKTD, QKĐ
Ex: While I was going to school, I met my friend.
4. QKĐ + while / when / as + QKTD
Ex: It started to rain while the boys were playing football.
5. QKTD + while + QKTD
Ex: Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
6. HTHT + since + QKĐ
Ex: I have worked here since I graduated.
7. TLHT + by / by the time + HTĐ
Ex: He will have left by the time you arrive.
Page | 2
8. QKHT + by the time / before + QKĐ
Ex: He had left by the time I came.
9. After + QKHT, QKĐ
Ex: After I had finished my homework, I went to bed.
4.CÂU HỎI ĐUÔI: (1 câu = 0,2 đ)
Nguyên tắc thành lập câu hỏi đi
Vế đằng trước là (+) thì phần đuôi là (-). (You play the guitar, don’t you ?)
Vế đằng trước là (-) thì phần đi là (+). (You didn’t do your homework, did you?)
Ví dụ về câu hỏi đi với các thì:
Thì
Động từ “To be”
Động từ thường
- They like……, don't they?
- He is ……, isn't he?
Hiện tại đơn,
- She loves….., doesn’t she?
- You aren't……, are you?
Hiện tại tiếp diễn
- They don’t….,do they?
- I am….., aren't I?
- He doesn’t….., does he?
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
- He was……, wasn't he?
- They weren't……, were they?
- He didn't….., did he?
- You came….., didn’t you?
Thì tương lai đơn
- She will……, won't she?
- It won't ……,will it?
- We shall ……,shan't we?
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp
diễn
- He hasn't been ……, has he?
- They have left……, haven't they?
- She has studied….., hasn't she?
Quá khứ hoàn thành, Quá
khứ hoàn thành tiếp diễn
- They had been working….., hadn't they?
- He hadn't met…….., had he?
Một số lưu ý quan trọng về cách chuyển đuôi:
1. Ở phần câu hỏi đuôi phủ định dùng dạng viết tắt, không viết ‘not’.
2. “I am” => “aren’t I”.
3."I + think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel" +
mệnh đề phụ, ta lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Ex: I think he will……, won't he?
I don't believe Mary can….., can she?
4. Chủ ngữ = "nothing, anything, everything, something ..." => dùng "it".
5. Chủ ngữ = đại từ bất định: "everyone, someone, anyone, no one, nobody ..." dùng "they".
6. Trong câu có các trạng từ phủ định & bán phủ định: "never, seldom, hardly, scarely, little …;
nothing, nobody, no one ... " => phần hỏi đuôi ở dạng khẳng định. (bỏ ‘not’)
7. Câu mệnh lệnh, thì câu hỏi đuôi => “will + you”
Ex: Close the door, will you?
8. Chủ ngữ = "this, that", => dùng "it"
Chủ ngữ = "these those" => dùng "they"
9. Chủ ngữ là mệnh đề danh từ, dùng “it”
Ex: What you have said is ……isn't it?
10. "It seems that + mệnh đề", lấy mệnh đề để hình thành câu hỏi đi.
Ex: It seems that you are……, aren't you?
11. "I wish", => dùng "may"
Ex: I wish to study English, may I?
12. Chủ từ là "One", dùng "you" hoặc "one"
Ex: One can be one's master, can't you/one?
13. Với câu cảm thán + "is, am, are".
Ex: What a beautiful dress, isn't it?
14. Câu đầu có "Must" thì câu hỏi đi biến đổi như sau
• "Must" chỉ sự cần thiết => dùng "needn't". Ex: They must study hard, needn't they?
• "Must" chỉ sự cấm đốn => dùng "mustn't" Ex: You mustn't come late, must you?
15.Câu giới với “Let’s + V-inf”, => câu hỏi đuôi là “shall we”
Ex: Let's go for a picnic, shall we? => Tuy nhiên, Let me do …, will you?
Page | 3
16. "used to", câu hỏi đuôi dùng "didn't ...".
Ex: She used to live here, didn't she?
17. "had better", ta mượn trợ động từ "had" để lập câu hỏi đuôi.
Ex: He'd better stay, hadn't he?
18. "would rather", ta mượn trợ động từ "would" để lập câu hỏi đuôi
Ex: You'd rather go, wouldn't you?
5.CÂU BỊ ĐỘNG: (1 câu = 0.2đ)
a.Bảng công thức các thì ở thể bị động:
Tense
Passive
Hiện tại đơn
S+ am/is/are + V3/ed + by + O
Hiện tại tiếp diễn
S+ am/is/are + being + V3/ed + by + O
Hiện tại hoàn thành
S + has/have + been + V3/ed + by + O
Quá khứ đơn
S + was/were + V3/ed + by + O
Quá khứ tiếp diễn
S+ was/were + being+ V3/ed + by + O
Quá khứ hoàn thành
S + had + been + V3/ed + by + O
Tương lai đơn
S + will + be + V3/ed + by + O
Tương lai hoàn thành
S + will + have + been + V3/ed + by + O
TL gần: Be + going to
S + am/is/are + going to + be + V3/ed + by + O
Trợ động từ: may, might, will,
would, should, must…
S + Trợ ĐT + be + V3/ed + by + O
S + Trợ ĐT + have been + V3/ed
b.Các trường hợp đặc biệt:
1/ It's your duty to + V--> You're supposed to+Vinf
VD: It's your duty to make tea today. => You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to +V --> S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem. =>This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf --> S + should/ must + be +P2
VD: It's necessary for you to type this letter. =>This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object. --> S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights! => The lights should be turned on.
5. Câu bị động với Gerund (V_ing)
Các V-ing theo sau một số động từ như advise, suggest, recommend... được thay bằng
"should be V3/ed" trong câu bị động.
They advised employing part time workers
→ They advised that part time workers should be employed
6. Câu bị động thể nhờ bảo:
S + have + sb + V_inf + sth
Chủ động
S + get + sb + to_V + sth
Câu bị động
S + have/get + sth + V3/ed + (by + sb)
VD:
I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
I get my father to wash my car >> I get my car washed by my father
Page | 4
6.TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ: (1 câu = 0.2 đ)
Thứ tự này trong tiếng anh sẽ là:
Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose
Viết tắt: OSASCOMP
Hãy nhớ: Ông Sáu Ăn Súp Của Ông Mập Phì
A ( khi từ đứng trước bắt đầu = phụ âm) ;
An (khi từ đứng trước bắt đầu = ng. âm (u e o a i)
Useful (hữu ích), beautiful (đẹp), interesting (thú vị), lovely (đáng yêu), delicious
1.Nhận xét
(ngon miệng), handsome (đẹp trai), glorious (lộng lẫy), luxurious (sang trọng)
(Opinion):
2.Kích cỡ (Size),
chiều cao (height),
cân nặng (weight).
big (to), small (nhỏ), large (lớn), huge (khổng lồ), tiny (bé xíu), long (dài),
short (ngắn), tall (cao)...
3. Tuổi thọ (Age),
độ cũ mới
old (già, cũ), young (trẻ), new (mới), brand-new (mới toanh), ancient (cổ
đại), modern (hiện đại),...
4. Hình dáng
(Shape):
round (trịn), triangle (tam giác), cubic (hình hộp), heart-shaped (hình trái
tim), flat (bằng phẳng), square (hình vng)...
5. Màu sắc
(Color):
black (đen), red (đỏ), white (trắng), blue (xanh), yellow (vàng),
cream (màu kem), violet (tím), purple (đỏ tía), navy blue (xanh
hải quân), magenta (hồng thẫm), brick red (đỏ gạch), emerald
(xanh ngọc), jet black (đen nhánh),...
6. Nguồn gốc
(Origin):
Vietnamese, (VN) English (Anh) , Indian (Ấn độ), Thai, German (Đức),
American (Mĩ),...
7. Chất liệu
(Material):
Silk (lụa), gold (vàng), silver (bạc), wooden (gỗ), metal (kim loại), plastic
(nhựa),leather (da), glass (thuỷ tinh), concrete (bê tơng), ivory (ngà)...
8.Mục đích
(Purpose):
economic, (về kinh tế) …sitting (để ngồi) , sleeping (để ngủ), wedding….
Noun: Danh từ: …..
Page | 5
7.LIÊN TỪ: Một số liên từ thường gặp: (2-3 câu = 0,4 – 0.6đ)
Mặc dù
Although
Though
Eventhough
= Despite
In spite of
= Despite
In spite of
Bởi vì
+ S + V ....., S + V
Although she is tired, she goes to
school.
+ the fact that + S + V, S + V
(thực tế là)
+ Ving/ N…, S + V
Because
As
+S+V,S+V
Since
I didn’t go to school today because it
rained so heavily.
Because of
Due to
+ V-ing/ N
Owing to
As a result of
Tuy nhiên
However,
Nevertheless,
Nonetheless,
S+V
The weather was very
bad, Nevertheless, we still had a
great time.
Để làm gì/
Mục đích
So that
+S+V
In order that
So as to + V
In order to + V
I study hard so that I can pass the
exam.
I study hard in order to / so
as to to pass the exam.
Trong khi
While S + V, S + V
S + V whereas S + V
S + V, meanwhile S +V
While she didn’t study very
heard, she still got good grades in
her exams.
Do đó
Do vậy
Therefore, S + V
Hence, S + V
Ngồi ra,
Hơn nữa
In addition, S + V
In addition to + V-ing,
Moreover, S +V
Furthermore, S + V
Besides + N
He studied hard for the
English exam. Therefore, he got
mark A.
-In
addition
to studying
English, I like studying Maths.
-I like studying English, In
addition, I like studying Maths.
- I like studying English, Moreover, I
like
studying
Maths.
I
like
studying
English, Furthermore, I like studying
Maths.
-I not only like studying English, but
also like studying Maths.
- Besides English, he likes
learning German
Page | 6
8.TỪ LOẠI: (CẤU TẠO DANH TỪ, TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ, TRẠNG TỪ) (1 câu = 0.2đ)
a.Danh từ:
*Vị trí: Danh từ thường đứng sau:
- tính từ (adj + N)
- mạo từ: a/an/the
- từ chỉ định: this, that, these, those, every,...
- từ chỉ số lượng: many, some, few, several...
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, their, its..
*Hậu tố thành lập danh từ: -ism, -nce, -ion, -ness, -ment, -age, -ity, -logy, -graphy, -or, -er, -ician,
-ant
b.Tính từ:
*Vị trí:
- Trước danh từ (Adj + N )
- Sau đt “TO BE”
- Sau các “linking verb”: become, get, look, feel, taste, smell, seem...
- Sau trạng từ (adv + adj): extremely (cực kì), completely ( hồn toàn), really (thực
sự), terribly, very, quite, rather,...
- Sau keep /make
- Sau “too” (be + too + adj)
- Trước “enough” (be + adj + enough)
- Trong cấu trúc: be + so + adj + that
- Trước danh từ: A, an, the, this, that, his, her, their, my, ... + (Adj) +Noun
- Trong câu cảm thán:
How + adj + S + V!
What + (a/an) + adj + N!
*Hậu tố thành lập tính từ: -ent, -ful, -less, -ic, -ive, -ous, -able, -ible, -al, -ish…
c.Động từ:
*Vị trí:
- Sau chủ ngữ (khi làm động từ chính)
- Trong mệnh đề rút gọn
- Sau các động từ (làm bổ ngữ cho động từ phía trước)
- Đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
*Hậu tố thành lập động từ: -en, -ate, -ize, -ify…
d.Trạng từ:
*Vị trí:
- Đứng sau động từ: S + V + adv
- Đứng sau tân ngữ: S + V + O + adv
- Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ: S+ tobe +adv +adj/PII
- Trong câu bị động: be + adv + PII = be + PII + adv
*Hậu tố thành lập trạng từ: -ly, -wise, -ward
Page | 7
9. SO SÁNH KÉP: (1 câu = 0.2đ)
a.So sánh của tính từ:
(càng ngày càng)
Để miêu tả sự việc ngày càng phát triển về chất lượng, số lượng, v.v …, chúng ta dùng cấu trúc:
short adjective er and short adjective er
more and more + long adjective(ngày càng)
- (càng… thì càng…)
The + SS hơn + S + V, The + SS hơn + S + V
tt ngắn + er
tt ngắn +er
more + tt dài
more + tt dài
Ví dụ:
-The older she got, the quieter she became. (Càng lớn tuổi cô ấy càng trở nên trầm lặng hơn)
-The more careful a student is, the fewer mistakes she makes. (Học sinh càng cẩn thận thì càng ít
mắc lỗi)
b. So sánh của danh từ:
The more + N + S + V, The more + N + S + V…
Ví dụ:
The more films you watch, the more knowledge you can get.
(Bạn càng xem nhiều phim, bạn càng có thể nhận được nhiều kiến thức)
c. So sánh của động từ:
The more + S + V , The more + S + V…
Ví dụ:
The colder the weather is, the better I like it. (Thời tiết càng lạnh, tơi càng thích điều đó)
d. Một số tính từ và trạng từ bất quy tắc:
Tính từ/ trạng
từ
good/ well
Dạng so sánh
hơn
better
Dạng so sánh nhất
bad
worse
much/ many
more
the most
nhiều
little
less
The least
ít
far
farther/ further
old
older/ elder
the best
the worst
the farthest/ furthest
the oldest/ eldest
Nghĩa
tốt, giỏi
tệ, tồi, dốt
xa
già, cũ
10.Đại từ quan hệ: (1 câu = 0.2đ)
N (người) + who + V
N (người) + whom + V
N (người) + whose + N + V
N (vật) + which + V
N (vật) + which + S + V
N (nơi chốn) + where + S + V
(where = on/at/in which)
N (thời gian) + when + S + V
N (lí do) + why + S + V
The woman who lives next door is a doctor
The woman whom you saw yesterday is my aunt.
- John found a cat. Its leg was broken.
=> John found a cat whose leg was broken.
The hat which is red is mine.
This is the book which I like best.
→The hotel where we stayed wasn’t very clean.
→The hotel at which we stayed wasn’t very clean.
I’ll never forget the day when I met her. (=on which)
- Please tell me the reason why you are so sad. (= for which)
*That:
Page | 8
Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong
mệnh đề quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định)
Eg: - That is the book that I like best.
- I can see the girl and her dog that are running in the park.
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody,
nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little,
none.
*Các trường hợp không dùng that:
- trong mệnh đề quan hệ khơng xác định (mệnh đề có dấu phẩy)
- sau giới từ
11. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG: (1câu = 0.2đ)
Đại từ nhân xưng trong tiếng anh dạng mở rộng:
Đại từ
chủ ngữ
Đại từ
tân ngữ
Đại từ
phản thân
Tính từ
sở hữu
Đại từ
sở hữu
I
(tơi)
Me
(là tơi)
myself
(chính tơi)
my
(của tơi)
mine
(là của tơi)
you (bạn)
You
(là bạn)
yourself,
yourselves
(chính bạn
your
(của bạn)
yours
(là của bạn)
he, she, it
(anh/cơ ta,
nó)
him, her, it
(là anh/cơ
ấy, nó)
himself, herself,
itself
(chính anh/cơ ấy,
nó)
his, her, its
(của anh/cơ ấy, nó
his, hers
(là của anh/cơ ấy)
we (chúng
tơi)
us (là
chúng tơi)
ourselves (chính
chúng tơi)
our
(của chúng
tơi/chúng ta)
ours
(là của chúng
tơi/thuộc về chúng
tơi)
they (chúng
nó)
them (là
chúng nó)
themselves
(chính chúng nó)
their
(của chúng)
theirs
(là của chúng
nó/thuộc về
chúng nó)
12.CÂU ĐIỀU ƯỚC: (1 câu = 0.2đ)
a.Hiện tại:
Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed (to be: were / weren’t)
Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
IF ONLY
+ S+ V2/ed
I wish I were poor.
I can’t play soccer. I wish I could play soccer.
b.Quá khứ:
Page | 9
Khẳng định: S + wish(es) + S + had + V3/ed
Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + V3/ed
= IF ONLY
+ S + had + V3/ed
S + WISH + S + COULD HAVE + P2
= IF ONLY+ S + COULD HAVE + P2
If only I had gone by bus. (I didn’t go by bus).
I wish I hadn’t failed my exam last week. (I failed my exam).
c.Tương lai:
Khẳng định: S+ wish(es) + S + would + V
Phủ định:
S + wish(es) + S + wouldn’t + V
IF ONLY
+ S + would/ could + V
I wish I would be an astronaut in the future.
If only I would take the trip with you next day.
13. RÚT GỌN 2 MỆNH ĐỀ CÓ CÙNG CHỦ NGỮ: (1 câu = 0.2đ)
1. V-ing:
- Mệnh đề được rút gọn ở dạng chủ động;
- Hai hành động xảy ra cùng thời điểm (cùng thì với nhau) => lược bỏ chủ ngữ ở 1 mệnh
đề rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng V-ing.
VD:_____the distance was too far and the time was short, we decided to fly there instead of
going there by train. ( cùng thì quá khứ đơn)
A. To discover
B. Discovered
C. To have discovered
D. Discovering
2. Having V3/ed:
- Mệnh đề được rút gọn ở dạng chủ động;
- Hai mệnh đề xảy ra theo thứ tự trước sau => lược bỏ chủ từ của mệnh đề có hành động
xảy ra trước rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng Having + V3/ Ved.
* Cách nhận dạng trước thì:
- Hiện tại hồn thành trước Hiện tại đơn.
- Quá khứ hoàn thành trước Quá khứ đơn.
- Quá khứ đơn trước Hiện tại đơn.
VD:_____every major judo title, Mark retired from international competition. (QKHT trc QKĐ)
A. When he won
B. Having won
C. On winning
D. Winning
3. V3/ed:
- Mệnh đề được rút gọn ở dạng bị động;
- Hai hành động xảy ra liên tiếp cùng thời điểm.
VD:______ in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold because of the
large profit it brought.
A. Discovered
B. Discovering C. Which was discovered
D. That when discovered
Câu đầy đủ: Oil was discovered in large quantities in the Middle East, oil became known as black
gold because of the large profit it brought.
=> Discovered in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold because of
the large profit it brought.
4. Having been v3/ed: khi mệnh đề được rút gọn ở dạng bị động; hành động được rút gọn xảy ra
trước hành động còn lại.
5. Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian :
a. mệnh đề trạng ngữ có “be” làm động từ chính
Lược bỏ động từ “be“.
Lược bỏ chủ ngữ.
Ví dụ:
- All the product profiles must be revised until they are sent to customers.
-> All the product profiles must be revised until sent to customers.
- While she was listening to music, she fell asleep.
-> While listening to music, she fell asleep.
Page | 10
b. mệnh đề trạng ngữ khơng có “be” làm động từ chính:
Lược bỏ chủ ngữ.
Giữ nguyên từ chỉ thời gian.
Đổi động từ sang dạng ing hoặc thành danh từ.
Ví dụ:
- After he took the entrance exam, he traveled all around the country.
-> After taking the entrance exam, he traveled all around the country.
-> After the entrance exam, he traveled all around the country.
- Since I moved to Hanoi, I have worked as a marketer.
-> Since moving to Hanoi, I have worked as a marketer.
c. As
Lược bỏ “as“.
Lược bỏ chủ ngữ.
Đổi động từ sang dạng ing.
Ví dụ:
As I was studying in the class, I thought about my dream of studying abroad.
-> Studying in the class, I thought about my dream of studying abroad.
As she was working in the office, she told the manager about the trouble.
-> Working in the office, she told the manager about the trouble.
d. As soon as / when
Thay thế “as soon as” / “when” bằng “upon” hoặc “on“.
Lược bỏ chủ ngữ.
Đổi động từ sang dạng ing.
Ví dụ:
As soon as I finished the article, I published it.
-> Upon finishing the article, I published it.
When she finished the course, she booked a tour to Singapore.
-> On finishing the course, she booked a tour to Singapore.
6. Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ sự đối lập:
Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự đối lập được bắt đầu bằng “Although”, “Though“, hoặc “While“.
Chúng có thể rút gọn được theo cách thức sau.
Giữ nguyên liên từ phụ thuộc (although/ though/ while)
Lược bỏ chủ ngữ và động từ “be“.
Giữ lại danh từ hoặc tính từ.
Hoặc đổi động từ sang dạng ing.
Ví dụ:
(Tính từ) While she was a beautiful girl, she is bad at communication skills.
-> While beautiful, she is bad at communication skills.
(Danh từ) Though he was an intelligent man, he failed to get the job.
-> Though an intelligent man, he failed to get the job.
(Gerund) Although he had a motorbike, he often used a bicycle.
-> Although having a motorbike, he often used a bicycle.
14. GIỚI TỪ (một số giới từ thông dụng) (1 câu = 0.2đ)
OF
Ashamed of: xấu hổ về…
Afraid of: sợ, e ngại…
Ahead of: trước
Aware of: nhận thức
Capable of: có khả năng
Confident of: tin tưởng
Fond of: thích
AT
Amazed at: ngạc nhiên…
Amused at: vui về…
Angry at sth: giận về điều gì
Annoyed at sth: khó chịu về
điều gì
Bad at: dở về…
Clever at: khéo léo về
WITH
Annoyed with: bực bội
Delighted with: vui mừng
với…
Disappointed with sb: bực
mình
Acquainted with: làm quen với
(ai)
Page | 11
Full of: đầy
Hopeful of: hy vọng
Independent of: độc lập
Nervous of: lo lắng
Proud of: tự hào
Jealous of: ganh tỵ với
Guilty of: phạm tội về, có tội
Sick of: chán nản về
Scare of: sợ hãi
Suspicious of: nghi ngờ về
Joyful of: vui mừng về
Tired of: mệt mỏi
Terrified of: khiếp sợ về
Clumsy at: vụng về
Good at: giỏi về
Excellent at: xuất sắc về…
Furious at sth: giận dữ
Quick at: nhanh…
Present at: hiện diện…
Skillful at: khéo léo, có kỹ
năng về
Surprised at: ngạc nhiên
Shocked at: bị sốc về
TO
Able to: có thể
Acceptable to: có thể chấp
nhận
Accustomed to: quen với
Agreeable to: có thể đồng ý
Addicted to: đam mê
Available to sb: sẵn cho ai
Familiar to sb: quen thuộc đối
với ai
Clear to: rõ ràng
Contrary to: trái lại, đối lập
Equal to: tương đương với
Exposed to: phơi bày, để lộ
Favourable to: tán thành, ủng
hộ
Grateful to sb: biết ơn ai
Harmful to sb (for sth): có hại
cho ai (cho cái gì)
Important to: quan trọng
Identical to sb: giống hệt
Kind to: tử tế
Likely to: có thể
Lucky to: may mắn
Liable to: có khả năng bị
Necessary to sth/sb: cần thiết
cho việc gì / cho ai
Next to: kế bên
Open to: cởi mở
Pleasant to: hài lịng
Preferable to: đáng thích hơn
Profitable to: có lợi
Responsible to sb: có trách
nhiệm với ai
Rude to: thơ lỗ, cộc cằn
Similar to: giống, tương tự
Useful to sb: có ích cho ai
Willing to: sẵn lịng
FOR
Available for sth: có sẵn (cái
gì)
Anxious for, about: lo lắng
Bad for: xấu cho
Good for: tốt cho
Convenient for: thuận lợi
cho…
Difficult for: khó…
Late for: trễ…
Liable for sth: có trách nhiệm
về pháp lý
Dangerous for: nguy hiểm…
Famous for: nổi tiếng
Fit for: thích hợp với
Well-known for: nổi tiếng
Greedy for: tham lam…
Good for: tốt cho
Grateful for sth: biết ơn về
việc…
Helpful/useful for: có ích / có
lợi
Necessary for: cần thiết
Perfect for: hồn hảo
Prepare for: chuẩn bị cho
Qualified for: có phẩm chất
Ready for sth: sẵn sàng cho
việc gì
Responsible for sth: có trách
nhiệm về việc gì
Suitable for: thích hợp
Sorry for: xin lỗi/lấy làm tiếc
cho
Crowded with: đơng đúc
Contrasted with: tương phản
với
Concerned with: liên quan đến
Compare with: so với
Angry with: chán…
Friendly with : thân mật
Bored with: chán…
Fed up with: chán…
Busy with: bận…
Familiar with: quen thuộc
Furious with: phẫn nộ
Pleased with: hài lòng
Popular with: phổ biến
Identical with sth: giống hệt
Satisfied with: thỏa mãn với
ABOUT
Careless about: bất cẩn
Concerned about: quan tâm
Confused about: bối rối về
Happy about: hạnh phúc, vui
Sad about: buồn
Serious about: nghiêm túc
Upset about: thất vọng
Worried about: lo lắng
Anxious about: lo lắng
Disappointed about sth: thất
vọng về việc gì
15.THÀNH NGỮ TIẾNG ANH: (IDIOMS) (1-2 câu = 0.2 – 0.4đ)
Page | 12
1 Thành ngữ có chứa màu sắc
STT Thành ngữ
Nghĩa
1
The black sheep
nghịch tử, phá gia chi tử
2
Blue in the face
mãi mãi, lâu đến vơ vọng
3
Red-letter day
ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui
4
White as a ghost/sheet
trắng bệch, nhợt nhạt
5
With flying colors
xuất sắc
6
Once in a blue moon
năm thì mười hoạ, hiếm khi
7
Black and white
rõ ràng
8
Catch sb red-handed
bắt tại trận
9
Have a yellow streak
có tính nhát gan
10 Get/give the green light
bật đèn xanh
11 Out of the blue
hoàn toàn bất ngờ
12 Paint the town red
ăn mừng
13 Red tape
nạn quan liêu
14 In the pink = in good health
sức khoẻ tốt
15 Lend color to St
chứng minh cái gì
II. Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận
STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
Break a leg
Good luck! (thường dùng để chúc may mắn)
2
Scratch someone's back
=Help someone out with the assumption
that they will return the favor in the future
Hit the nail/ on the head
= Do or say something exactly right
giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lại
mình
4
Splitting headache = A severe headache
đau đầu như búa bổ
5
Make someone's blood boil
làm ai sôi máu, giận dữ
6
Pay through the nose
= To pay too much for something
trả giá quá đắt
7
By the skin of one's teeth
sát sao, rất sát
8
Pull someone's leg
chọc ai
9
Fight tooth and claw/nail
đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
3
10 Not bat an eye
= To not show any shock or surprise
nói chính xác, làm chính xác
khơng tỏ ra ngạc nhiên hay sốc
Page | 13
11 Cost an arm and a leg
rất là đắt đỏ
12 Go to one's head
khiến ai kiêu ngạo
13 Get/have cold feet
mất hết can đảm, chùn bước
14 Led somebody by the nose
= To control someone and make them do
exactly what you want them to do
nắm đầu, dắt mũi ai
15 Off one's head
điên, loạn trí
16 Put one's foot in it
gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối
rối
17 Stay/keep/be on one's toe
cảnh giác, thận trọng
18 Have in mind
đang suy tính, cân nhắc
19 At heart
thực chất, cơ bản (basically, fundamentally)
20 Face the music
chịu trận
21 Like the back of one's hand
rõ như lòng bàn tay
22 The twinkling of an eye
trong nháy mắt
23 On the tip of tongue
25 Stick one's nose into one's business
dùng khi muốn diễn tả ai đó khơng thể nhớ
ra
được điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó
nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến
người
khác
chúi mũi vào việc của người khác
26 Feel St in one's bones
cảm nhận rõ rệt
27 A real pain in the neck
sốc, nghiêm trọng
28 Face to face
trực tiếp
29 See eye to eye with sb = totally agree
đồng tình
30 Keep one's head above the water
xoay xở
31 Have egg on one’s face
xấu hổ
32 Word of mouth
đồn đại, truyền miệng
33 Heart to heart
chân thành
34 Body and soul
hết lòng, hết dạ
35 Flesh and blood
người có máu mủ ruột thịt
36 Skin and bones
tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương
37 Lend an ear to sb/st
iắng nghe một cách chân thành
24 Put one's foot in one's mouth
Page | 14
38 Trip over one's big feet
tự vấp ngã
39 In one's capable hands
trong quyền giải quyết
40 Up to your eyes
rất bận
41 Have a head for st
giỏi về cái gì
42 A sweet tooth
người thích ăn đồ ăn ngọt
43 Have st at one's fingertips
nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một
= To have the information, knowledge, etc. cách
That is needed in a particular situation and dễ dàng và nhanh chóng
be able to find it easily and use it quickly
III.Thành ngữ có chứa các con vật
STT
Thành ngữ
1
Nghĩa
chế nhạo, châm chọc ai
2
Take the mickey out of sb = make fun
of sb
Get butterflies in one's stomach
3
Have a bee in one's bonnet about St
ám ảnh về điều gì
4
When pigs fly = something will never
happen
điều vơ tưởng, không thể xảy ra
5
Teacher's pets
học sinh cưng
6
Let the cat out of the bag
tiết lộ bí mật
7
Huddle into a pen
lại gần nhau, túm tụm lại
8
Kill two birds with one stone
một mũi tên trúng hai đích
9
A big fish in a small pond
thằng chột làm vua xử mù
10
Rain cats and dogs
mưa rất to
11
Like a fish out of water
như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn)
12
Like water off a duck’s back
nước đổ đầu vịt
13
Don't count yours the chicken
before they hatch
đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc
14
Catch the worms
nắm bắt cơ hội
15
Be in the doghouse
16
Don't look a gift horse in the mouth
nếu bạn đang "in the doghouse", tức là ai đó
đang
khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm
đừng địi hỏi về giá trị khi nhận được một
món quà
17
Cock- and -bull
bịa đặt, vẽ vời ra
18
Change horse in midstream
thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng)
cảm thấy bồn chồn
IV.Thành ngữ về cuộc sống
STT
Thành ngữ
Nghĩa
Page | 15
1
To be in deep water
rơi vào tình huống khó khăn
2
To be in hot water
gặp rắc rối
3
Better safe than sorry
cẩn tắc vô áy náy
4
Money is the good servant but a bad master
5
The grass are always green on the other
side of the fence
khôn lấy của che thân, dại lấy thân che
của
đứng núi này trông núi nọ
6
One bitten, twice shy
chim phải đạn sợ cành cong
7
In Rome do as the Romans do
nhập gia tuỳ tục
8
Honesty is the best policy
thật thà là thượng sách
9
A woman gives and forgives, a man gets and đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và
forgets
quên
10
No roses without a thorn
11
Save for the rainy day
12
It's an ill bird that fouls its own nest
13
Don't trouble trouble till trouble troubles you
vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp
phô ra xấu
xa đậy lại
sinh sự sự sinh
14
Still water run deep
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
15
Men make house, women make home
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
16
Penny wise pound foolish
tham bát bỏ mâm
17
Make the mare go
có tiền mua tiên cũng được
18
Like father, like son
19
The die is cast
con nhà tông không giống lơng thì cũng
giống
cánh
bút sa gà chết
20
Two can play that game
ăn miếng trả miếng
21
Practice makes perfect
có cơng mài sắt có ngày nên kim
22
Ignorance is bliss
khơng biết thì dựa cột mà nghe
23
No pain, no gain
có làm thì mới có ăn
24
25
A bad beginning makes a bad ending
A clean fast is better than a dirty breakfast
đầu xuôi đuôi lọt
giấy rách phải giữ lấy lề
26
27
Beauty is but skin-deep
Calamity is man's true touchstone
cái nết đánh chết cái đẹp
lửa thử vàng, gian nan thử sức.
28
29
Diamond cut diamond
Diligence is the mother of success
vỏ quýt dày có móng tay nhọn
có cơng mài sắt có ngày nên kim
30
Don't put off until tomorrow what you can do
today
A hot potato = something that is difficult or
dangerous to deal with
A lost cause
việc hơm nay chớ để ngày mai
31
32
hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà
chẳng có vài khó khăn!
làm khi lành để dành khi đau
vấn đề nan giải
hết hi vọng, không thay đổi được gì
Page | 16
33 It never rains but it pours =
V.Thành ngữ là các cụm danh từ khác
STT
hoạ vơ đơn chí
Thành ngữ
Nghĩa
1
A blind date
2
Golden handshake
3
One's cup of tea
cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen
biết
món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp
nghỉ việc
thứ mà ai đó thích
4
Odds and ends
linh tinh, vụn vặt
5
Leaps and bounds
nhảy vọt, vượt trội
6
Between two stools = on the horns of a tiến thoái lưỡng nan
dilemma = when someone finds it difficult to
choose between two alternatives
7
On the house
không phải trả tiền
8
Off the peg
hàng may sẵn
9
Off the record
khơng chính thức, khơng được công bố
10
Part and parcel
thiết yếu, quan trọng
11
A shadow of a doubt
sự nghi ngờ
12
Beyond the shadow of a doubt
không hề nghi ngờ
13
The last straw = a nail in one's coffin
giọt nước tràn ly
14
The apple of one's eye
bảo bối của ai
15
Good egg
người có nhân cách, đáng tin cậy
16
Close shave = narrow escape
thoát chết trong gang tấc
17
Wet blanket
người phá đám
18
A kick in the pants
một bài học để ứng xử tốt hơn
19
An open-and-shut case
vấn đề dễ giải quyết
20
A shot in the dark
một câu đố
21
A big cheese
22
Ups and downs
nhân vật tai to mặt lớn, người có vai
vế, quyền lực
lúc thăng lúc trầm
23
Ins and outs
những đặc tính và sự phức tạp
24
The tip of the iceberg
phần nhìn thấy
25
Compulsive liar
kẻ nói dối chun nghiệp
VI.Thành ngữ là các cụm động từ khác
STT
Thành ngữ
1
To pour cold water on something
Nghĩa
dội nước lạnh vào...
Page | 17
2
To blow something out of the water
đánh bại, vượt
3
To sell/go like hot cakes
đắt đỏ, đắt như tôm tươi
4
To get in hot water = be in trouble/ have
difficulty
gặp khó khăn
5
To hit the books = to study
học
6
To hit the roof = to hit the ceiling = to
suddenly become angry
giận dữ
7
To hit it off
tâm đầu ý hợp
8
To make good time
di chuyển nhanh, đi nhanh
9
To chip in
góp tiền
10 To run an errand
làm việc vặt
11
dễ nổi giận, phát cáu
To fly off the handle
12 To cut it fine
đến sát giờ
13 To jump the traffic lights
vượt đèn đỏ
14 To put on an act
giả bộ, làm bộ
15 To come to light
được biết đến, được phát hiện, được
đưa ra ánh sáng.
16 To pull one's weight
nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
17 To make ends meet
xoay xở để kiếm sống
18 To get the hold of the wrong end of the stick
hiểu nhầm ai đó
19 To cut and dried
20 To know by sight
cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ
hiểu
nhận ra
21 To take pains
làm việc cẩn thận và tận tâm
22 To drop sb a line/note
viết thư cho ai
23 To turn over a new leaf
bắt đầu thay đổi hành vi của mình
24 To weigh up the pros and cons
cân nhắc điều hay lẽ thiệt
25 To burn the midnight oil = to stay up working,
especially studying late at night
26 To put sb/st at one's disposal
thức khuya làm việc, học bài
27 To bring down the house
làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
28 To beat about the bush
vòng vo tam quốc
29 To find fault with
chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
30 To take it amiss = to understand as wrong or
insulting, or misunderstand
31 To break the news
hiểu lầm
cho ai tuỳ ý sử dụng
thông báo
Page | 18
32 To drop a brick
lỡ lời, lỡ miệng
33 To take st for granted
coi là hiển nhiên
34 To break the ice
35 To blow one's own trumpet
Thành ngữ này thường dùng để diễn tả
làm một việc gì đó để giúp mọi người thư
giãn và thoải mái, đặc biệt khi mới gặp
khoe khoang, khoác lác
36 To miss the boat
lỡ mất cơ hội
37 To put one's card on the table
thẳng thắn
38 To call it a day = stop working
nghỉ, giải lao
39 To hear a pin drop
im lặng, tĩnh lặng
40 To blow hot and cold
hay thay đổi ý kiến, dao động
41 To call the shots
43 To foot the bill
chỉ huy, quyết định về những việc cần
làm
đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa
hai thứ tương tự nhau
thanh toán tiền
44 To carry the can
chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích
45 To throw the baby out with the bathwater
46 To go with the flow
vứt bỏ những thứ đáng giá cùng lúc với
rũ bỏ với thứ gì khơng cịn cần
làm theo mọi người
47 To keep his shirt on
bình tĩnh
48 To let off steam
xả hơi
42 To draws the line
VII. Thành ngữ là cụm tính từ/ trạng từ:
STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
At the drop of a hat = immediately, instantly
ngay lập tức
2
Off and on/ on and off
không đều đặn, thỉnh thoảng
3
High and low = here and there = everywhere
= far and wide
Spick and span
đó đây, khắp mọi nơi
4
ngăn nắp, gọn gàng
Page | 19
5
On the spot = immediately
ngay lập tức
6
At the eleventh hour
vào phút chót
7
On the top of the world = walking on the air
= over the moon= like a dog with two tails =
happy
vui sướng, hạnh phúc
8
In vain
vơ ích
9
A piece of cake
dễ như ăn cháo
10 Down the drain
công cốc, đổ ra sông ra biển
11
không được khoẻ
Under the weather = off color
12 The end of the world
đáng để bận tâm
13 As fit as a fiddle
khoẻ như vâm
14 On probation
15 Home and dry = with flying colors
trong thời gian quản chế, tập sự (công
việc)
thành công
16 Apples and oranges = chalk and cheese
rất khác nhau, khác một trời một vực
17 As long as your arm
rất dài
18 As high as a kite
quá phấn khích, thường là do bị ảnh
hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý
19 In the same boat
ở trong cùng một hoàn cảnh
20 Hot under the collar
điên tiết, cáu tiết
21 As red as a beetroot
đỏ như củ cải đường/ngượng
22 For good = permanently = forever
mãi mãi
23 Now and then = once in a while = sometimes thỉnh thoảng
= every so often = occasionally
24 Full of beans
hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng
25 At a loose end = free
rảnh rỗi
26 A tall story = unbelievable
khó tin
27 As cool as cucumber
bình tĩnh, khơng nao núng
28 Peace and quiet
bình n và tĩnh lặng
29 Behind closed doors
kín, không công khai
30 High and dry = in a difficult situation, without trong tình huống khó khăn
help or money
31 Prim and proper = always behaving in a
kĩ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ
Page | 20
careful and formal way, and easily
shocked by anything that is rude
32 Rough and ready = simple and prepared đơn giản, nhanh chóng, nhưng vẫn đảm
quickly but good enough for a particular bảo chất lượng
situation
33 Sick and tired
vô cùng mệt mỏi
34 Safe and sound
bình an vơ sự
35 White-collar
cơng chức, lao động bằng trí óc
36 Blue-collar
lao động tay chân
37 Nowhere near
cịn lâu, chắc là không
38 Out of sorts
ốm, yếu, buồn chán
39 On the mend
hồi phục
40 Over the worst
vượt qua điều tồi tệ nhất
41 On pins and needles = nervous
lo lắng
16.SỰ KẾT HỢP TỪ – COLLOCATIONS (1-2 CÂU =0.2-0.4đ)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Cụm từ cố định
Let one's hair down
Drop-dead gorgeous
The length and breadth of sth
Make headlines
Take measures to V
It is the height of stupidity = It is no use
Pave the way for
Speak highly of something
Tight with money
In a good mood
On the whole = In general
Peace of mind
Give sb a lift/ride
Make no difference
On purpose
By accident = by chance = by mistake =
by
coincide
In terms of
By means of
With a view to V-ing
Nghĩa
thư giãn, xả hơi
thể chất, cơ thể tuyệt đẹp
ngang dọc khắp cái gì
trở thành tin tức quan trọng, được lan
truyền rộng rãi
thực hiện các biện pháp để làm gì
thật vô nghĩa khi...
chuẩn bị cho, mở đường cho
đề cao điều gì
thắt chặt tiền bạc
trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
nhìn chung, nói chung
n tâm
cho ai đó đi nhờ
khơng tạo ra sự khác biệt
cố ý
tình cờ
về mặt
bằng cách
để làm gì
Page | 21
20
21
22
23
24
25
In view of
Breathe/ say a word
Get straight to the point
Be there for sb
Take it for granted
Do the household
chores Do
homework
Do assignment
On one's own = by one's self
Make up one’s mind on smt = make a
decision on smt
theo quan điểm của
nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
đi thẳng đến vấn đề
ở đó bên cạnh ai
cho nó là đúng, cho là hiển nhiên
làm việc nhà
làm bài tập về nhà
làm công việc được giao
28
29
30
31
32
Give a thought about
Pay attention to
Prepare a plan for
Sit for
A good run for your money
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
Keep/catch up with sb/st
Have (stand) a chance to do St
Hold good
Cause the damage
For a while/moment
See eye to eye
Pay sb a visit = visit sb
Put a stop to St = put an end to St
To be out of habit
Pick one's brain
Probe into
To the verge of
Lay claim to St
46
47
48
Pour scorn on somebody
A second helping
Break new ground
49
50
51
Make a fool (out) of sb/yourself
Be rushed off your feet
Be/come under fire
suy nghĩ về
chú ý tới
chuẩn bị cho
thi lại
có một quãng thời gian dài hạnh phúc và
vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt
đẹp)
bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì
có cơ hội làm gì
cịn hiệu lực
gây thiệt hại
một chút, một lát
đồng ý, đồng tình
thăm ai đó
chấm dứt cái gì
mất thói quen, khơng cịn là thói quen
hỏi, xin ý kiến ai về điều gì
dị xét, thăm dị
đến bên bờ vực của
tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường
là tiền, tài sản)
dè bỉu/chê bai ai đó
phần ăn thứ hai
khám phá ra, làm ra điều chưa từng được
làm trước đó
khiến ai đó trơng như kẻ ngốc
bận rộn
bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì
26
27
tự thân một mình
quyết định về cái gì
Page | 22
52
53
54
55
56
57
58
59
Be at a loss
Take to flight
Do an impression of sb
Have a (good] head for St
Reduce sb to tears = make sb cry
Take a fancy to
Keep an eye on
Get a kick out of
bối rối, lúng túng
chạy đi
bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai
có khả năng làm điều gì đó thật tốt
làm ai khóc
bắt đầu thích cái gì
để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to
like, be interested in...)
60
61
Kick up a fuss about
Come what may
giận dữ, phàn nàn về cái gì
dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi
nữa
62
63
By the by = By the way
What is more
tiện thể, nhân tiện
thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính
quan trọng hơn)
64
65
66
Be that as it may
cho dù như thế
Put all the blame on sb
đổ tất cả trách nhiệm cho ai
Take out insurance on St = buy an
mua bảo hiểm cho cái gì
insurance
policy for St
Make a go of St
thành cơng trong việc gì
Make effort to do St = try/attempt to do cố gắng làm gì
St =
in an attempt to do St
Put effort into St
bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì
Out of reach
ngồi tầm với
Out of the condition Out of touch
khơng vừa (về cơ thể)
Out of the question Out of stock
mất liên lạc với, khơng có tin tức về
Out of practice Out of work Out of date không thể được, điều không thể hết hàng
Out of order Out of fashion Out of
không thể thực thi
season
thất nghiệp
Out of control
lạc hậu, lỗi thời hỏng hóc
lỗi mốt
trái mùa
ngồi tầm kiểm sốt
Rise to the occasion
tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó
khăn bất ngờ
Put somebody off something
làm ai hết hứng thú với điều gì
Cross one's mind
chợt nảy ra trong trí óc
Have full advantage
có đủ lợi thế
Establish somebody/something/your- giữ vững vị trí
self (in
something) (as something)
You can say that again
hoàn toàn đồng ý
Word has it that
có tin tức rằng
At the expense of St
trả giá bằng cái gì
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
Tổng hợp & biên soạn: Cô Hương Sen – Trường THPT Xín Mần
Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT mơn Tiếng Anh năm 2021
79
80
81
Tobe gripped with a fever
Make full use of
Make a fortune Make a guess Make
an
impression
The brink of collapse
Come down with something
Make up for something
Get through to somebody
Face up to something
An authority on St
Meet the demand for...
Pat yourself on the back = praise
yourself
Take/have priority over something
Shows a desire to do St = desire to
do st
By virtue of + N/V-ing
With regard to + N/V-ing
In recognition of + N/V-ing
Put up with
Get on with = get along with= keep/
be on
good terms with = have a good
relationship with
Deal with
Do the washing up
Do the shopping
bị cơn sốt đeo bám
tận dụng tối đa
trở nên giàu có dự đốn gây ấn tượng
Do the cleaning
Do the gaderning
dọn dẹp
làm vườn
99
Attract attention
thu hút sự chú ý
100
tập trung sự chú ý vào
101
Focus (attention) on something =
devote
attention to something
Draw attention to
102
Make ends meet
đáp ứng nhu cầu/ đủ sống
103
học kĩ để nhớ chính xác
104
Commit something to memory
= to learn something well
enough to remember it
exactly
Have an influence on
105
Under the influence of
chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
bờ vực phá sản
bị (một bệnh gì đó)
đền bù, bù vào
làm cho ai hiểu được mình
đủ can đảm để chấp nhận
có chun mơn về lĩnh vực gì
đáp ứng nhu cầu cho ...
khen ngợi chính mình
ưu tiên, đặt hàng đầu
khao khát, mong muốn làm gì
bởi vì
về mặt, về vấn đề, có liên quan tới
được cơng nhận về
chịu đựng
thân thiện (với ai), ăn ý (với ai), hoà thuận với
ai, có quan hệ tốt với ai
giải quyết cái gì
rửa bát đĩa
mua sắm
hướng sự thu hút tới
có ảnh hưởng đến...
Page | 24
Tổng hợp & biên soạn: Cô Hương Sen – Trường THPT Xín Mần
Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT mơn Tiếng Anh năm 2021
106
Come to nothing
không đi đến đâu, không được gì, ...
107
A wide range of something
một loạt các...
108
Tip the scale in one’s favor
Thiên về, nghiên về có lợi cho ai đó
109
Stand in with
Vào hùa với, cấu kết với
110
Take sb for a ride
Lừa dối ai
111
Bumper crop
Vụ mùa bội thu
17.CỤM ĐỘNG TỪ (1 câu = 0.2đ) 100 phrasal verb thường gặp:
1. Make up for: bù đắp, đền bù
2. Make up with: giảng hòa
3. Come up with: nảy ra , nghĩ ra
4. Come across: tình cờ gặp = Run into
5. Say against: chống đối
6. Fall back on: dựa vào, trông cậy
7. Carry out: thực hiện
8. Carry on: tiếp tuc
9. Bring about: đem lại, mang về
10. Put up with: chịu đựng
11. Stand in for: thay thế
12. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
13. Set up: thành lập
14. Put up: dựng lên
15. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
16. Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
17. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms
with sb: quan hệ tốt với ai
18. Be on duty: đang làm nhiệm vụ
19. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
20. Look after = take care of: chăm sóc
21. Turn up = show up: xuất hiện
22. Turn into: hóa thành , chuyển thành
23. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày ...)
24. Go along with: đồng ý
25. Get by: đương đầu, xoay xở
26. Get over: vượt qua
27. Make out = take in = understand: hiểu
28. Pick up: nhặt, đón, hiểu
29. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
30. Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin
31. Try out = test: thử, kiểm tra
32. Turn back: trả lại
33. Put on: mặc vào
34. Put off: hoãn
35. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
36. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
37. Catch sight of: bắt gặp
Page | 25