Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong II 2 Hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: NGÔ THỊ BÙI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập: Cho hình vẽ, tính số đo của góc A? A GT ABC, Bˆ 25,0 Cˆ 110 0 ? KL Aˆ ? 250. B. 1100. C Giải: Trong ABC, ta có: Aˆ  Bˆ  Cˆ 180 0 (định lý). .  Aˆ 180 0  Bˆ  Cˆ. . Â = 1800 – (250 + 1100 ) Â = 1800 – 1350 = 450.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A Các em dự đoán: Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có bằng nhau?. 450. 250. 1100. B. C. B’. C’. A’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Aˆ Aˆ ' 450 Bˆ Bˆ ' 250. 450. Cˆ Cˆ ' 110 0 250. 1100. C. B. A’. AB = A’B’ = 9,3cm. 450. 250. B’. 1100. C’. Vậy AB = A’B’? BC = B’C’? AC = A’C’? Chúng ta hãy sử dụng thước chia khoảng để đo các cặp đoạn thẳng này..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A 450. Aˆ Aˆ ' 450 Bˆ Bˆ ' 250 Cˆ Cˆ ' 110 0. 250. 1100. C. B. A’ 450. 250. B’. 1100. C’. AB = A’B’ = 9,3cm BC = B’C’ = 7cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A 450. Aˆ Aˆ ' 450 Bˆ Bˆ ' 250 Cˆ Cˆ ' 110 0. 250. 1100. C. B. A’ 450. 250. B’. 1100. C’. AB = A’B’ = 9,3cm BC = B’C’ = 7cm AC = A’C’ = 4,2cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A /// /. B. //. A’ ///. \ \. C. /. B’. //. \ \. C’. ABC và A’B’C’ có: AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ Aˆ  Aˆ ' , Bˆ  Bˆ ' , Cˆ Cˆ '  ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A /// /. B. //. \. A’ ///. \. C. /. B’. //. \. \. C’. ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau * Đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng. * Hai cạnh AB và A’B’, AClàvàhai A’C’, BC và B’C’ A’B’ gọi cạnh tương ứng gọi là hai cạnh tương ứng Tìm cạnh tương ứng với cạnh AC? Cạnh BC?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A ///. B. //. A’ ///. \. C. B’. //. \. C’. ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau * Đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng. * Hai cạnh AB và A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng A’,gọi B và vàtương C’ gọiứng là hai * Hai góc A và A’ là B’, haiCgóc góc tương ứng Tìm các góc tương ứng còn lại?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110 /// /. B. //. A. A’ ///. \ \. C. /. B’. //. \ \. C’. ABC và A’B’C’ có: AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ Aˆ  Aˆ ' , Bˆ  Bˆ ' , Cˆ Cˆ '  ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau Hai Haitam tamgiác giácbằng bằngnhau nhaulàlàhai haitam tamgiác giáccócócác các cạnh ứng, cạnhtương và các góccác nhưgóc thếtương nào? ứng bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110 /// /. B. //. A. A’ ///. \ \. C. /. //. B’. \ \. C’. ABC và A’B’C’ có:. AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ Aˆ  Aˆ ' , Bˆ  Bˆ ' , Cˆ Cˆ '.  ABC bằng A’B’C’. 2. Ký hiệu: ABC bằng A’B’C’. Ta viết: ABC = A’B’C’ Ta viết: ABC = A’B’C’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110 /// /. B. //. A. A’ ///. \ \. C. /. B’. //. \ \. C’. ABC và A’B’C’ có:. AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ Aˆ  Aˆ ' , Bˆ  Bˆ ' , Cˆ Cˆ '.  ABC bằng A’B’C’. 2. Ký hiệu: ABC bằng A’B’C’. Ta viết: ABC = A’B’C’.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110. A. /// /. B. A’ ///. \ \. //. C. /. B’. //. \ \. C’. ABC và A’B’C’ có:. AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ Aˆ  Aˆ ' , Bˆ  Bˆ ' , Cˆ Cˆ '.  ABC bằng A’B’C’. 2. Ký hiệu: ABC bằng A’B’C’. Ta viết: ABC = A’B’C’ ABC = A’B’C’ . ……………………… AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ ˆ ' ,......... Aˆ  A A , Bˆ  Bˆ.......... ' , Cˆ .......... Cˆ ' ............... .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110 2. Ký hiệu: ABC = MNP A 3. Bài tập:. M. Bài 1: Cho hình vẽ B. C. P. N. a ABC và MNP có bằng nhau hay không? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: - Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC c) Điền vào chỗ trống (…): ACB = ..., AC =..., B̂ = ....

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110 2. Ký hiệu: ABC = MNP A 3. Bài tập:. M. Bài 1: B. C. N. P. a) ABC và MNP có: AB = MN, AC = MP, BC = NP Â = M̂ , B̂ = N̂ , Ĉ = P̂. . ABC = MNP. Â + B̂ + Ĉ = M̂ + N̂ + P̂ = 180 0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110 2. Ký hiệu: ABC = MNP A. 3. Bài tập: B. C. M. Bài 1:. Giải:. a) ABC và MNP có: ABC = MN, AC = MN, BC = NP Â = M̂ , B̂ = N̂ , Ĉ = P̂. N. P. . ABC = MNP. b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M Góc tương ứng với góc N là góc B Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP MPN AC = ……., MP B̂ = N̂ c) ACB = ………..,.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110 2. Ký hiệu: ABC = MNP ABC = DFE Bài 2: Cho ABC = DEF Điền vào chỗ trống (…) cho đúng: a) ACB = DFE … , b) CBA = FED … , c) BAC = EDF … 0 0 Bài 3: ABC = HDK, Hˆ 80, Kˆ 35 , BC = 5cm Điền vào chỗ trống (…) các số đo góc và độ dài đoạn thẳng cho đúng. 0 0 B̂ 65 Ĉ a) = 35 … b) = … c) DK = … 5cm. ABC = HDK. . . Dˆ 180 0  Hˆ  Kˆ Dˆ 1800  800  350 Dˆ 1800  1150 650. . .

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110 2. Ký hiệu: ABC = MNP. A. D. 60 0. 3. Bài tập:. 3 80 0. E C F B Bài 4: Cho ABC = DEF. Tính D̂ = ? , Ê = ? và AB = ? Điền vào chỗ trống Giải:hợp: (…) nội dung thích Ta có: ABC = DEF (gt ) 0 ˆ ˆ D  A Suy ra: * = 60 … (cặp góc tương ứng) Eˆ  Bˆ 80 0 Thảo luận: 3 * = … (cặp góc tương ứng) 2* AB = DE = …(cặp cạnh tương ứng) 3em/nhóm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. 1. Định nghĩa: Sgk/110 2. Ký hiệu: ABC = MNP. D. 60 0. 3 80 0. Bài 4: 3. Bài tập: B C F Cho ABC = DEF. Tính D̂ = ? , Ê = ? và AB = ? Giải: Ta có: ABC = DEF (gt ) 0 ˆ ˆ D  A Suy ra: * = 60 … (cặp góc tương ứng) Eˆ  Bˆ 80 0. E. 3 D * = … (cặp A góc tương ứng) Bài 5: Cho ABC = DEF. * AB = DE = …(cặp cạnh tương ứng) Tính D̂= ? và BC = ? E B. 700. 500. C. 3. F.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> . Bài 5: Cho ABC = DEF. Tính D̂= ? và BC = ? Giải:. D̂= ? . D. A. 1. Định nghĩa: Sgk/110 2. Ký hiệu: ABC = MNP. B. . 700. E 500. . Dˆˆ  Aˆ ˆ180 0  Bˆ  Cˆ D A Aˆ 1800  700  500  Aˆ 180 0  120 0 60 0. . ABC = DEF. C. 3. F. BC =3 BC= =EFEF.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1. Định nghĩa: Sgk/110 2. Ký hiệu: ABC = MNP. 3. Bài tập: DẶN DÒ - Học thuộc định nghĩa. - Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau theo quy ước. - Bài tập: 11 và 13 Sgk/112. - Xem trước bài: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c).

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×