Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.42 KB, 8 trang )

Họ và tên: …………………………………..
Lớp: 10A…

Kiểm Tra Thường Xuyên
Môn: Vật Lý 10_CB

Điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12



Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 1: Lúc 8h, một ôtô tải đang chuyển động thẳng đều đi qua A với vận tốc 54 km/h. Sau đó 20

giây, ơtơ con bắt đầu xuất phát từ A đuổi theo ôtô tải với gia tốc không đổi là 2 m/s2. Khoảng cách
giữa hai xe khi ôtô tải đi qua A được 1 phút là
A. 0 m.
B. 700 m.
C. 500 m.
D. 250 m.
Câu 2: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. gia tốc ln âm.
B. vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc
C. gia tốc luôn dương.
D. vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.

Câu 3: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi
của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của khơng khí.
Tỉ số
A.

h1
=2.
h2

B.

h1
= 0 ,5 .
h2

C.

h1
=4.
h2

D.

h1
=1.
h2

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s2 và vận tốc ban đầu là 10 m/s.

Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 bằng

A. 32,5 m.
B. 50 m.
C. 112,5 m.
D. 80 m.
Câu 5: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5 m xuống. Lấy g = 10m/s 2 Vận tốc của
nó trước khi chạm đất là
A. v = 8,9 m/s
B. v = 10 m/s.
C. v = 5 m/s.
D. v = 2 m/s.
2
Câu 6: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất, cho g = 10 m/s . Vận tốc trung bình khi
chạm chạm đất là
A. 30 m/s.
B. 15 m/s.
C. 10 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 7: Một vật rơi tự do từ trên xuống. Biết rằng trong giây cuối cùng hịn đá rơi được 25 m. Tím
chiều cao thả vật. Lấy g = 10 m/s2
A. 45m
B. 40m
C. 35m
D. 50m
Câu 8: Chọn câu đúng?
A. Khoảng thời gian phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
B. Thời điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
C. Toạ độ của một vị trí phụ thuộc vào cách chọn trục toạ độ.
D. Khoảng cách giữa hai vị trí phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ.
Câu 9: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t +10 (km, giờ).
Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là

A. 10 km.
B. 6 km.
C. 16 km.
D. 4 km.
Câu 10: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s lên 40 m/s của một chuyển động có gia tốc 2
m/s2 là
A. 10 s.
B. 25 s.
C. 15 s.
D. 20 s.
Mã đề: “Cịn lâu mới nói!”


Câu 11: Một vật chuyển động có phương trình chuyển động x = 5 - 12t + 2t2 (trong đó x(m), t(s)).

Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2,5s là
A. 2 m/s.
B. – 7 m/s.
C. 7 m/s.
D. – 2 m/s.
Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm, đại lượng tăng theo thời gian là
A. quãng đường chuyển động.
B. gia tốc.
C. tọa độ.
D. vận tốc.
Câu 13: Chuyển động thẳng đều là chuyển động
A. có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
B. của Trái đất xung quanh Mặt trời.
C. có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian.
D. có tốc độ trung bình càng lớn trên đoạn đường càng lớn.

Câu 14: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60
km/h, 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời
gian chạy là
A. 50km/h.
B. 44km/h.
C. 34km/h.
D. 48 km/h.
Câu 15: Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50 km/h. Lúc 10h 30 phút, một xe khác
xuất phát từ B về A với tốc độ 80 km/h. Biết AB = 200 km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
A. 160 km.
B. 150 km.
C. 100 km.
D. 110 km.
Câu 16: Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném
banh đến lúc chạm đất là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
Câu 17: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3 m/s và gia tốc 2 m/s2, thời
điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình
có dạng.
A. x = 3t − t 2 .
B. x = −3t − 2t 2 .
C. x = −3t + t 2 .
D. x = 3t + t 2 .
Câu 18: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị như hình vẽ.
x(km)
200
Phương trình chuyển động của vật là

A. x = 200 + 50t ( km ) .
B. x = 50t ( km ) .
C. x = 100 + 50t ( km ) .

50
t(h)
O

3

D. x = 200 − 50t ( km ) .
Câu 19: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước

mặt cách xe 20 m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của
xe máy là
A. -2,5 m/s2.
B. 2,5 m/s2.
C. 5,09 m/s2.
D. 4,1 m/s2.
Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là x = 10 − t − 3t 2
(m;s). Tính chất chuyển động của vật là
A. chậm dần đều ngược chiều dương.
B. nhanh dần đều theo chiều dương.
C. nhanh dần đều ngược chiều dương.
D. chậm dần đều theo chiều dương.

Mã đề: “Cịn lâu mới nói!”


Họ và tên: …………………………………..

Lớp: 10A…

Kiểm Tra Thường Xuyên
Môn: Vật Lý 10_CB

Điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12


Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 1: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Lấy g = 10m/s 2 Vận tốc của

nó trước khi chạm đất là
A. v = 8,9 m/s
B. v = 5 m/s.
C. v = 10 m/s.
D. v = 2 m/s.
Câu 2: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t +10 (km, giờ).
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là
A. 4 km.
B. 6 km.
C. 14 km.
D. 10 km.

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là x = 10 − t − 3t 2
(m;s). Tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần đều ngược chiều dương.
B. nhanh dần đều theo chiều dương.
C. chậm dần đều ngược chiều dương.
D. chậm dần đều theo chiều dương.
Câu 4: Một vật chuyển động có phương trình chuyển động x = 5 - 12t + 2t2 (trong đó x(m), t(s)).
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2,5s là
A. – 7 m/s.
B. – 2 m/s.
C. 2 m/s.
D. 7 m/s.
Câu 5: Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm, đại lượng tăng theo thời gian là
A. tọa độ.
B. vận tốc.
C. gia tốc.
D. quãng đường chuyển động.
Câu 6: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt
cách xe 20 m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe
máy là
A. 2,5 m/s2.
B. -2,5 m/s2.
C. 5,09 m/s2.
D. 4,1 m/s2.
Câu 7: Chọn câu đúng?
A. Khoảng cách giữa hai vị trí phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ.
B. Thời điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
C. Toạ độ của một vị trí phụ thuộc vào cách chọn trục toạ độ.
D. Khoảng thời gian phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
Câu 8: Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50km/h. Lúc 10h 30 phút, một xe khác

xuất phát từ B về A với tốc độ 80km/h. Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
A. 110 km.
B. 160 km.
C. 100 km.
D. 150 km.
Câu 9: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. gia tốc ln dương.
B. vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. gia tốc luôn âm.
D. vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc
Câu 10: Lúc 8h, một ôtô tải đang chuyển động thẳng đều đi qua A với vận tốc 54 km/h. Sau đó 20
giây, ơtơ con bắt đầu xuất phát từ A đuổi theo ôtô tải với gia tốc không đổi là 2 m/s2. Khoảng cách
giữa hai xe khi ôtô tải đi qua A được 1 phút là
A. 0 m.
B. 250 m.
C. 700 m.
D. 500 m.
Mã đề: “Cịn lâu mới nói!”


Câu 11: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60

km/h, 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời
gian chạy là
A. 34 km/h.
B. 48 km/h.
C. 50 km/h.
D. 44 km/h.
Câu 12: Chuyển động thẳng đều là chuyển động
A. có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.

B. của Trái đất xung quanh Mặt trời.
C. có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian.
D. có tốc độ trung bình càng lớn trên đoạn đường càng lớn.
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5m/s2 và vận tốc ban đầu là 10m/s.
Quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 bằng
A. 52,5 m.
B. 80 m.
C. 27,5 m.
D. 32,5 m.
Câu 14: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị như hình vẽ.
x(km)
Phương trình chuyển động của vật là
200
A. x = 200 + 50t ( km ) .
B. x = 50t ( km ) .

50
t(h)

C. x = 100 + 50t ( km ) .

O

D. x = 200 − 50t ( km ) .

3

Câu 15: Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném

banh đến lúc chạm đất là

A. 4 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 1 s.
Câu 16: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời
điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động cùng chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có
dạng.
A. x = 3t − t 2 .
B. x = −3t + t 2 .
C. x = −3t − 2t 2 .
D. x = 3t + t 2 .
Câu 17: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất, cho g = 10m/s2. Vận tốc trung bình
khi chạm chạm đất là
A. 30 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 18: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian
rơi của vật thứ hai lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất. Bỏ qua lực cản của khơng
khí. Tỉ số
A.

h1
=2.
h2

B.

h1
= 0 , 25 .

h2

C.

h1
=4.
h2

D.

h1
= 0 ,5 .
h2

Câu 19: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s lên 50m/s của một chuyển động có gia tốc

2m/s2 là
A. 10 s.
B. 25 s.
C. 15 s.
D. 20 s.
Câu 20: Một vật rơi tự do từ trên xuống. Biết rằng trong giây cuối cùng hịn đá rơi được 25m.
Tím chiều cao thả vật. Lấy g = 10m/s2
A. 45m
B. 40m
C. 35m
D. 50m

Mã đề: “Cịn lâu mới nói!”



Họ và tên: …………………………………..
Lớp: 10A…

Kiểm Tra Thường Xuyên
Môn: Vật Lý 10_CB

Điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11


Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 1: Một vật rơi tự do từ trên xuống. Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi được 25m. Tím

chiều cao thả vật. Lấy g = 10m/s2
A. 45m
B. 50m
C. 40m
D. 35m
Câu 2: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.
B. gia tốc luôn dương.
C. vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc

D. gia tốc luôn âm.
Câu 3: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt
cách xe 20 m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe
máy là
A. 4,1 m/s2.
B. -2,5 m/s2.
C. 2,5 m/s2.
D. 5,09 m/s2.
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là x = 10 − t − 3t 2
(m;s). Tính chất chuyển động của vật là
A. chậm dần đều theo chiều dương.
B. nhanh dần đều theo chiều dương.
C. nhanh dần đều ngược chiều dương.
D. chậm dần đều ngược chiều dương.
Câu 5: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60
km/h, 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời
gian chạy là
A. 48 km/h.
B. 44km/h.
C. 50km/h.
D. 34km/h.
Câu 6: Chọn câu đúng?
A. Khoảng cách giữa hai vị trí phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ.
B. Thời điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
C. Toạ độ của một vị trí phụ thuộc vào cách chọn trục toạ độ.
D. Khoảng thời gian phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
Câu 7: Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50km/h. Lúc 10h 30 phút, một xe khác
xuất phát từ B về A với tốc độ 80km/h. Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
A. 110 km.
B. 160 km.

C. 100 km.
D. 150 km.
Câu 8: Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm, đại lượng tăng theo thời gian là
A. gia tốc.
B. vận tốc.
C. tọa độ.
D. quãng đường chuyển động.
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5m/s2 và vận tốc ban đầu là 10m/s.
Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 bằng
A. 50 m.
B. 80 m.
C. 112,5 m.
D. 32,5 m.

Mã đề: “Cịn lâu mới nói!”


Câu 10: Chuyển động thẳng đều là chuyển động
A. có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
B. của Trái đất xung quanh Mặt trời.
C. có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian.
D. có tốc độ trung bình càng lớn trên đoạn đường càng lớn.
Câu 11: Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném

banh đến lúc chạm đất là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 1 s.
Câu 12: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t +10 (km, giờ).

Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là
A. 10 km.
B. 4 km.
C. 16 km.
D. 6 km.
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị như hình vẽ.
x(km)
Phương trình chuyển động của vật là
200
A. x = 200 + 50t ( km ) .
B. x = 50t ( km ) .

50
t(h)

C. x = 100 + 50t ( km ) .

O

D. x = 200 − 50t ( km ) .

3

Câu 14: Một vật chuyển động có phương trình chuyển động x = 5 - 12t + 2t2 (trong đó x(m), t(s)).

Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2,5s là
A. – 7 m/s.
B. – 2 m/s.
C. 7 m/s.
D. 2 m/s.

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời
điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình
có dạng.
A. x = 3t − t 2 .
B. x = −3t + t 2 .
C. x = −3t − 2t 2 .
D. x = 3t + t 2 .
Câu 16: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất, cho g = 10m/s2. Vận tốc trung bình khi
chạm chạm đất là
A. 30 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 17: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian
rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của khơng
khí. Tỉ số
A.

h1
=2.
h2

B.

h1
=1.
h2

C.


h1
=4.
h2

D.

h1
= 0 ,5 .
h2

Câu 18: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s lên 40m/s của một chuyển động có gia tốc

2m/s2 là
A. 10 s.
B. 25 s.
C. 15 s.
D. 20 s.
Câu 19: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Lấy g = 10m/s 2 Vận tốc của
nó trước khi chạm đất là
A. v = 5 m/s.
B. v = 10 m/s.
C. v = 8,9 m/s
D. v = 2 m/s.
Câu 20: Lúc 8h, một ôtô tải đang chuyển động thẳng đều đi qua A với vận tốc 54 km/h. Sau đó 20
giây, ơtơ con bắt đầu xuất phát từ A đuổi theo ôtô tải với gia tốc không đổi là 2 m/s2. Khoảng cách
giữa hai xe khi ôtô tải đi qua A được 1 phút là
A. 250 m.
B. 700 m.
C. 500 m.
D. 0 m.


Mã đề: “Cịn lâu mới nói!”


Kiểm Tra Thường Xuyên
Môn: Vật Lý 10_CB

Họ và tên: …………………………………..
Lớp: 10A…

Điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9


Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 1: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi

của vật thứ hai lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất. Bỏ qua lực cản của khơng khí.
Tỉ số
A.

h1
=2.

h2

B.

h1
= 0 ,5 .
h2

C.

h1
=4.
h2

D.

h1
= 0 , 25 .
h2

Câu 2: Một vật chuyển động có phương trình chuyển động x = 5 - 12t + 2t2 (trong đó x(m), t(s)).

Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2,5s là
A. – 7 m/s.
B. – 2 m/s.
C. 7 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 3: Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném
banh đến lúc chạm đất là
A. 4 s.

B. 2 s.
C. 3 s.
D. 1 s.
Câu 4: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất, cho g = 10m/s2. Vận tốc trung bình khi
chạm chạm đất là
A. 30 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 5: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm
ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động cùng chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng.
A. x = 3t − t 2 .
B. x = 3t + t 2 .
C. x = −3t − 2t 2 .
D. x = −3t + t 2 .
Câu 6: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s lên 30 m/s của một chuyển động có gia tốc
2m/s2 là
A. 15 s.
B. 25 s.
C. 10 s.
D. 20 s.
Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm, đại lượng tăng theo thời gian là
A. gia tốc.
B. vận tốc.
C. tọa độ.
D. quãng đường chuyển động.
Câu 8: Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50km/h. Lúc 10h 30 phút, một xe khác
xuất phát từ B về A với tốc độ 80km/h. Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
A. 150 km.
B. 100 km.

C. 110 km.
D. 160 km.
Câu 9: Chuyển động thẳng đều là chuyển động
A. có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
B. của Trái đất xung quanh Mặt trời.
C. có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian.
D. có tốc độ trung bình càng lớn trên đoạn đường càng lớn.
Câu 10: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t +10 (km, giờ).
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là
A. 14 km.
B. 4 km.
C. 10 km.
D. 6 km.

Mã đề: “Cịn lâu mới nói!”


Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là x = 10 − t − 3t 2

(m;s). Tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần đều theo chiều dương.
B. chậm dần đều theo chiều dương.
C. nhanh dần đều ngược chiều dương.
D. chậm dần đều ngược chiều dương.
Câu 12: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị như hình vẽ.
x(km)
Phương trình chuyển động của vật là
200
A. x = 200 + 50t ( km ) .
B. x = 200 − 50t ( km ) .


50

C. x = 100 + 50t ( km ) .

O

D. x = 50t ( km ) .

t(h)
3

Câu 13: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60

km/h, 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời
gian chạy là
A. 44 km/h.
B. 34 km/h.
C. 48 km/h.
D. 50km/h.
Câu 14: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước
mặt cách xe 20 m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của
xe máy là
A. 4,1 m/s2.
B. -2,5 m/s2.
C. 2,5 m/s2.
D. 5,09 m/s2.
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s2 và vận tốc ban đầu là 10
m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 bằng
A. 32,5 m.

B. 27,5 m.
C. 52,5 m.
D. 80 m.
Câu 16: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. gia tốc luôn âm.
B. vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc
C. gia tốc luôn dương.
D. vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.
Câu 17: Chọn câu đúng?
A. Thời điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
B. Khoảng thời gian phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
C. Khoảng cách giữa hai vị trí phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ.
D. Toạ độ của một vị trí phụ thuộc vào cách chọn trục toạ độ.
Câu 18: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 20 m xuống. Lấy g = 10m/s 2 Vận tốc
của nó trước khi chạm đất là
A. v = 5 m/s.
B. v = 10 m/s.
C. v = 20 m/s.
D. v = 2 m/s.
Câu 19: Lúc 8h, một ôtô tải đang chuyển động thẳng đều đi qua A với vận tốc 54 km/h. Sau đó 20
giây, ơtơ con bắt đầu xuất phát từ A đuổi theo ôtô tải với gia tốc không đổi là 2 m/s2. Khoảng cách
giữa hai xe khi ôtô tải đi qua A được 1 phút là
A. 250 m.
B. 500 m.
C. 700 m.
D. 0 m.
Câu 20: Một vật rơi tự do từ trên xuống. Biết rằng trong giây cuối cùng hịn đá rơi được 35 m.
Tím chiều cao thả vật. Lấy g = 10 m/s2
A. 45 m
B. 20 m

C. 80 m
D. 125 m

Mã đề: “Còn lâu mới nói!”



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×