Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA TRAC NGHIEM CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT. Mã học phần: đvht): Lớp:. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: TOAN HH L2 Thời gian làm bài: phút; (19 câu trắc nghiệm). - Số tín chỉ (hoặc Mã đề thi 132. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Điểm M ( 6, -4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = 2 A. A( 12, -8), B. B( -2, 3), C. C ( 3, -2), D. D( -8, 12) Câu 2: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác: A. -720 B. 1800 C. -3600 D. 900 Câu 3: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó Q  O :1800  Q  A;1800  Q  D;1800  A. Đáp án khác. B. C. . D. . Câu 4: Cho phép đồng dạng F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: Ảnh của điểm A( -2, 1) qua phép đồng dạng F là A. A’ ( 6, 10) , B. A’(10, 6). C. A’(6, 10),.  x ' 2 x  3y  1   y '  3 x  y  3. .. D. A’(-6,10). Câu 5: Ảnh của điểm P( -1 , 3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O(0, 0) góc quay 1800 và phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số 2 là. A. M( 2, -6) B. N( -2, 6).  C : x. Câu 6: Cho đường tròn. 2. C. E( 6, 2). D. F( -6, -2).. 2.  y  6 x  12 y  9 0. . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số k =. 1/3.. x  9 A. . 2. 2.   y  18  4. x  1 B. . ,. 2. 2. 2.   y  2  4. 2. ,. 2.   y  2  36 x  9    y  18  36 D.   A  1;3 v  1;3 Câu 7: Phép tịnh tiến theo biến điểm thành A 1;  4  A 2;6  A 1; 2  A  1; 4  A. B. C. D.. C..  x  1. 2. 2 2 Câu 8: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) x  y  4 x  4 y  4 0 . Hỏi phép đồng dạng có được. bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90 o biến (C) thành đường tròn nào sau đây: 2 2 2 2 A.  x  2   y  2 1 B.  x  2    y  1 1 2 2 2 2 C.  x  1   y  1 1 D.  x  1   y  1 1 Câu 9: Điểm nào là ảnh của M ( 1, -2) qua phép vị tự tâm I(0,1) tỉ số -3. A. A( 6, 9) B. D ( -3, 10) C. B( -9, 6) Câu 10: Phép quay tâm tròn có pt : 2 x 2   y  2  5 A. Câu 11: Phép quay tâm phương trình : A. x  y  3 0. O  0;0 . 0  C  : x 2  y 2  4 x 1 0 thành đường góc quay  90 biến đường tròn 2. B.. x 2   y  2  3. I  4;  3. D. C ( -3, 6). 2. C.. x 2   y  2  3. 2. D.. x 2   y  2  9. 0 góc quay 180 biến đường thẳng d : x  y  5 0 thành đường thẳng có. B. x  y  3 0 C. x  y  3 0 D. x  y  5 0   A  1;3 A 1; 7  Câu 12: Phép tịnh tiến theo v biến điểm thành điểm suy ra tọa độ của v là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  0; 4   0;  4   0;5 B. C. D.  v  1;  3  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1 0 thành đường tròn Câu 13: Phép tịnh tiến theo biến đường tròn có phương trình: 2 2 2 2 x  2    y  1 6 x  2    y  1 16   A. B. 2 2 2 2 x  2    y  1 6 x  2    y  5  6 C.  D.    Tu M ''  2;3 Tv M '   3; 0  M  1;  2  u M ' Câu 14: Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ  v   3;  1   2;  2  .  1;5   1;3 . A. B. C. D.  T v   4; 2  Câu 15: Cho và đường thẳng  : 2 x  y  5 0 . Hỏi ảnh của  qua v là đường thẳng  ' : A.  ' : 2 x  y  15 0 . B.  ' : 2 x  y  5 0 C.  ' : x  2 y  9 0 . D.  ' : 2 x  y  15 0  v   20; 21 Câu 16: Cho ba điểm A(-2;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiến theo vecto biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.   19; 22   21; 22   19; 22    19; 20  A. B. C. D. Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Phép tịnh tiến biến hai đường thẳng vuông góc thành hai đường thẳng vuông góc B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính C. Phép tịnh tiến có thể biến một điểm thành hai điểm phân biệ D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng A..  4;0 . Câu 18: Phép quay tâm  3;0  A. Câu 19: Phép vị tự tâm A. x  y  2 0. O  0;0 . 0 A  0;  5  góc quay 90 biến điểm thành điểm A có tọa độ  5;0   2;3   5;0  B. C. D.. I  1;3. tỉ số -2 biến đường thẳng d : x  y  1 0 thành đường thẳng có pt : B. x  y  2 0 C. x  y  10 0 D. x  y  10 0. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×