Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chuong II 4 Quy dong mau thuc nhieu phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 1/11/2014 Tiết: 26. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức I) Mục tiêu: 1./ Kiến thức - Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập MTC 2./ Kỹ năng - Học sinh nắm được quy trình quy đồng mẫu thức. - Học sinh biết cách tìm những nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung. 3./ Thái độ - Thực hiện tìm mẫu chung chính xác, cẩn thận. 4./ Tư duy: - Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. II) Chuẩn bị của GV và HS: - GV bảng phụ ghi ?,và bài tập luyện tập . - HS: Xem lại cách quy đồng mẫu 2 hay nhiều phân số. III) Tiến trình giờ học: 1*ổn định tổ chức 2/ Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1: Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân số GV: Cũng như khi làm tính -Học sinh nghe giáo viên cộng và trừ phân số, ta phải trình bày biết quy đồng mẫu số của nhiều phân số. Để làm tính cộng và trừ phân thức ta cũng cần biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, tức là biến những phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng những phân thức đã cho. Chẳng hạn; 1 - Học sinh làm vào vở. 1 Học sinh lên bảng làm Cho 2 phân thức: x + y và 1 x - y . Hãy dùng tính chất cơ. bản của phân thức biến đổi chúng thành 2 phân thức có. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cùng mẫu thức. GV: Cách làm trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - Vậy quy đồng mẫu thức - -Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? nhiều phân thức là ủửa caực phaõn thửực veà cuứng maóu thửực. GV: Giới thiệu ký hiệu MTC GV: Để quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta phải tìm MTC như thế nào? Hoạt động 2 :Tìm mẫu thức chung - ễÛ ví dụ trên, MTC của - Học sinh (x + y) (x- y) 1. Tìm mẫu thức chung 1 1 2 5 2 3 x + y và x - y là bao nhiêu ? ?1 6x yz và 4xy - Học sinh: mẫu thức MTC: 12x2y3z chung laứ tớch caực maóu mỗi phân thức - Làm ?1 - H nêu được : * Hệ số của MTC là BCNN của các hệ số thuộc các mẫu thức * Các thừa số có trong các mẫu thức đều có trong MTC, mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất. - Để quy đồng mẫu thức của 2 - phân tích các mẫu thành 1 nhân tử 2 4 x 8 x + 4 phân thức: và Chọn 1 tích có thể chia hết mỗi mẫu thức của các 5 6 x 2 - 6 x em tìm MTC như thế phân thức đã cho nào? - Treo bảng phụ vẽ bảng mô tả - Học sinh lên bảng lần Nh Lu Luỹ cách lập MTC và yêu cầu học lượt điền vào các ô ở 2 ân ỹ thừa sinh điền vào các ô. dòng đầu dòng MTC điền tử thừ của - Vậy khi quy đồng mẫu thức sau cùng bằn a x -1 nhiều phân thức, muốn tìm g của MTC ta làm như thế nào? số x - Em có nhận xét gì về MTC đó đối với các mẫu thức của mỗi phân thức? - Y/c hs làm ?1 - Quan sát các mẫu thức của các phân thức đã cho: 6x2yz và 4xy3 và MTC: 12x2y3z em có nhận xét gì?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phân tích các mẫu thức - Yêu cầu 1 vài học sinh đọc thành nhân tử. Mộu thức lại nhận xét /42SGK chung cần tìm là tích các nhân tử đã chọn với số mũ lớn nhất. - Hs đọc lại cách tìm MTC. 4x2 - 8x + 4 4 = 4(x-1)2 6x2- 6x 6 x = 6x(x-1) MTC: 12 x 12x(x - 1)2 BC NN (4,6 ) * Quy tắc: SGK/42. (x1)2 x-1 (x1)2. * Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức - Học sinh nêu được 2. Quy đồng mẫu thức 1 5 * Tìm MC = BCNN (4,6) - Cho 2 phân số: 4 và 6 hãy * Tìm thừa số phụ (lấy nêu các bước để quy đồng mẫu MC: mẫu riêng) số của các phân số trên? (GV ghi lại phần trình bày vào * Quy đồng (nhân cả tử góc bảng) và mẫu với thừa số phụ tương ứng) - Để quy đồng mẫu nhiều phân thức ta cũng tiến hành 3 bước tương tự như vậy. - ở phân thức trên ta đã tìm - 12x(x - 1)2 Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 được MTC của 2 phân thức là phân thức 1 biểu thức nào? 5 4 x 2 - 8 x + 4 và 6 x 2 - 6 x 4 x 2 - 8 x + 4 = 4( x - 1)2 6 x 2 - 6 x = 6 x ( x - 1). - Hãy tìm nhân tử phụ bằng - Hs đứng tại chỗ thực cách chia MTC cho mẫu của hiện từng phân thức? MTC: 12x(x - 1)2 - Nhân tử và mẫu của mỗi NTP: < 3x>; < 2(x - 1)> 1.3 x 3x = phân thức với nhân tử phụ (4 x 2 - 8 x + 4).3 x 12 x ( x- 1)2 1 2 tương ứng QĐ: 4 x - 8 x + 4 5 5.2 x = 2 12 x ( x - 1)2 6x - 6x. 5 và 6 x - 6 x 2. 10(x  1) ; 2 12.x.(x  1) 12x(x  1)2 3x. - Hướng dẫn cách trình bày - Qua ví dụ trên, hãy cho biết : - Làm theo ba bước muốn quy đông mẫu thức B1 : Tìm MTC. *Quytắc/SGK.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhiều phân thức ta làm thế B2 : Tìm nhân tử phụ nào? B3 : Quy đồng. - Vận dụng nội dung phần quy tắc trên làm ?2, ?3. 5 3 ?2 x - 5x và 2 x - 10 3 5 x ( x - 5) và 2( x - 5) 2. - lưu ý học sinh cách trình bày - Học sinh hoạt động MTC: 2x(x -5) bài để thuận lợi cho việc cộng, nhóm. NTP: < 2 >; < x > trừ phân thức sau này. Nửa lớp làm ?2 6 Nửa lớp làm ?3. 5x QĐ 2 x ( x - 5) và 2 x ( x - 5). - Gọi đại diện 2 nhóm trình Đại diện 2 nhóm trình bày bày lời giải. - 5 3 2 ?3 x - 5 x và 10 - 2 x. - Nhận xét và đánh giá bài làm - Nhận xét bài làm của của các nhóm các nhóm. 3 x ( x - 5). và. - 5 5 = 2(5 - x ) 2( x - 5). MTC: 2x(x -5) NTP: < 2 >; < x > 6 5x QĐ 2 x ( x - 5) và 2 x ( x - 5). Hoạt động 4: Luyện tập - Yêu cầu học sinh nhắc lại - 1 vài học sinh nhắc lại tóm tắt * Cách tìm MTC. Bài 1 Bạn Lan trả lời đúng. Vì:. *Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 2 3 x + 18 x 3 x ( x + 6) 3x = = 2 ( x + 6)( x - 6) x- 6 x - 36. 5x. 2. 5x. 2. 5 = = 3 2 2 x - 6x x ( x - 6) x - 6. MTC: x -6 - Làm bài tập 17/43SGK ( Đề bài bảng phụ) - Theo em, em chọn cách nào? - Học sinh giải thích cách vì sao? làm của 2 bạn - GV: Lưu ý học sinh: có thể - Học sinh trả lời Bài 2: Quy đồng mẫu các rút gọn các phân thức để được phân thức sau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> các phân thức có cùng mẫu. - Quy đồng mẫu của các phân - Hai hs lên bảng thực thức sau? hiện. 5 7 ; x y 12 x 3 y 4 5 3. 5 7 ; x y 12 x 3 y 4 MTC:12x5y4 5 5.12 y = 5 3 x y 12 x 5 y 4 5 3. 7 7. x 2 = 12 x 3 y 4 12 x 5 y 4. * Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc: cách tìm MTC, cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - Làm bài tập: 14, 15,16,18/ 43 SGK - Tiết sau luyện tập. IV. rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×