Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN. KT 45 PHÚT HH10 LẦN 1Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. .Câu 1: Trong mp Oxy cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây: A. (0;-1) B. (1;6) C. (6;-1) D. (-6;1) .Câu 2: Cho hbh ABCD tâm O. Khi đó OB OA =…. . B. OC OD. A. BA. C.. OC OB. . D. CD. .Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 a b a 6b 3a b và 2 2a b 2 B. và A. 1 a b C. 2. a 2b. 1 1 a b a b D. 2 và 2. và Câu 4: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: M : MA MC MB B. k R : AB k AC A. M : MA MB MC 0 AC AB BC D. C. Câu 5: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm G là: A. (2;4) B. (2;0) C. (0;4) D. (0;2) Câu 6: Cho thức nào sau đây 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng là đúng: OA OB BA BC AC AB 0 OA CA CO BA OB OA B. C. D. A. Câu 7: Cho hbhành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:. . BA BC DB 0 A.. . . . B. AC BD 0. . . . C. AB DC 0. . . . D. AB IA BI. Câu 8: Chọn đúng điểm đối xứng của A(-2;1) A. qua gốc tọa độ O là (1;-2) C. qua trục tung là (-2;-1) B. qua trục hoành là (2;1) D. qua đường phân giác thứ nhất là (1;-2) Câu 9: Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó AG = 1 2 1 2 GM AM AM AM A. 3 B. - 3 C. 2 D. 3 Câu 10: Cho hai điểm A(3; -4), B(7; 6) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là cặp số nào ? A. (5; 1) B. (-2; -5) C. (2; -5) D. (-5; -1) Câu 11: Trong mp Oxy cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).Tọa độ v thỏa : v 2 AB 3BC CA là cặp số nào dưới đây: A. (5;-2) B. (5; -3) C. (5; 2) D. (1;-3) Cõu 12: Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 8. Véctơ CB + AB có độ dài là? A. 8 B. 5 C. 10 D. 7 Câu 13: Tứ giác ABCD là hìnhbình hành khi và chỉ khi: AB CD AD CB AB DC AC BD B. C. D. A. Câu 14: Cho M(2;0), N(2;2), P(-1;3) là trung điểm các cạnh BC,CA,AB của D ABC.Tọa độ B là: A. (1;1) B. (-1;-1) C. ( -1;1) D. đáp số khác.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: Trong mp Oxy cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).Tọa độ trọng tâm G của ABC là cặp số nào dưới đây? 4 4 4 4 ( ; 1) ( ; 1) (1; ) ( ;1) 3 3 B. C. 3 D. 3 A. Câu 16: Cho tam giác đều ABC, cạnh AC CB A. B. Mđề nào sau đây đúng: AB AC a 3 AB AC a. C. D. AC a Câu 17: Đkiện nào sau đây không phải là điều cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC,với M là trung điểm BC. 3 GA A. AG BG CG 0 B. 2GM GA C. GA GB GC 0 D. AM = 2 uuu r uuu r uuur r Câu 18: Cho A(0;3),B(4;2). Điểm D thỏa :OD + 2DA - 2DB = 0 , tọa độ D là: A .(-3;3). 5 D.(2; 2 ). B.(-8;2). C. (8;-2) a (0,1) b ( 1; 2) c ( 3; 2) u Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , , .Tọa độ của 3a 2b 4c : A. (15;10) B. (10;-15) C. (10;15) D. (-10;15). Câu 20: Cho tam giác đều ABC cạnh AB + AC | = a. 2a B. 2a 3 A. Khi đó | D. a 3 C. 4a Câu 21: Trong mp Oxy choM (0;-2), N(1;-4).Tọa độ điểm P để N là trung điểm MP là: (1;-6). B. (2;-6). C.(2;-10). D.(2;6). Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị 2a a 3 2a 3 A. 3 B. 3 C. 3. . AB GC. là:. 4a 3 D. 3. Câu 23: Cho M(m;-2), N(1;4) P(2;3). Giá trị m để M,N,P thẳng hàng là : A. 7 B. -5 C. -7 D. 5 Câu 24: Tam giác ABC có C(-2 -4) ,trọng tâm G(0;4), trung điểm cạnh BC là M(2;0). Tọa độ A và B là: A. A(-4;12), B(6;4) B. A(-4;-12), B(6;4) C. A(4;12), B(4;6) D. A(4;-12), B(-6;4) AM Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB: MA = 4MB. Khi đó, biễu diễn theo AB và AC là: . AM 4 AB AC A. 4 1 AM AB AC 5 5 C.. . 4 1 AM AB AC 5 5 B. 4 AM AB 0 AC 5 D.. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>