Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de casio 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN. KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY MÔN: Toán lớp 9. Ngày thi: 07/02/2010. Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐIỂM TOÀN. GIÁM KHẢO 1. GIÁM KHẢO 2. MÃ PHÁCH (Do hội đồng chấm thi ghi). BÀI THI BẰNG SỐ BẰNG CHỮ. Lưu ý: - Đề thi gồm 4 trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này; - Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài; kết quả gần đúng lấy 5 chữ số thập phân.. ĐỀ: Bài 1: 3. An. 3. 3. 3.  2 +1  3 +1  4 +1 ...  n +1 =  2 -1  3 -1  4 -1 ...  n -1 3. 3. 3. 3. Cho biểu thức (n>1, n N) a) Viết quy trình ấn phím liên tục trên máy tính cầm tay để tính An. b) Tính A10. KẾT QUẢ: a). Quy trình ấn phím:. b) A10 = Bài 2: Cho đa thức bậc sáu f(x) = x 6 + ax5 + bx4 + cx3 + dx2 + ex + m, biết f(–21) = 920; f (–4) = 53; f(–0,5) = 18; f(2,3) = 25,28; f(5) = 62; f(18) = 647. Tính f(41); f(–11,3(67)). KẾT QUẢ: f(41) =. f(-11,3(67)) =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:. xy +2 y = 999+ x. 4 3 2  x  18x  7068x  233570 x  1341675 0  2 y  1 12,34  x b) Giải hệ phương trình: . KẾT QUẢ: a) b). Bài 4 : Cho hai đường thẳng: y. 1 3  7. 7. x  2009. . y  2. 0, 23. 7x. (d1) : và (d2) : a) Tính góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng (d1). b) Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2).. . 2009  2010 5,32  4 . KẾT QUẢ: a) Góc tạo bởi trục hoành và (d1) là: b) Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) là: Bài 5: Cho dãy số u1 = 1; u2 = 4; u3 = 15; u4 = 56; . . . . ; un. a) Tìm số hạng un theo n. b) Tính u17; u18. LỜI GIẢI TÓM TẮT câu a: a). b) u17 =. u18 =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 6: a) Tìm 3 chữ số tận cùng của 789987. b) Tìm số dư của phép chia 20111369 cho 1234. a) b). KẾT QUẢ: Ba chữ số tận cùng của 789987 là : Số dư của phép chia 20111369 cho 1234 là :. Bài 7: a) Tìm tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số sao cho mỗi chữ số, kể từ chữ số thứ ba (tính từ trái sang phải) đều là tổng của 2 chữ số liền kề bên trái. b) Tính chính xác lập phương của tổng các số tìm được ở câu a. KẾT QUẢ: a) Các số cần tìm là: b) Lập phương của tổng các số là : Bài 8: Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’; r) ngoài nhau (R > r). Biết đoạn nối tâm OO’ = a (cm); độ dài đoạn tiếp tuyến chung ngoài AB = b (cm); độ dài đoạn tiếp tuyến chung trong CD = c (cm) (A, C (O); B, D (O’)). a) Viết công thức tính R và r theo a, b, c. b) Tính độ dài đường tròn (O) và diện tích hình tròn (O’) biết a = 98,7(cm); b = 65,4(cm); c = 32,1(cm). LỜI GIẢI TÓM TẮT câu a: a). b) Độ dài đường tròn (O) là: Diện tích hình tròn (O’) là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 9: Một nhà quan sát chọn hai điểm A và B trên đường xích đạo cách nhau 890,32 km. Vào thời điểm mặt trời chiếu thẳng xuống đáy giếng ở vị trí A thì ở vị trí B một cột cờ cao 20 m có bóng trên mặt đất là 2,81 m. Theo quan sát này, hãy cho biết: a) Góc tạo bởi tia sáng và cột cờ (chính xác đến giây). b) Độ dài đường xích đạo là bao nhiêu mét? KẾT QUẢ: a) Góc tạo bởi tia sáng mặt trời với cột cờ là : b) Độ dài đường xích đạo là : Bài 10: Một khối gỗ hình lập phương cạnh x (cm). Bác thợ mộc đục ba “lỗ vuông xuyên” cạnh là y (cm) (y < x) ở chính giữa các mặt (như hình vẽ). a) Tìm thể tích V và diện tích S các mặt (ngoài và trong) của khối gỗ theo x và y sau khi đục xong. b) Khi x = 56,7 (cm); y = 11,4 (cm). Tính V; S?. KẾT QUẢ: a). b) V = S=.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×