tai lieu, document1 of 66.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
TRẦN HỒNG VÂN
SỰ HỊA HỢP GIỮA KẾ TOÁN VIỆT NAM VÀ
QUỐC TẾ TRONG VIỆC LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT – TỪ
CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Tp.Hồ Chí Minh – Năm 2014
luan van, khoa luan 1 of 66.
tai lieu, document2 of 66.
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN HỒNG VÂN
SỰ HỊA HỢP GIỮA KẾ TỐN VIỆT NAM
VÀ QUỐC TẾ TRONG VIỆC LẬP VÀ TRÌNH
BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT –
TỪ CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN
NGÀNH: KẾ TOÁN
MÃ SỐ: 62343001
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS, TS. Bùi Văn Dương
2. PGS, TS. Hà Xuân Thạch
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2014
luan van, khoa luan 2 of 66.
tai lieu, document3 of 66.
luan van, khoa luan 3 of 66.
i
tai lieu, document4 of 66.
i
LỜI CÁM ƠN
Viết luận án tiến sỹ là một q trình dài, khó khăn, vất vả nhưng mang đến khơng ít
niềm vui. Bên cạnh những niềm vui khi khám phá, tích lũy được những kiến thức, kinh
nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu, là những phấn khởi khi thấy khả năng tư duy, lập
luận và trình bày có những bước tiến bộ, ngày càng tự tin hơn. Khi viết những dòng
này, nhớ lại từ những ngày đầu tìm hiểu, nghiên cứu đề tài đến nay, tơi thấy luận án
khơng thể hồn thành nếu khơng có sự giúp đỡ vô cùng quý báu của những thầy cô,
những người đồng nghiệp, bạn bè và những người thân trong gia đình tơi,…
Trước hết, tơi xin bày tỏ sự cảm động và biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Bùi Văn Dương
và PGS.TS Hà Xuân Thạch, hai người thầy đã giảng dạy tôi từ khi tôi là sinh viên đại
học, và cũng là những người hướng dẫn khoa học trong quá trình nghiên cứu và viết
luận án này. Được làm việc dưới sự định hướng, chỉ dẫn và hỗ trợ tận tình của các thầy
là yếu tố không thể thiếu để tôi hoàn thành luận án. Sự kiên nhẫn, lắng nghe của các
thầy khi tơi trình bày, những điểm mấu chốt mà các thầy chỉ ra cho tôi trong các bước
khảo sát, nghiên cứu tổng hợp và trình bày nội dung luận án. Sự khuyến khích, động
viên và hơn nữa, tầm cao hiểu biết và bề dày kinh nghiệm của các thầy trong nghiên
cứu khoa học, phương pháp nghiên cứu logic, thấu đáo và tận tâm, những chỉ dẫn và
tiêu chuẩn khoa học nghiêm túc của các thầy là nguồn động viên, là mục tiêu để tôi
phấn đấu, luôn làm tôi cảm động và biết ơn, và là những tấm gương sáng để tôi noi
theo.
Tôi xin bày tỏ sự trân trọng và biết ơn sâu sắc đối với PGS.TS Võ Văn Nhị, người
luôn quan tâm, chỉ bảo và tận tâm hỗ trợ tơi trong q trình viết luận án. Tơi sẽ ln
nhớ những góp ý chân thành, sâu sắc, những chỉ dẫn tận tình, thời gian quý báu mà
thầy đã dành ra để giúp đỡ tơi hồn thành luận án, dù thầy công việc bộn bề.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cơ Khoa Kế tốn – Kiểm tốn Trường Đại học
Kinh tế Tp.HCM. Các thầy cơ đã góp ý, chia sẻ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi
trong quá trình nghiên cứu và viết luận án. Những nhận xét, góp ý của các thầy cơ góp
phần khơng nhỏ để luận án giảm thiểu sai sót và trở nên hồn thiện hơn.
Và tơi khơng thể hồn thành luận án nếu khơng có sự sẻ chia, đóng góp với tình cảm
tuyệt vời mà các thầy cơ trong Khoa Kế tốn – Kiểm tốn trường Đại học Tài chính –
Marketing, nơi tơi cơng tác, đã dành cho tơi. Q trình hồn thành luận án của tôi được
thuận lợi hơn rất nhiều với sự tạo điều kiện của Khoa Kế toán – Kiểm toán và Trường
luan van, khoa luan 4 of 66.
tai lieu, document5 of 66.
ii
Đại học Tài chính - Marketing, nơi những thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp đã dành cho
tơi những khuyến khích, động viên, và sẻ chia cơng việc để tơi có điều kiện hồn thành
luận án của mình.
Trong q trình viết luận án, tơi cịn được sự hỗ trợ quý báu, nhiệt tình của nhiều cơ
quan, tổ chức, những người bạn, những đồng nghiệp và người nghiên cứu ở nhiều nơi
khác, tơi khơng biết nói gì hơn, chỉ có thể sâu sắc tri ân.
Và sau cùng, tơi xin cảm ơn cha mẹ, không chỉ sinh ra tôi, ni dạy tơi thành người,
mà cịn là nguồn động viên, hỗ trợ tôi cả về vật chất lẫn tinh thần, là động lực để tơi
nghiên cứu và hồn thành luận án. Xin cám ơn các anh chị, các cháu, chồng tơi và tồn
thể người thân trong gia đình đã ln sát cánh, động viên tôi trong suốt thời gian qua.
Một lần nữa, tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả.
Nghiên cứu sinh
Trần Hồng Vân
luan van, khoa luan 5 of 66.
tai lieu, document6 of 66.
iii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu trong luận án
là trung thực và được thu thập từ các nguồn dữ liệu khách quan. Ngoại trừ một số khảo
sát và kết luận đã được công bố trong các cơng trình khoa học của tác giả, các kết quả
của luận án này chưa được ai công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác
Nghiên cứu sinh
Trần Hồng Vân
luan van, khoa luan 6 of 66.
tai lieu, document7 of 66.
iv
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN ....................................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................... iii
MỤC LỤC .......................................................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................. xi
1. Các chữ viết tắt có nguồn gốc tiếng Việt ...................................................................... xi
2. Các chữ viết tắt có nguồn gốc tiếng Anh ..................................................................... xii
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU..................................................................................... xv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ......................................................................... xvii
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu......................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................. 4
4. Tính mới và những đóng góp của luận án ..................................................................... 6
4.1. Về phương diện khoa học.......................................................................................... 6
4.2. Về phương diện thực tiễn .......................................................................................... 6
5. Kết cấu của luận án ........................................................................................................ 6
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HỊA HỢP KẾ TỐN TRONG VIỆC LẬP
VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ................................................... 7
Giới thiệu ............................................................................................................................. 7
1.1. Tổng quan về hòa hợp kế toán .................................................................................. 7
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến hịa hợp kế tốn....................................... 7
1.1.1.1.
Hịa hợp kế tốn, chuẩn mực hóa kế tốn và hội tụ kế tốn ............................... 7
1.1.1.2.
Hịa hợp chuẩn mực kế tốn và hịa hợp thực tế kế tốn .................................... 8
1.1.1.3.
Hịa hợp về mặt trình bày BCTC và hịa hợp về mặt đo lường .......................... 9
1.1.2. Lược sử tiến trình phát triển của hịa hợp kế tốn trên thế giới ............................. 9
1.1.3. Tổng hợp các kết quả nghiên cứu về hòa hợp kế toán ......................................... 12
1.1.3.1.
Kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa hịa hợp CMKT với hịa hợp thực
tế kế tốn .......................................................................................................................... 12
1.1.3.2.
Kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa hịa hợp kế tốn với chất lượng của
BCTC
.......................................................................................................................... 13
luan van, khoa luan 7 of 66.
tai lieu, document8 of 66.
1.1.3.3.
v
Kết quả nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến hịa hợp kế tốn ............... 14
1.2. Tổng quan về báo cáo tài chính hợp nhất ................................................................ 16
1.2.1. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến báo cáo tài chính hợp nhất .................... 16
1.2.1.1.
Thực thể báo cáo............................................................................................... 16
1.2.1.2.
Nhóm cơng ty mẹ - cơng ty con ....................................................................... 17
1.2.1.3.
“Nhóm cơng ty mẹ - cơng ty con” là một “thực thể báo cáo” .......................... 22
1.2.1.4.
“Báo cáo tài chính” và “báo cáo tài chính hợp nhất” ....................................... 22
1.2.2. Mục đích của báo cáo tài chính và báo cáo tài chính hợp nhất ........................... 23
1.2.3. Các đặc điểm chất lượng của thông tin do BCTC và BCTC HN cung cấp ......... 24
1.2.4. Các yếu tố của báo cáo tài chính hợp nhất........................................................... 25
1.2.5. Hệ thống báo cáo tài chính hợp nhất.................................................................... 26
1.2.5.1.
Bảng cân đối kế toán hợp nhất ......................................................................... 26
1.2.5.2.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.............................................. 27
1.2.5.3.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất ................................................................ 28
1.2.5.4.
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu hợp nhất ...................................................... 30
1.2.5.5.
Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất .......................................................... 31
1.2.6. Các ngun tắc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất................................ 32
1.2.6.1.
Các nguyên tắc chung khi lập và trình bày báo cáo tài chính .......................... 32
1.2.6.2.
Các nguyên tắc cho việc lập và trình bày BCTC HN ....................................... 33
1.2.6.2.1.
Phạm vi các cơng ty phải lập và trình bày BCTC HN .................................. 33
1.2.6.2.2.
Phạm vi hợp nhất báo cáo tài chính .............................................................. 33
1.2.6.2.3.
Phương pháp lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất ............................ 36
1.2.7. Tổng hợp một số kết quả nghiên cứu khác về BCTC HN ................................... 54
1.2.7.1.
Kết quả nghiên cứu về tính thích hợp của BCTC HN ...................................... 54
1.2.7.2.
Kết quả nghiên cứu về các nhân tố tác động đến việc lập và trình bày BCTC
HN
.......................................................................................................................... 54
1.2.7.3.
Kết quả nghiên cứu về tác động của các phương pháp kế toán khác nhau đến
thông tin do BCTC HN cung cấp ...................................................................................... 54
1.3. Tổng quan về hịa hợp kế tốn trong việc lập và trình bày BCTC HN ................... 55
1.3.1. Kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa hòa hợp CMKT và hịa hợp thực tế
kế tốn trong việc lập và trình bày BCTC HN .................................................................. 55
luan van, khoa luan 8 of 66.
tai lieu, document9 of 66.
vi
1.3.2. Kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa hịa hợp kế tốn trong việc lập và
trình bày BCTC HN với chất lượng BCTC HN của các doanh nghiệp ............................ 55
1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tiến trình hịa hợp kế tốn về lập và trình bày
BCTC HN. ......................................................................................................................... 56
1.4. Hạn chế trong các nghiên cứu đã được thực hiện và những vấn đề cần tiếp tục
nghiên cứu về hịa hợp kế tốn giữa Việt Nam và quốc tế trong việc lập và trình bày
BCTC HN .......................................................................................................................... 56
1.4.1. Những hạn chế trong các nghiên cứu đã được thực hiện ..................................... 56
1.4.1.1.
Chưa có nghiên cứu toàn diện về nền tảng lý thuyết được áp dụng trong kế
tốn Việt Nam về lập và trình bày BCTC HN................................................................... 56
1.4.1.2.
Chưa có nghiên cứu hồn chỉnh về hịa hợp kế toán giữa Việt Nam và quốc
tế trong việc lập và trình bày BCTC HN ........................................................................... 56
1.4.1.3.
Chưa có nghiên cứu về chất lượng BCTC HN của các DN Việt Nam ............ 57
1.4.2. Những vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu về hịa hợp kế tốn Việt Nam và quốc
tế trong việc lập và trình bày BCTC HN ........................................................................... 58
1.5. Các giả thuyết về sự hịa hợp giữa kế tốn Việt Nam và quốc tế trong việc lập và
trình bày BCTC HN – từ chuẩn mực đến thực tiễn ........................................................... 58
1.5.1. Giả thuyết về sự hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam và IAS/IFRS trong việc
lập và trình bày BCTC HN. ............................................................................................... 58
1.5.2. Giả thuyết về sự hòa hợp thực tế kế toán của các DN Việt Nam trong việc lập
và trình bày BCTC HN theo CMKT Việt Nam................................................................. 59
1.5.3. Tính so sánh được giữa BCTC HN được lập theo CMKT của Việt Nam với
BCTC HN được lập theo IAS/IFRS của cùng một nhóm cơng ty mẹ - cơng ty con. ....... 60
1.5.4. Giả thuyết về tính thích hợp của BCTC HN của các DN Việt Nam ................... 60
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .................................................................................................... 61
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................... 63
Giới thiệu ........................................................................................................................... 63
2.1. Đo lường mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam và IAS/IFRS trong việc
lập và trình bày BCTC HN ................................................................................................ 63
2.1.1. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn....................................................................... 63
2.1.1.1.
Hệ số Jaccard có điều chỉnh ............................................................................. 64
2.1.1.2.
Chỉ số Absence ................................................................................................. 64
luan van, khoa luan 9 of 66.
tai lieu, document10 of 66.
vii
2.1.1.3.
Chỉ số Divergence ............................................................................................ 65
2.1.1.4.
Khoảng cách Average ....................................................................................... 65
2.1.1.5.
Mối quan hệ giữa JACC với ABSE và DIV ..................................................... 65
2.1.1.6.
Đánh giá sự thay đổi mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với các bộ
IAS/IFRS trong việc lập và trình bày BCTC HN .............................................................. 65
2.1.2. Dữ liệu cần thiết ................................................................................................... 66
2.2. Đo lường mức độ hòa hợp thực tế kế toán giữa các DN Việt Nam áp dụng VAS
trong việc lập và trình bày BCTC HN. .............................................................................. 66
2.2.1. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn....................................................................... 66
2.2.1.1.
Đo lường mức độ hòa hợp ................................................................................ 66
2.2.1.2.
Đo lường mức độ mức độ tuân thủ ................................................................... 67
2.2.2. Dữ liệu cần thiết ................................................................................................... 68
2.2.3. Đánh giá mối quan hệ giữa mức độ hòa hợp thực tế kế toán giữa các DN Việt
Nam với mức độ tuân thủ và với mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với
IAS/IFRS trong việc lập và trình bày BCTC HN .............................................................. 68
2.3. Đánh giá sự khác biệt giữa thông tin do BCTC HN được lập theo CMKT của
Việt Nam cung cấp và BCTC HN được lập theo IAS/IFRS cung cấp cho cùng một
nhóm cơng ty mẹ - công ty con. ........................................................................................ 69
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn....................................................................... 69
2.3.2. Dữ liệu cần thiết ................................................................................................... 69
2.4. Đánh giá tính thích hợp của thơng tin do BCTC HN của các DN Việt Nam cung
cấp
................................................................................................................................. 69
2.4.1. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn....................................................................... 69
2.4.2. Dữ liệu cần thiết ................................................................................................... 71
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .................................................................................................... 72
CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC HN TẠI VIỆT NAM – TỪ
CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN ................................................................................... 73
Giới thiệu ........................................................................................................................... 73
3.1. Kế toán lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt Nam và các văn bản
pháp luật hướng dẫn có liên quan. ..................................................................................... 73
3.1.1. Hệ thống báo cáo tài chính hợp nhất.................................................................... 73
3.1.2. Nguyên tắc và phương pháp lập BCTC HN theo CMKT của Việt Nam ............ 74
luan van, khoa luan 10 of 66.
tai lieu, document11 of 66.
viii
3.1.2.1.
Phạm vi các công ty phải lập và trình bày BCTC HN ..................................... 74
3.1.2.2.
Phạm vi hợp nhất BCTC................................................................................... 75
3.1.2.3.
Lý thuyết hợp nhất áp dụng .............................................................................. 76
3.1.2.4.
Kế toán hợp nhất kinh doanh ............................................................................ 78
3.1.2.5.
Kế toán tái cơ cấu DN thành công ty mẹ - công ty con.................................... 79
3.1.2.6.
Kế tốn các khoản vốn góp liên doanh, vốn góp vào công ty liên kết trên
BCTC HN. ......................................................................................................................... 82
3.1.2.7.
Phương pháp kế toán chuyển đổi BCTC của các cơ sở nước ngoài................. 85
3.1.3. Các bước lập BCTC hợp nhất .............................................................................. 86
3.1.3.1.
Bước 1: Xác định công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh. .............. 86
3.1.3.2.
Bước 2: Tập hợp các BCTC cần thiết và các tài liệu có liên quan khác .......... 87
3.1.3.3.
Bước 3: Xử lý các khác biệt về chính sách kế tốn, kỳ kế tốn, đơn vị tiền tệ
kế tốn giữa BCTC của cơng ty con, cơng ty liên kết, công ty liên doanh với BCTC
của công ty mẹ. .................................................................................................................. 87
3.1.3.4.
Bước 4: Hợp cộng các chỉ tiêu trong BCĐKT, BC KQHĐKD, BC LCTT ..... 88
3.1.3.5.
Bước 5: Ghi nhận các bút toán loại trừ, điều chỉnh vào bảng tổng hợp các
bút toán điều chỉnh ............................................................................................................ 88
3.1.3.6.
Bước 6: Lập Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất. .......................................... 89
3.1.3.7.
Bước 7: Lập BCTC hợp nhất ............................................................................ 90
3.2. Thực tế kế toán lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt Nam. ............... 90
3.2.1. Những vấn đề chung về nhóm cơng ty mẹ - công ty con tại Việt Nam ............... 90
3.2.1.1.
Nguồn gốc hình thành các nhóm cơng ty mẹ - cơng ty con ............................. 90
3.2.1.2.
Các dạng liên kết trong nhóm công ty mẹ - công ty con .................................. 91
3.2.1.3.
Kết cấu tổ chức của nhóm cơng ty mẹ - cơng ty con. ...................................... 92
3.2.2. Thực tế kế tốn lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt Nam tại các
DN Việt Nam ..................................................................................................................... 93
3.2.2.1.
Hệ thống BCTC HN và nguyên tắc lập BCTC HN .......................................... 93
3.2.2.2.
Phạm vi hợp nhất .............................................................................................. 94
3.2.2.3.
Lý thuyết hợp nhất áp dụng khi lập và trình bày BCTC HN ........................... 95
3.2.2.4.
Kế toán HNKD ................................................................................................. 96
3.2.2.5.
Kế toán tái cơ cấu DN thành công ty mẹ - công ty con.................................... 98
3.2.2.6.
Kế tốn khoản đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh trên BCTC HN: .......... 99
luan van, khoa luan 11 of 66.
tai lieu, document12 of 66.
3.2.2.7.
ix
Kế toán chuyển đổi BCTC của các cơ sở ở nước ngoài ................................. 100
3.3. Thực tế lập và trình bày BCTC HN theo IAS/IFRS tại các DN Việt Nam........... 101
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .................................................................................................. 101
CHƯƠNG 4. KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT VỀ SỰ HÒA HỢP GIỮA KẾ TOÁN
VIỆT NAM VÀ QUỐC TẾ TRONG VIỆC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC HN – TỪ
CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN ................................................................................. 103
Giới thiệu ......................................................................................................................... 103
4.1. Hệ thống các nguyên tắc, phương pháp kế toán được áp dụng khi lập và trình
bày BCTC HN . ............................................................................................................... 103
4.2. Kiểm định giả thuyết về sự hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam và IAS/IFRS
trong việc lập và trình bày BCTC HN ............................................................................. 109
4.2.1. Kết quả kiểm định .............................................................................................. 109
4.2.2. Kết luận về giả thuyết H1 .................................................................................. 119
4.3. Kiểm định giả thuyết về sự hòa hợp giữa các DN Việt Nam áp dụng CMKT của
Việt Nam trong việc lập và trình bày BCTC HN. ........................................................... 120
4.3.1. Kết quả kiểm định .............................................................................................. 120
4.3.1.1
Kết quả kiểm định về mức độ hòa hợp giữa các DN Việt Nam áp dụng
CMKT của Việt Nam trong việc lập và trình bày BCTC HN ......................................... 120
4.3.1.2
Kết quả kiểm định về mức độ tuân thủ của các DN Việt Nam đối với
CMKT của Việt Nam ...................................................................................................... 123
4.3.1.3
Kết quả kiểm định về mối quan hệ giữa mức độ hòa hợp thực tế kế toán với
mức độ tuân thủ CMKT của Việt Nam giữa các DN Việt Nam ..................................... 125
4.3.2. Kết luận về giả thuyết H2 ................................................................................... 127
4.4. Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt giữa BCTC HN được lập theo CMKT của
Việt Nam và BCTC HN được lập theo IAS/IFRS của cùng một nhóm cơng ty mẹ cơng ty con....................................................................................................................... 128
4.4.1. Kết quả kiểm định .............................................................................................. 128
4.4.2. Kết luận về giả thuyết H3 ................................................................................... 131
4.5. Kiểm định giả thuyết tính thích hợp của BCTC HN của các DN Việt Nam ........ 131
4.5.1. Kết quả kiểm định .............................................................................................. 131
4.5.2. Kết luận về giả thuyết H4 ................................................................................... 135
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 .................................................................................................. 135
luan van, khoa luan 12 of 66.
tai lieu, document13 of 66.
x
CHƯƠNG 5. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NHẰM GĨP PHẦN THỰC HIỆN TIẾN TRÌNH
HỊA HỢP VỚI KẾ TỐN QUỐC TẾ TRONG VIỆC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
HN – TỪ CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN TẠI VIỆT NAM..................................... 137
Giới thiệu ......................................................................................................................... 137
5.1. Quan điểm đề xuất ................................................................................................. 137
5.1.1. Quan điểm về xu hướng hịa hợp giữa kế tốn Việt Nam và quốc tế trong việc
lập và trình bày BCTC HN. ............................................................................................. 137
5.1.2. Quan điểm về tác động của hịa hợp CMKT đến hịa hợp thực tế kế tốn. ....... 137
5.2. Một số đề xuất cụ thể ............................................................................................ 138
5.2.1. Đề xuất đối với Bộ Tài chính ............................................................................. 138
5.2.1.1.
Đề xuất về quan điểm xây dựng VAS và các văn bản hướng dẫn kế tốn..... 138
5.2.1.2.
Đề xuất về quy trình xây dựng, ban hành chuẩn mực kế toán ....................... 140
5.2.1.3.
Các đề xuất cụ thể đối với các VAS có liên quan đến việc lập và trình bày
BCTC HN. ....................................................................................................................... 141
5.2.1.4.
Các kiến nghị cụ thể đối với các văn bản hướng dẫn kế tốn lập và trình bày
BCTC hợp nhất ................................................................................................................ 155
5.2.2. Các kiến nghị đối với các DN thuộc đối tượng phải lập và cung cấp BCTC
hợp nhất. .......................................................................................................................... 156
5.2.3. Kiến nghị đối với Hội kế toán kiểm toán Việt Nam .......................................... 157
TÓM TẮT CHƯƠNG 5 .................................................................................................. 157
PHẦN KẾT LUẬN ......................................................................................................... 159
DANH MỤC CƠNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ............................................................... 161
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 162
luan van, khoa luan 13 of 66.
xi
tai lieu, document14 of 66.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. Các chữ viết tắt có nguồn gốc tiếng Việt
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ tiếng Việt
BC
Báo cáo
BC KQHĐKD
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BC KQHĐKD HN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
BC LCTT
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
BC LCTT HN
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
BC TĐVCSH
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
BC TĐVCSH HN
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu hợp nhất
BCĐKT
Bảng cân đối kế toán
BCĐKT HN
Bảng cân đối kế toán hợp nhất
BCTC
Báo cáo tài chính
BCTC HN
Báo cáo tài chính hợp nhất
BLTM
Bất lợi thương mại
CM BCTC
Chuẩn mực báo cáo tài chính
CMKT
Chuẩn mực kế toán
Chuẩn mực kế toán của Việt Nam, bao gồm: các chuẩn mực kế
CMKT của Việt Nam
toán, chế độ kế toán, thông tư hướng dẫn và các văn bản pháp
luật kế tốn khác.
CTCP
Cơng ty cổ phần
DN
Doanh nghiệp
DNNN
Doanh nghiệp nhà nước
GTGS
Giá trị ghi sổ
GTHL
Giá trị hợp lý
HN
Hợp nhất
HNKD
Hợp nhất kinh doanh
LN
Lợi nhuận
LT
Lý thuyết
LTTM
Lợi thế thương mại
TC - NH
Tài chính - Ngân hàng
TCT
Tổng công ty
luan van, khoa luan 14 of 66.
xii
tai lieu, document15 of 66.
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ tiếng Việt
TM BCTC HN
Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH
Trách Nhiệm Hữu Hạn
TS
Tài sản
VCSH
Vốn chủ sở hữu
2. Các chữ viết tắt có nguồn gốc tiếng Anh
Chữ viết tắt
AISG
Tên đầy đủ tiếng Anh
Tên đầy đủ tiếng Việt
Accountants’ International
Nhóm nghiên cứu quốc tế của các
Study Group
kế toán viên
Hội đồng xây dựng các nguyên tắc
APB
Accounting Principles Board
kế toán (Hoa Kỳ) (được thay thế
bởi FASB năm 1973)
ARB
Accounting Research Bulletin
Thông cáo nghiên cứu kế toán
ASB
Accounting Standards Board
Hội đồng Chuẩn mực kế toán Anh.
Accounting Standards for
Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
Business Enterprises
(Trung Quốc)
Accounting Standards Board of
Hội đồng Chuẩn mực kế toán Nhật
Japan
Bản
Accounting Standards Board of
Hướng dẫn của Hội đồng chuẩn
Japan Guide
mực kế toán Nhật Bản
ASBJ
Accounting Standards Board of
Chuẩn mực kế tốn tài chính Nhật
Statement
Japan Statement
Bản
Accounting Standards
Chuẩn mực kế toán Hoa Kỳ (thay
Codification
thế cho SFAS từ cuối năm 2009)
Accounting Standards Review
Ủy ban xem xét và phê chuẩn
Board
chuẩn mực kế toán (Úc)
ASBE
ASBJ
ASBJ guide
ASC
ASRB
ASU
Accounting Standards Update
luan van, khoa luan 15 of 66.
Chuẩn mực kế toán cập nhật (Hoa
Kỳ)
xiii
tai lieu, document16 of 66.
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ tiếng Anh
Tên đầy đủ tiếng Việt
Business Accounting
Hội đồng kế toán doanh nghiệp
Deliberation Council
(Nhật Bản)
Committee on Accounting
Ủy ban về Phương pháp kế tốn
Procedure
(Hoa Kỳ)
Statement of Financial
Khái niệm Kế tốn tài chính (Hoa
Accounting Concepts
Kỳ)
EEA
European Economic Area
Khu vực kinh tế Châu Âu
EU
European Union
Liên minh Châu Âu
Financial Accounting Standards
Hội đồng chuẩn mực kế tốn tài
Board
chính (Hoa Kỳ)
BADC
CAP
CON
FASB
FIN
Financial Accounting Standards Hướng dẫn của Hội đồng chuẩn
Board Interpretation
mực kế tốn tài chính (Hoa Kỳ)
Financial Reporting Standard
Chuẩn mực báo cáo tài chính (Anh)
Generally Accepted Accounting
Các nguyên tắc kế toán được chấp
Principles
nhận chung
HNX
Hanoi Stock Exchange
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
HOSE
Ho Chi Minh Stock Exchange
FRS
GAAP
IAS
International Accounting
Standard
Sở giao dịch chứng khốn
TP.HCM
Chuẩn mực kế tốn quốc tế
IAS
International Accounting
Khn mẫu lý thuyết cho chuẩn
Framework
Standard Framework
mực kế toán quốc tế
International Accounting
Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc
Standards Board
tế
IASB
IASC
ICAA
International Accounting
Standards Committee
Ủy ban Chuẩn mực kế tốn quốc tế
Institute of Chartered
Viện kế tốn viên cơng chứng tại
Accountants in Australia
Úc
luan van, khoa luan 16 of 66.
xiv
tai lieu, document17 of 66.
Chữ viết tắt
ICANZ
IFRS
Tên đầy đủ tiếng Anh
Tên đầy đủ tiếng Việt
Institute of Chatered
Hiệp hội các kế toán viên New
Accountants of New Zealand
Zealand
International Financial
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc
Reporting Standard
tế
The International Financial
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc
IFRS for SMEs Reporting Standard for Small
tế dành cho doanh nghiệp nhỏ và
and Medium sized Entities
vừa
IFRS
International Financial
Khuôn mẫu lý thuyết cho chuẩn
Framework
Reporting Standard Framework
mực báo cáo tài chính quốc tế
International Organization of
Tổ chức Quốc tế các Ủy ban Chứng
Securities Commissions
khốn
Public Sector Accounting
Ủy ban chuẩn mực kế tốn cơng
Standards Board
(Úc)
IOSCO
PSASB
SFAS
SIC
SPE
SSAP
VAS
VIE
Statement of Financial
Accounting Standard
Standing Committee on
Interpretation
Special Purpose Entity
Chuẩn mực kế toán tài chính Hoa
Kỳ (được thay thế bởi ASC từ cuối
năm 2009)
Ủy ban giải thích chuẩn mực
Thực thể hoạt động theo mục đích
đặc biệt.
Statement of Standard
Chuẩn mực kế tốn thực hành
Accounting Practice
(Anh)
Vietnamese Accounting
Standard
Variable Interest Entities
luan van, khoa luan 17 of 66.
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (các
CMKT cụ thể do Bộ Tài chính Việt
Nam ban hành)
Thực thể có lợi ích biến thiên
xv
tai lieu, document18 of 66.
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp các phân tích về lý thuyết HN áp dụng trong IAS/IFRS và
CMKT của một số quốc gia................................................................................................ 43
Bảng 1.2. Bảng tổng hợp nhận định về lý thuyết HN áp dụng trong IAS/IFRS và trong
CMKT của một số quốc gia................................................................................................ 44
Bảng 1.3. Một số trường hợp kế toán khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công
ty liên doanh theo các phương pháp khác nhau trên BCTC riêng và BCTC HN............... 49
Bảng 1.4. Các VAS và IAS/IFRS liên quan đến kế tốn lập và trình bày BCTC HN ....... 59
Bảng 2.1. Các loại yêu cầu áp dụng của nguyên tắc kế toán.............................................. 64
Bảng 2.2. Bảng ANOVA trong phân tích hồi quy bội được kết xuất từ SPSS .................. 70
Bảng 2.3. Bảng hệ số tương quan trong phân tích hồi quy bội được kết xuất từ SPSS ..... 71
Bảng 2.4. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn và nguồn dữ liệu cần thiết .......................... 72
Bảng 3.1. Phạm vi các cơng ty phải lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt
Nam. ................................................................................................................................... 74
Bảng 3.2. Phạm vi hợp nhất BCTC theo CMKT của Việt Nam. ....................................... 75
Bảng 3.3. Lý thuyết hợp nhất áp dụng theo CMKT của Việt Nam. ................................... 76
Bảng 3.4. Kế toán HNKD theo CMKT của Việt Nam. ...................................................... 78
Bảng 3.5. Nguyên tắc, phương pháp xử lý tài chính – kế tốn khi tái cơ cấu DNNN theo
các văn bản pháp luật hiện hành. ........................................................................................ 80
Bảng 3.6. Kế tốn khoản vốn góp vào cơng ty liên kết, liên doanh theo CMKT của Việt
Nam .................................................................................................................................... 83
Bảng 3.7. Phương pháp kế toán chuyển đổi BCTC của các cơ sở nước ngoài theo CMKT
của Việt Nam. ..................................................................................................................... 85
Bảng 3.8. Tổng hợp nguồn gốc hình thành của các nhóm công ty mẹ - công ty con của các
công ty cổ phần niêm yết trên HNX và HOSE................................................................... 91
Bảng 3.9.1. Bảng tổng hợp các dạng liên kết trong các nhóm công ty mẹ - công ty con mà
công ty mẹ là công ty cổ phần niêm yết trên HNX và HOSE ............................................ 92
Bảng 3.9.2. Bảng tổng hợp các dạng liên kết ngang của công ty con khi so sánh với hoạt
động chính của cơng ty mẹ (cơng ty mẹ hoạt động đa lãnh vực) ....................................... 92
Bảng 3.10.1. Bảng tổng hợp các trường hợp công ty mẹ xây dựng kết cấu tổ chức nhóm
cơng ty mẹ - cơng ty con theo cấu trúc đơn giản (phân tích sơ bộ) ................................... 92
luan van, khoa luan 18 of 66.
tai lieu, document19 of 66.
xvi
Bảng 3.10.2. Bảng tổng hợp các trường hợp nhóm cơng ty (cơng ty mẹ, cơng ty con
và/hoặc công ty liên kết, liên doanh niêm yết trên HNX hoặc HOSE) được thiết kế theo
cấu trúc hỗn hợp ................................................................................................................. 93
Bảng 3.11. Bảng tổng hợp thực tế áp dụng mẫu BCTC HN tại các công ty niêm yết ....... 93
Bảng 3.12.1. Bảng tổng hợp số trường hợp không cung cấp BCTC HN năm 2011 .......... 94
Bảng 3.12.2. Bảng tổng hợp các dạng kiểm sốt của cơng ty mẹ đối với công ty con ...... 95
Bảng 3.12.3. Bảng tổng hợp các trường hợp công ty con không HN vào BCTC HN ....... 95
Bảng 3.13. Bảng tổng hợp lý thuyết hợp nhất được áp dụng để trình bày lợi ích của cổ
đông thiểu số trên BCTC HN của các công ty niêm yết trên HNX và HOSE ................... 96
Bảng 3.14.1. Bảng tổng hợp thực tế kế toán HNKD theo phương pháp mua hình thành
quan hệ cơng ty mẹ - cơng ty con của các công ty niêm yết trên HNX và HOSE. ............ 97
Bảng 3.14.2. Bảng tổng hợp thực tế kế tốn HNKD khi hình thành cơng ty liên kết, liên
doanh theo phương pháp mua trên BCTC HN của các công ty mẹ niêm yết. ................... 98
Bảng 3.15. Bảng tổng hợp thực tế kế toán HNKD theo phương pháp cộng vốn hình thành
quan hệ cơng ty mẹ - cơng ty con của các công ty niêm yết trên HNX và HOSE. ............ 98
Bảng 3.16. Bảng tổng hợp thực tế kế toán tái cơ cấu DN hình thành quan hệ cơng ty mẹ công ty con của các công ty niêm yết trên HNX và HOSE................................................ 99
Bảng 3.17. Bảng tổng hợp các trường hợp các phương pháp kế tốn cơng ty liên kết, liên
doanh BCTC HN của các công ty niêm yết HNX và HOSE ............................................. 99
Bảng 3.18. Bảng tổng hợp thực tế kế tốn chuyển đổi BCTC của các cơng ty con, cơng ty
liên doanh, liên kết ở nước ngồi của các công ty mẹ niêm yết tại HNX và HOSE ........ 100
Bảng 4.1. Các nguyên tắc, phương pháp kế toán lập và trình bày BCTC HN theo CMKT
của Việt Nam, IAS/IFRS và theo thực tế tại các DN Việt Nam ...................................... 103
Bảng 4.2.1. Mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với IAS (2003) ....................... 109
Bảng 4.2.2. Mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với IAS/IFRS (2008) ............. 110
Bảng 4.2.3. Mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với IAS/IFRS (2011) ............. 111
Bảng 4.3. Bảng tổng hợp mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với các bộ
IAS/IFRS ở các thời kỳ khác nhau ................................................................................... 112
Bảng 4.4.1. Thử nghiệm Wilcoxon cho JACC, ABSE và AD (về mặt trình bày BCTC)
giữa CMKT của Việt Nam với IAS (2003) và với IFRS (2011) ...................................... 114
Bảng 4.4.2. Thử nghiệm Wilcoxon cho JACC, ABSE và AD (về mặt đo lường) giữa
CMKT của Việt Nam với IAS (2003) và với IFRS (2011) .............................................. 115
luan van, khoa luan 19 of 66.
tai lieu, document20 of 66.
xvii
Bảng 4.4.3. Thử nghiệm Wilcoxon cho JACC, ABSE và AD (chung) giữa CMKT của
Việt Nam với IAS (2003) và với IFRS (2011) ................................................................. 115
Bảng 4.5.1. Chi tiết sự thay đổi mức độ hòa hợp trong từng nội dung kế toán giữa CMKT
của Việt Nam với IAS (2003) và IFRS (2011)................................................................. 116
Bảng 4.5.2. Phân tích nguyên nhân dẫn đến mức độ hòa hợp cao/mức độ hòa hợp thấp/sự
thay đổi trong mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với IAS (2003) và với IFRS
(2011)................................................................................................................................ 117
Bảng 4.6. Mức độ hịa hợp thực tế kế tốn tại các công ty niêm yết trên HNX và HOSE
trong việc lập và trình bày BCTC hợp nhất theo CMKT Việt Nam ................................ 120
Bảng 4.7. Mức độ tuân thủ chuẩn mực kế tốn của các cơng ty niêm yết tại HNX và
HOSE trong việc lập và trình bày BCTC HN .................................................................. 124
Bảng 4.8.1. Thống kê mức độ hòa hợp thực tế kế tốn của các DN Việt Nam trong việc
lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt Nam ................................................... 125
Bảng 4.8.2. Thống kê mức độ tuân thủ của các DN Việt Nam đối với CMKT của Việt
Nam trong việc lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt Nam ......................... 125
Bảng 4.9. Thử nghiệm Wilcoxon cho mức độ hòa hợp thực tế kế toán giữa các DN Việt
Nam với mức độ tuân thủ CMKT của Việt Nam của các DN.......................................... 126
Bảng 4.10. Bảng phân tích đặc điểm CMKT của Việt Nam trong mối tương quan giữa
mức độ hòa hợp giữa các DN Việt Nam và mức độ tuân thủ của các DN Việt Nam ...... 126
Bảng 4.11. Tổng hợp phương pháp kế toán áp dụng trong BCTC HN năm 2011 được lập
theo CMKT của Việt Nam và BCTC HN năm 2011 được lập theo IAS/IFRS của Tập đoàn
Vingroup ........................................................................................................................... 129
Bảng 4.12. Tổng hợp phương pháp kế toán áp dụng tương đồng và khác biệt giữa hai bộ
BCTC HN của Tập đoàn Vingroup .................................................................................. 130
Bảng 4.13. Bảng tổng hợp một số giá trị được cung cấp bởi BCTC HN lập theo CMKT
của Việt Nam và BCTC HN được lập theo IFRS của Tập đoàn Vingroup...................... 131
Bảng 4.14.1. Kết quả kiểm định F của mơ hình 2.9 ......................................................... 132
Bảng 4.14.2. Kết quả kiểm định F của mơ hình 2.9 ......................................................... 133
Bảng 4.15.1. Kết quả hệ số xác định điều chỉnh của mơ hình 2.10. ................................ 133
Bảng 4.15.2. Kết quả hệ số xác định điều chỉnh (Adjusted R Square) của mơ hình 2.10.
.......................................................................................................................................... 134
Bảng 5.1. Bộ BCTC đầy đủ theo quy định của VAS 21 và IAS 1 (2007) ....................... 145
luan van, khoa luan 20 of 66.
tai lieu, document21 of 66.
xviii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 0.1. Khung nghiên cứu của luận án ............................................................................. 4
Hình 1.1. Đặc điểm của các giai đoạn hòa hợp CMKT quốc tế ......................................... 11
Hình 1.2. Các sự kiện quan trọng trong tiến trình hịa hợp kế tốn quốc tế ....................... 11
Hình 1.3. Các khía cạnh của hịa hợp kế tốn .................................................................... 14
Hình 1.4. Cấu trúc đơn giản của nhóm cơng ty mẹ - công ty con: dạng một cấp .............. 19
Hình 1.5. Cấu trúc đơn giản của nhóm cơng ty mẹ - cơng ty con: dạng nhiều cấp ........... 19
Hình 1.6. Cấu trúc đơn giản của nhóm cơng ty mẹ - cơng ty con: dạng phổ biến ............. 19
Hình 1.7. Cấu trúc hỗn hợp của nhóm cơng ty mẹ - cơng ty con ....................................... 20
Hình 1.8. Quy trình thiết lập VAS ...................................................................................... 58
Hình 3.1. Xác định cơng ty con thuộc phạm vi hợp nhất BCTC và công ty liên kết, liên
doanh thuộc phạm vi áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trên BCTC hợp nhất ........... 86
Hình 5.1. Tác động của Luật Kế toán, Chuẩn mực kế toán, các thơng tư hướng dẫn chuẩn
mực kế tốn, chế độ kế toán và các văn bản hướng dẫn kế toán khác đối với thực tế lập và
trình bày BCTC tại các DN Việt Nam.............................................................................. 139
Hình 5.2. Kiến nghị đề xuất về mối quan hệ giữa Luật Kế tốn, CMKT, các thơng tư
hướng dẫn chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các văn bản hướng dẫn kế toán khác đối
với thực tế lập và trình bày BCTC tại các DN Việt Nam. ................................................ 139
luan van, khoa luan 21 of 66.
tai lieu, document22 of 66.
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Từ những thập niên cuối thế kỷ XX đến nay, dưới tác động của q trình tồn cầu
hóa, tiến trình hịa hợp và hội tụ kế tốn tại các quốc gia trên thế giới diễn ra ngày càng
mạnh mẽ. Cũng theo xu thế này, năm 1999, Việt Nam (Bộ Tài chính) bắt đầu nghiên cứu,
soạn thảo chuẩn mực kế toán (CMKT) theo hai nguyên tắc cơ bản: (i) dựa trên cơ sở các
chuẩn mực quốc tế về kế toán và (ii) phù hợp với điều kiện phát triển của nền kinh tế Việt
Nam, phù hợp với hệ thống luật pháp, trình độ, kinh nghiệm kế tốn, kiểm tốn của Việt
Nam. Đến cuối năm 2005, 26 VAS (Vietnamese Accounting Standard – CMKT Việt
Nam) đã được ban hành. Tuy nhiên, từ khi được chính thức áp dụng cho đến nay, mặc dù
nội dung đã có những lạc hậu nhất định so với các IAS (International Accounting
Standard – tạm dịch: CMKT quốc tế) và IFRS (International Financial Reporting Standard
– tạm dịch: Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế) nhưng các VAS vẫn chưa lần nào được
sửa đổi, bổ sung. Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý của nền kinh tế thị trường đang trong
giai đoạn hoàn thiện và yêu cầu hội nhập kinh tế, tháng 5 năm 2011, Bộ Tài chính cơng bố
quyết định thành lập Ban nghiên cứu, xây dựng, ban hành, công bố VAS. Theo định
hướng, đến năm 2015, Việt Nam sẽ công bố đầy đủ các chuẩn mực liên quan, cần thiết và
phù hợp với nền kinh tế thị trường, tiệm cận được các IAS/IFRS.
Có thể thấy rằng, đến thời điểm hiện nay, các DN Việt Nam vẫn lập và trình bày
báo cáo tài chính (BCTC) nói chung và báo cáo tài chính hợp nhất (BCTC HN) nói riêng
theo các VAS chưa sửa đổi. Việc các VAS được sửa đổi, bổ sung theo hướng tiệm cận với
các IAS/IFRS theo lộ trình mà Bộ Tài chính đang tiến hành có thể sẽ làm phát sinh khơng
ít vấn đề, có thể làm tổn hao nhiều thời gian và cơng sức đối với cả các DN lẫn các cơ
quan nhà nước có liên quan. Trên quan điểm xu hướng hội tụ kế tốn với IAS/IFRS là
khơng tránh khỏi, việc nghiên cứu mức độ hịa hợp của kế tốn Việt Nam, trước hết ở góc
độ BCTC HN nhằm góp phần làm sáng tỏ khoảng cách giữa kế toán Việt Nam với kế tốn
quốc tế ở hai khía cạnh: chuẩn mực kế tốn và thực tế kế tốn, để từ đó có thể đưa ra các
giải pháp vừa đảm bảo tiến trình hội tụ với kế toán quốc tế vừa phù hợp với thực tế tại
Việt Nam như quan điểm xây dựng hệ thống VAS ban đầu đã công bố là hết sức cấp thiết.
Xuất phát từ lý do này, tác giả chọn đề tài “Sự hịa hợp giữa kế tốn Việt Nam và quốc tế
luan van, khoa luan 22 of 66.
tai lieu, document23 of 66.
2
trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất – Từ chuẩn mực đến thực tiễn” làm
nội dung nghiên cứu trong luận án tiến sĩ của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu chính yếu của luận án là đánh giá về sự hịa hợp giữa kế tốn
Việt Nam và quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC HN, từ chuẩn mực đến thực tiễn.
Để đạt được mục tiêu trên, các nội dung mà luận án tập trung nghiên cứu bao gồm:
(1) Tổng hợp, phân tích các tài liệu, cơng trình nghiên cứu về: (i) Hịa hợp kế tốn
trên các khía cạnh: bản chất của hịa hợp kế tốn, các loại hịa hợp kế tốn và mối quan hệ
giữa các loại hịa hợp kế tốn, mối quan hệ giữa hịa hợp kế toán với chất lượng của
BCTC, các nhân tố ảnh hưởng đến hịa hợp kế tốn; (ii) Báo cáo tài chính hợp nhất; (iii)
Hịa hợp kế tốn lập và trình bày BCTC HN đã được thực hiện trên thế giới và tại Việt
Nam.
(2) Xây dựng các giả thuyết về sự mức độ hịa hợp giữa kế tốn Việt Nam và
quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC HN, từ chuẩn mực đến thực tiễn.
(3) Hệ thống hóa các nguyên tắc cơ bản về lập và trình bày BCTC HN theo quy
định của VAS và các văn bản pháp luật hướng dẫn kế tốn có liên quan. Tổng hợp tình
hình thực tế kế tốn lập và trình bày BCTC HN tại các DN Việt Nam.
(4) Kiểm định các giả thuyết về sự hịa hợp giữa kế tốn Việt Nam và quốc tế
trong việc lập và trình bày BCTC HN, từ chuẩn mực đến thực tiễn.
(5) Đưa ra một số đề xuất nhằm góp phần thực hiện tiến trình hịa hợp với kế tốn
quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC HN tại Việt Nam trên hai góc độ: CMKT và
thực tế kế tốn.
Thơng qua việc thực hiện 5 nội dung trên, các câu hỏi nghiên cứu cần phải được
làm rõ bao gồm:
(1) Bản chất của hịa hợp kế tốn, hịa hợp CMKT, hịa hợp thực tế kế tốn là gì ?
Hịa hợp CMKT có dẫn đến hịa hợp thực tế kế tốn hay khơng ? Tăng hịa hợp kế tốn có
thực sự làm tăng chất lượng BCTC do các DN cung cấp ? Các nhân tố nào có ảnh hưởng
đến tiến trình hịa hợp kế tốn ?
(2) Mục đích, đặc điểm chất lượng và các nguyên tắc chung liên quan đến việc
lập và trình bày BCTC HN ? Kết quả thu được từ các nghiên cứu trong và ngoài nước về
BCTC HN và hịa hợp kế tốn lập và trình bày BCTC HN cho thấy điều gì ? Các vấn đề
luan van, khoa luan 23 of 66.
tai lieu, document24 of 66.
3
nào cần tiếp tục nghiên cứu để có thể đánh giá về sự hịa hợp giữa kế toán Việt Nam và
quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC HN ? Các giả thuyết đặt ra cho sự hịa hợp giữa
kế tốn Việt Nam và quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC HN, từ chuẩn mực đến
thực tiễn, là gì ?
(3) Để các vấn đề nghiên cứu được thực hiện một đáng tin cậy, luận án sẽ sử dụng
các phương pháp nào để kiểm định các giả thuyết về sự hòa hợp giữa kế tốn Việt Nam và
quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC HN, từ chuẩn mực đến thực tiễn ?
(4) Kết quả kiểm định các giả thuyết đặt ra về sự hịa hợp giữa kế tốn Việt Nam
và quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC HN, từ chuẩn mực đến thực tiễn là gì ?
(5) Các giải pháp nào có thể áp dụng để tiến hành tiệm cận VAS với IAS/IFRS
mà vẫn đảm bảo phù hợp với phù hợp với điều kiện phát triển của nền kinh tế Việt Nam,
phù hợp với hệ thống luật pháp, trình độ, kinh nghiệm kế toán, kiểm toán của Việt Nam ?
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Tiến trình nghiên cứu chủ yếu sử dụng phương pháp định lượng để đo lường mức
độ hòa hợp giữa kế toán Việt Nam và quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC HN.
Các cơng cụ, phương pháp cụ thể được sử dụng chủ yếu bao gồm:
-
Phương pháp quan sát: Tiến hành quan sát và thu thập thông tin từ: (i) Các
nghiên cứu đã được thực hiện về hịa hợp kế tốn, BCTC HN và hịa hợp kế tốn trong
việc lập và trình bày BCTC HN; (ii) CMKT của một số quốc gia và IAS/IFRS qua các
thời kỳ; (iii) CMKT của Việt Nam; (iv) BCTC riêng và BCTC HN của các công ty mẹ
trong mẫu khảo sát.
-
Bước xây dựng giả thuyết: Trên cơ sở các nghiên cứu đã có về hịa hợp kế tốn,
BCTC HN và hịa hợp kế tốn lập và trình bày BCTC HN tiến hành thiết lập các giả
thuyết về sự hòa hợp giữa kế toán Việt Nam và quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC
HN, từ chuẩn mực đến thực tiễn.
-
Phương pháp thống kê: Sử dụng thống kê mô tả, các chỉ số đo lường mức độ
hòa hợp (hệ số Jaccard có điều chỉnh, chỉ số Absence, chỉ số Divergence, khoảng cách
Average, chỉ số H và chỉ số C) và mô hình hồi qui bội để đo lường mức độ hịa hợp giữa
kế toán Việt Nam và quốc tế, từ chuẩn mực đến thực tiễn, trong việc lập và trình bày
BCTC HN
Sự phối hợp giữa các công cụ, phương pháp nghiên cứu cụ thể để đạt được mục
tiêu nghiên cứu của luận án có thể khái qt như Hình 0.1.
luan van, khoa luan 24 of 66.
4
tai lieu, document25 of 66.
Vấn đề nghiên cứu
Sự hòa hợp giữa kế toán Việt Nam và quốc tế trong việc
lập và trình bày BCTC HN - từ chuẩn mực đến thực tiễn
Mục tiêu nghiên cứu
Mức độ hòa hợp giữa kế tốn Việt Nam và quốc tế
trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất
Phương pháp định lượng
Phương pháp cụ thể: Phương pháp quan sát (Chương 1):
Quan sát, thu thập thông tin từ các tài liệu, các nghiên cứu có
liên quan đến hịa hợp kế tốn, BCTC HN
và hòa hợp BCTC HN
Kết quả:
* Cơ sở lý thuyết về sự hịa hợp trong kế tốn lập
và trình bày BCTC HN trên phạm vi thế giới
Phương pháp cụ thể: Phương pháp giả thuyết (Chương 1):
Thiết lập các giả thuyết về sự hịa hợp giữa kế tốn Việt Nam và
quốc tế trong việc lập và trình bày BCTC HN, từ chuẩn mực
đến thực tiễn
Phương pháp cụ thể: Phương pháp quan sát (Chương 2):
Quan sát, thu thập thông tin từ các nghiên cứu đã được thực hiện
về hịa hợp kế tốn, hịa hợp kế tốn lập và trình bày BCTC HN
Kết quả
* Phương pháp nghiên cứu cụ thể lựa chọn để kiểm định các
giả thuyết về sự hịa hợp giữa kế tốn Việt Nam và quốc tế
trong việc lập và trình bày BCTC HN, từ chuẩn mực đến
thực tiễn
Phương pháp cụ thể: Phương pháp thống kê (chương 4)
*Thống kê mô tả
*Hệ số Jaccard có điều chỉnh, chỉ số Absence, chỉ số
Divergence, khoảng cách Average, chỉ số H và chỉ số C,
* Mô hình hồi qui bội
Phương pháp cụ thể: Phương pháp quan sát, thống kê (chương 3)
* Quan sát, thu thập thông tin từ các CMKT Việt Nam và
các văn bản pháp luật có liên quan về lập và trình bày BCTC
HN.
* Thống kê mơ tả tình hình thực tế lập và trình bày BCTC
HN của các doanh nghiệp Việt Nam
Một số đề xuất góp phần thực hiện tiến trình hịa hợp kế tốn
lập và trình bày BCTC HN tại Việt Nam (Chương 5)
Hình 0.1. Khung nghiên cứu của luận án
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
+ CMKT của một số quốc gia trên thế giới, CMKT của Việt Nam1 và IAS/IFRS
liên quan đến lập và trình bày BCTC HN.
+ Thực tế kế tốn lập và trình bày BCTC HN tại các DN Việt Nam.
+ Chất lượng BCTC HN của các DN Việt Nam.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
3.2.1. Về không gian:
1
Trong phạm vi luận văn, cụm từ “CMKT của Việt Nam” dùng để chỉ tất cả các văn bản pháp luật kế toán, bao gồm:
VAS, chế độ kế tốn, thơng tư hướng dẫn…
luan van, khoa luan 25 of 66.