Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

DE KT 1Tiet Chg 1 GT 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.94 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12/10/ 2016. Ngày KT: 17/10/2016. Tiết 21. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIAI TÍCH 12 CB. A. Mục tiêu tối thiểu cần đạt: 1. Kiến thức: - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. - Biết Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. - Sự tương giao của 2 đồ thị hàm số. 2. Kỹ năng: - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. - Xét sự tương giao của hai đồ thị. - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị.. - Tìm GTLN, GTNN của hàm số. 3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc, tính độc lập sáng tạo trong công việc. B. Phương pháp: Thực hành C. Chuẩn bị: + GV: Đề kiểm tra phôtô sẳn. + HS: Nội dung kiến thức chương I, MTCT D. Tiến trình bài dạy: I. Ổn định lớp: Vắng:.... II. Kiểm tra bài cũ: Không III. Nội dung kiểm tra:. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nội dung Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Đồ thị hàm số và các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số Tổng. TRƯỜNG THPT LAO BẢO Lớp: 12B4. Nhận biết Bài 1.1. Thông hiểu Vận dụng Tổng Bài 3 1 2,0 2,0 Bài 1.2 Bài 2 3 3,5 1,5 3,0 8,0. 1. 2 3,5. 1 3,5. 4 3,0. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:.......................................................Ngày kiểm tra:......................Ngày trả bài:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. Mã đề: T192 Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 1. 11. 21. 2. 12. 22. 3. 13. 23. 4. 14. 24. 5 6. 15 16. 25 26. 7. 17. 27. 8. 18. 28. 9. 19. 29. 10. 20. 30. Câu 1: Tập xác định của hàm số A. R. B.. y. 2x  3 x  2 là:  3 R \    2 C.. R \  2. 2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y  x  4 x  4 là: R \   2   2;   A. R B. C. 3 2 Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  2016 là:. A..  0; 2 . B..   ;  1. C.. Câu 4: Hàm số nào nghịch biến trên khoảng  2x y x 1 A. B. y  x Câu 5: Cho hàm số. y.  1; . D.. R \  1. D..   ;  2 . D..   1;1.   ;0  4 2 C. y  x  2 x  3. 3 2 D. y x  3x. x 1 x  1 . Tìm kết luận đúng.. A. Hàm số đồng biến trên các khoảng.   ;0 . và   ;  1.  0; .   1;   B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và R \   1 C. Hàm số luôn đồng biến trên D. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó 3 2 Câu 6: Hàm số y mx  x  mx  10 đồng biến trên R khi: m. 3 3. . 3 3 m  3 3. 0m. A. B. C. Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị:. 3 3. D.. m . 3 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. y x. 4. B.. y. x 1 x 3. 3. y x3  3x2 . Câu 8: Giá trị yCĐ của hàm số 2 14 A. yCĐ= 3 B. yCĐ= 3. C. y  x  3 x. D.. 62 C. yCĐ= 3. 10 D. yCĐ= 3. Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số A. -5. B. 5. Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 0. 3x  1 x  3 trên đoạn  0; 2 : 1  C. 3. y. Câu 12: Hàm số. C. -2. 1 D. 3. D.. . 2 3. 2 5 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn   2;  1 tại:. C. x  2  2 x 1 y 1  x là: Câu 13: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y  2 B. x 2 C. y 1 A. x  2. D. 0 m 2. x 2  3x x  1 trên khoảng  0; 2  :. B. -1 y x4  4 x2 . 1 x. 2 3 là:. 3 2 Câu 9: Hàm số y  x  3mx  3 x  2 không có cực đại và cực tiểu khi:  m  1  A.  1 m 1 B.  1  m  1 C.  m 1. y. y x . B. x  2. Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 0 B. 1 Câu 15: Hình H.1 là đồ thị của hàm số: 4 2 A. y  x  2 x. y. 2x 4  x 2 là: C. 2. D. x 0. D. y 2. D. 3. 4 2 B. y  x  2 x  3 4 2 C. y  x  2 x 4 2 D. y  x  2 x  3. Câu 16: Hình H.2 là đồ thị của hàm số: x 4 y x 1 A. B. C. D.. y. x2 x 1. y. x 3 x 1. y. x 2 x 1. 3 y ''  x0  0 Câu 17: Cho hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm x0 với là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. y 3x  2. B. y  3x  2. D.. y  3x . 2 3. D. y 3x  2. Câu 18: Hình H.3 là đồ thị của hàm số: 3 2 A. y x  3x  1 3 2 B. y  x  3x  2 3 2 C. y x  3x 3 2 D. y x  3x  1. 4 2 Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  1 và trục Ox là: A. 0 B. 1 C. 2 Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số:. 3 2 A. y x  3x  1. 3 2 B. y  x  3 x  1. 3 2 C. y  x  3x  1. 4 2 Câu 21: Phương trình  x  2 x  2  m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi: m 2 A. m  3 C. 2  m  3. Câu 22: Đường thẳng y m  2 x cắt đồ thị hàm số m   4  m   16 m  4  A.  B.  m  16 Câu 23: Đồ thị hàm số. y  x 3  4 x 2   m  3 x  3m. y. 3 2 D. y x  3 x  1. D. 3  m  4. 2x  4 x  1 tại hai điểm phân biệt khi:. C.  4  m  4. D. m  R. cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi:. 1  m  2  3 1 m m  m  6 2 4 A. B.  C. mx  9 y x  m nghịch biến trên khoảng   ; 2  khi: Câu 24: Hàm số A.  3  m  3 B.  3  m  2 C.  3 m 3 Câu 25: Hàm số y  x  3mx  2 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1  1  x2 khi: 1  m  2  1 1 0m m  m 0 2 2 A. B. C. -----HẾT----3. D. 4. 1  m  4   D.  m  6. D.  3  m 1. 2. D.. 0m. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT LAO BẢO Lớp: 12B4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12. Họ và tên:.......................................................Ngày kiểm tra:......................Ngày trả bài:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. Mã đề: T194 Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 1. 11. 21. 2. 12. 22. 3. 13. 23. 4. 14. 24. 5 6. 15 16. 25 26. 7. 17. 27. 8. 18. 28. 9. 19. 29. 10. 20. 30. Câu 1: Tập xác định của hàm số A. R. B.. y. 2x  3 x  2 là:. R \  2. C.. R \   2. 2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y  x  4 x  4 là: R \  2 R \   2 A. R B. C. 3 2 Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3 x  2017 là:. A..  0; 2 . B..   ;0 . Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng x y x 1 A. B. y  x y. 3 R\  2 D.. D..   ;  2 . 1    2;  2 C. . D..   2;0 . 4 2 C. y  x  2 x  3. 3 2 D. y x  3x.  0; . 3x  1 x  1 . Tìm kết luận đúng.. Câu 5: Cho hàm số A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> R \  1 C. Hàm số luôn nghịch biến trên R \  1 D. Hàm số luôn đồng biến trên 3 2 Câu 6: Hàm số y mx  x  mx  10 nghịch biến trên R khi: 3 3. m. . 3 3 m  3 3. A. B. C. Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai cực trị: A. y x. 4. 4. 2. B. y  x  2 x  1 4 y x3  3x 2  3 là: Câu 8: Giá trị yCT của hàm số 16 16  A. yCT= 3 B. yCT= 3. 0m. 3 3. 3. Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. -5. B. -3. Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 3 Câu 12: Hàm số. y. A. x  2. 1 x. 4 C. yCT= 3. D. yCT= 0. . D. 0 m 2. 9 D. 4. x2  x 1 x  1 trên khoảng   ;  1 : C. -3. D.. . 2 3. 1 5 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1; 2 tại:. C. x 2 1  2x y 2 x  1 là: Câu 13: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y  1. y x . D.. 4 x 1 x  2 trên đoạn   1; 2 : 9  C. 4. B. 1 y  x 4  4 x 2 . 3 3. C. y x  3 x  1. 3 2 Câu 9: Hàm số y  x  3mx  3 x  2 có cực đại và cực tiểu khi: m   1  A.  1 m 1 B.  1  m  1 C.  m  1. y. D.. m . B. x  2. C. y 1. B. x  1. Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 0 B. 1 Câu 15: Hình H.1 là đồ thị của hàm số: 4 2 A. y  x  2 x  1 4 2 B. y  x  2 x  1 4 2 C. y  x  2 x  1 4 2 D. y  x  2 x  1 Câu 16: Hình H.2 là đồ thị của hàm số:. y. x 4  x 2 là: C. 2. D. x 0. D.. y . D. 3. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. B. C. D.. y. 2x  3 x 1. y. 2 x 1 x 1. y. 2x  1 x 1. y. 2x  3 x 1. 3 2 y ''  x0  0 Câu 17: Cho hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm x0 với là: A. y 3x  7 B. y  3x  1 C. y 3x  2 D. y 3x  1. Câu 18: Hình H.3 là đồ thị của hàm số: 3 2 A. y  x  3x  3 3 2 B. y  x  3 x  2 3 2 C. y x  3x 3 2 D. y  x  3x  2. 4 2 Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x và trục Ox là: A. 0 B. 1 C. 2 Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số:. D. 3. 1 y  x 4  3 x 2  3 4 2 4 2 y  x  2 x  3 4 A. B. C. y  x  2 x  3 4 2 Câu 21: Phương trình x  2 x  3  m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi:. 4 2 D. y  x  2 x  3. A. m   4. C. m  3 D.  3  m  0 2 x 1 y x  1 không có điểm chung khi: Câu 22: Đường thẳng y m  3x và đồ thị hàm số  m  1 m   1  m 11  A.  B.  m  11 C.  1 m 12 D.  1  m  11 Câu 23: Đồ thị hàm số 1  m  4  m  12 A.. B.  4  m   3. y  x3  2 x 2   m  3 x  3m. B.. m. 1 4. cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi:. C.. m. 1 4. 1  m  4  m 12 D..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> mx  4 x  m đồng biến trên khoảng  1;   khi: Câu 24: Hàm số A.  2  m 2 B.  2  m  2 C.  2  m 1 3 2 Câu 25: Hàm số y  x  3mx  2 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1   1  x2 khi: 1  m   2  1 1 m 2m  2 2 A. m  2 B. C. y. D. m  2. D.. m. 1 2. -----HẾT-----. TRƯỜNG THPT LAO BẢO Lớp: 12B4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12. Họ và tên:.......................................................Ngày kiểm tra:......................Ngày trả bài:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. Mã đề: T196 Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 1. 11. 21. 2. 12. 22. 3. 13. 23. 4. 14. 24. 5 6. 15 16. 25 26. 7. 17. 27. 8. 18. 28. 9. 19. 29. 10. 20. 30. Câu 1: Tập xác định của hàm số A. R. B.. y. 2x  3 x  1 là:. R \  2. 2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y  x  4 x  5 là:.  3 R \    2 C.. D.. R \  1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A.. R \   2. B..   2;  . C. R 3 2 Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y  x  3 x  2016 là:   2;0    ;  2   0;  A. B. C.   ;  1 Câu 4: Hàm số nào nghịch biến trên khoảng  2x y 4 2 x 1 A. B. y  x  1 C. y  x  2 x  3 Câu 5: Cho hàm số. y. D..   ;  2 . D..   1; 2 . 3 2 D. y x  3x. x 1 x  1 . Tìm kết luận đúng.. R \   1 A. Hàm số luôn đồng biến trên B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. R \   1 D. Hàm số luôn nghịch biến trên 3 2 Câu 6: Hàm số y mx  x  mx  10 đồng biến trên R khi: A.. m . 3 3. B.. 3 3. 0m. C.. . 3 3 m  3 3. Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị: 1 x 1 y x  y 3 x x 3 A. B. y  x  3x C. y x3  3x2 . Câu 8: Giá trị yCĐ của hàm số 14 2 A. yCĐ= 3 B. yCĐ= 3. 62 C. yCĐ= 3. 5 B. 4. 7 C. 2. Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. -1 Câu 12: Hàm số A. x  2. y. B. 0 y x4  4 x2 . 3 3. 1 y  x4 4 D.. 2 3 là:. 3 2 Câu 9: Hàm số y  x  3mx  3 x  2 không có cực đại và cực tiểu khi:  m  1  A.  m 1 B.  1  m  1 C.  1 m 1 3x  2 y x  3 trên đoạn   1;0 : Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số. 3 A. 2. D.. m. 10 D. yCĐ= 3. D. 0 m 2. 2 D. 3. x 2  3x x  1 trên khoảng  0; 2  : C. -2. D.. . 2 3. 2 5 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn   2;  1 tại:. B. x  2. C. x 0 3x  1 y 1  x là: Câu 13: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y 3 B. x  3 C. y  3. D. x  2. D. y 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1 B. 2 Câu 15: Hình H.1 là đồ thị của hàm số: 4 2 A. y  x  2 x. y. 2x 4  x là: C. 3. D. 4. 4 2 B. y  x  2 x 4 2 C. y  x  2 x  3 4 2 D. y  x  2 x  3 Câu 16: Hình H.2 là đồ thị của hàm số: x 4 y x 1 A.. B. C. D.. y. x2 x 1. y. x 2 x 1. y. x 3 x 1. 3 y ''  x0  0 Câu 17: Cho hàm số y  x  3 x  3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm x0 với là: 1 y  x  3 3 A. y  3x  3 B. y  3x  3 C. y  3 x  1 D.. Câu 18: Hình H.3 là đồ thị của hàm số: 3 2 A. y x  3x  1 3 2 B. y  x  3x  2 3 2 C. y x  3x 3 2 D. y x  3x  1. 4 2 Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  3 và trục Ox là: A. 2 B. 1 C. 0 Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số:. 3 2 A. y x  3x  1. 3 2 B. y  x  3x  1. 3 2 C. y  x  3x  1. 4 2 Câu 21: Phương trình  x  2 x  2  m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi: A. m  3 B. m 2 C. 2  m  3. D. 4. 3 2 D. y x  3 x  1. D.  3  m   2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> y. 2x  4 x  1 tại hai điểm phân biệt khi:. Câu 22: Đường thẳng y m  2 x cắt đồ thị hàm số  m   16 m   4  m  16  A.  B.  m  4 C.  4  m  4 D. 3 2 y  x  4 x   m  3 x  3m Câu 23: Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi: 1  m  4  3 1 m m  2 4 A. B.  m  6 C. D. mx  9 y x  m nghịch biến trên khoảng   ; 2  khi: Câu 24: Hàm số A.  3  m  3 B.  3 m 3 C.  3  m  2 3 2 Câu 25: Hàm số y  x  3mx  2 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1  1  x2 khi: 1  m  2  1 3 m 0m  2 2 A. B. m 2 C.. m R. 1  m  2  m 6. D.  3  m 1. D.. m. 1 2. -----HẾT-----. TRƯỜNG THPT LAO BẢO Lớp: 12B4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12. Họ và tên:.......................................................Ngày kiểm tra:......................Ngày trả bài:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. Mã đề: T198 Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 1. 11. 21. 2. 12. 22. 3. 13. 23. 4. 14. 24. 5 6. 15 16. 25 26. 7. 17. 27.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 8. 18. 28. 9. 19. 29. 10. 20. 30. Câu 1: Tập xác định của hàm số A. R. B.. y. 2x  3 x là: 3 R\  2 C.. R \  2. 2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y  x 10 là: R \   2 R \  2 A. B. C. R 3 2 Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3 x  2017 là: 1   2;   0; 2   ;0     2 A. B. C. . Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng x y 3 2 2x  1 A. y  x  3 x B. y. D.. R \  0. D..   ;  2 . D..   2;0 .  3;   4 2 C. y  x  2 x  3. D. y  x  3. 3x  1 x  1 . Tìm kết luận đúng.. Câu 5: Cho hàm số A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. R \  1 C. Hàm số luôn nghịch biến trên R \  1 D. Hàm số luôn đồng biến trên 3 2 Câu 6: Hàm số y mx  x  mx  10 nghịch biến trên R khi: A.. m. 3 3. B.. 3 3 m  3 3. . C.. m . 3 3. Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai cực trị: 1 y x  4 2 3 x 1 A. B. y  x  2 x  1 C. y x  3 x  1 y x3  3x 2 . Câu 8: Giá trị yCT của hàm số 4 16  A. yCT= 3 B. yCT= 3. 16 C. yCT= 3. 3 2 Câu 9: Hàm số y  x  3mx  3 x  2 có cực đại và cực tiểu khi: m   1  A.  1 m 1 B.  m  1 C.  1  m  1. Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. -5. B. -3. 3 3. 4 D. y  x. 4 3 là: . y. D.. 0m. x 1 x  3 trên đoạn   1;0 : 1  C. 3. D. yCT= 0. D. 0 m 2. 1 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số A. -3. y. x2  x 1 x  1 trên khoảng   ;  1 :. B. 1. Câu 12: Hàm số. y  x 4  4 x 2 . A. x 0. C. 3. D.. . 2 3. 1 5 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1; 2 tại:. C. x 2 1 2x y 2 x  1 là: Câu 13: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 1 x x  2 2 A. B. C. y  1 B. x  2. D. x  2. D.. y . 1 2. 2. Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 0 B. 1 Câu 15: Hình H.1 là đồ thị của hàm số: 4 2 A. y  x  2 x  1. y. x 4  x 2 là: C. 2. D. 3. 4 2 B. y  x  2 x  1 4 2 C. y  x  2 x  1 4 2 D. y  x  2 x  1. Câu 16: Hình H.2 là đồ thị của hàm số: 2x  1 y x 1 A. B. C. D.. y. 2 x 1 x 1. y. 2x  3 x 1. y. 2x  3 x 1. 3 2 y ''  x0  0 Câu 17: Cho hàm số y  x  3x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm x0 với là: 1 y  x 1 3 A. y 3x B. y 3x  1 C. y 3x  2 D.. Câu 18: Hình H.3 là đồ thị của hàm số: 3 2 A. y  x  3x  3 3 2 B. y x  3x  1 3 2 C. y x  3x 3 2 D. y  x  3x  2. 4 2 Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  3 và trục Ox là:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. 0 B. 1 Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số:. 4. 2. A. y  x  2 x  3. 4. C. 2. 2. B. y  x  2 x  3. C.. y . D. 3. 1 4 x  3x 2  3 4. 4 2 D. y  x  2 x  3. 4 2 Câu 21: Phương trình x  2 x  3  m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi: A. m   4 B.  4  m   3 C. 3  m  4 D.  3  m  0 2 x 1 y y  m  3 x x  1 tại hai điểm phân biệt khi: Câu 22: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số.  m  1  A.  m 11 Câu 23: Đồ thị hàm số. A.. m. 1 4. m   1  B.  m  11 y  x3  2 x 2   m  3 x  3m. m. 1 4. C.  1 m 12. D.  1  m  11. cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi: 1  m  4  m  12 C. D.. B. mx  4 y x  m đồng biến trên khoảng  1;   khi: Câu 24: Hàm số A.  2  m 1 B.  2  m  2 C.  2  m 2. 1  m  4  m 12. D. m  2. 3 2 Câu 25: Hàm số y  x  3mx  2 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1   1  x2 khi: 1  m   2  1 1 m  2  m   2 2 A. m  2 B. C. -----HẾT-----. ĐÁP ÁN Mã đề T192 1. 11. 21. 2. 12. 22. 3. 13. 23. 4. 14. 24. 5 6. 15 16. 25 26. D.. m. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 7. 17. 27. 8. 18. 28. 9. 19. 29. 10. 20. 30. 1. 11. 21. 2. 12. 22. 3. 13. 23. 4. 14. 24. 5 6. 15 16. 25 26. 7. 17. 27. 8. 18. 28. 9. 19. 29. 10. 20. 30. 1. 11. 21. 2. 12. 22. 3. 13. 23. 4. 14. 24. 5 6. 15 16. 25 26. 7. 17. 27. 8. 18. 28. 9. 19. 29. 10. 20. 30. 1. 11. 21. 2. 12. 22. 3. 13. 23. 4. 14. 24. 5 6. 15 16. 25 26. Mã đề T194. Mã đề T196. Mã đề T198.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 7. 17. 27. 8. 18. 28. 9. 19. 29. 10. 20. 30.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×