Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.35 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT NGHĨA HÀNH Trường THCS Hành Minh GV : Lương Hữu Xuân. BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6 -Bài số 2 (Tiết 38) Chủ đề : Tính chất chia hết trong tập hợp N Thời gian : 45 phút. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề 1. Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết Số câu: Số điểm: Tỉ lệ%: 2 .Số nguyên tố. Hợp số. Nhận biết TNKQ. TL. Nhận biết được một tổng có chia hết cho một số hay không, các dáu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.. Thông hiểu TNKQ. TL. Hiểu được một số, một tổng chia hét cho một số.. 2. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng để giải được các bài toán liên quan đến tính chất chia hết. 1 1,0đ 10%. 1 1,0đ 10%. Nhận biết được một số số nguyên tố đơn giản. Hiểu được các số nguyên tố bé hơn 100. 1. 1,0đ 10%. 1. 1. Nhận biết được ƯC, BC của các số. Hiểu được cách tìm ƯCLN, BCNN của các số. Vận dụng được cách tìm ƯCLN, BCNN của các số để giải bài toán có liên quan.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ%: Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%. 1. 1. 1. 0,5đ 5%. 1 0,5đ 5% 6 3,0đ 20%. 0,5đ 5%. 1 0,5đ 5%. 0,5đ 5%. 1 0,5đ 5% 4 4,0đ 40%. 2,0đ 20%. 4 3,0đ 30%. Vận dụng để giải một bài toán về số nguyên tố ở mức độ đơn giản. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ%: 3.ƯCLN, BCNN. 0,5đ 5%. Cộng. 3 2,0đ 20%. 1 0,5đ 1,0đ 5% 10%. 5 5,0đ 50% 14 10đ. 4 3,0đ 30%. GVBM. L¬ng H÷u Xu©n.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 1: A/ TRẮC NGHIỆM:(3,0đ). *Chọn câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Thay dấu "*" bởi số thích hợp để số 2010* chia hết cho 2 là : * 0; 2; 4 * 4; 6;8 * 2; 4; 6 A. B. C. Câu 2: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 8 là : * 1; 2; 7 * 0;1; 2;5 * 2;3;5;7 A. B. C. Câu 3: Số các số tự nhiên x thỏa mãn 6( x 1) là :. D.. * 0; 2; 4; 6;8. D.. * 3;5; 7. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 *Điền vào chỗ ( ....) để được câu đúng : Câu 4: Nếu các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì BCNN của chúng bằng: ................ Câu 5: Khi chia số tự nhiên a cho 30 ta được số dư là 12. Vây khi chia số tự nhiên đó cho 6 ta được số dư là : ...................... Câu 6: Số các ước của 84 là : ...................... B/ TỰ LUẬN (7,0 đ) Bài 1:(1,0đ). Dùng ba trong 4 chữ số 3,6,9,0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho cả 2, 5, 3 và 9 Bài 2:(1,5đ). Tổng (hiệu) sau đây là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ? a) 5.6.7 - 8.9 b) 25 - 1 c)3.5.7 + (2n + 1)(2n + 3)(2n + 5) , với n là số tự nhiên Bài 3:(1,5đ). a) Tìm các ước chung có hai chữ số của : 24 ; 120 và 240 b) Tìm ƯCLN và BCNN của 630 và 525 Bài 4:(2,0đ). Học sinh khối 6 chưa đến 300 em. Khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5; hàng 6 đều thiếu 1 em, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ.Tính số học sinh của khối lớp đó. Bài 5:(1,0đ). Tìm số tự nhiên n sao cho n + 2 chia hết cho n - 1 BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KIỂM TRA SỐ 2 (Tiết 38) – SỐ HỌC 6 A/ TRẮC NGHIỆM:(3,0đ). Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C D ...tích các số đó 0 12 B/ TỰ LUẬN (7,0 đ) Bài Câu Nội dung đáp án Bài 1: Dùng ba trong 4 chữ số 3,6,9,0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao (1,0đ) cho số đó chia hết cho cả 2, 5, 3 và 9: Viết được 360, 630 Bài 2: a) 5.6.7 - 8.9 là hợp số, vì mỗi số hạng đều chia hết cho 2 (1,5đ). b) 25 - 1 = 31 là số nguyên tố c) 3.5.7 + (2n + 1)(2n + 3)(2n + 5) , với n là số tự nhiên là hợp số, vì mỗi số hạng đều là số lẻ nên tổng là số chẵn. Do đó tổng chia hết cho 2 Bài 3: a) . ƯCLN(24,120,240) = 24 (1,5đ) . Các ƯC cần tìm là 12 , 24 b) Tìm ƯCLN và BCNN của 630 và 525. Ta có : 630 = 2.32.5.7 525 = 3.52.7 ƯCLN(630 , 525) = 3.5.7 = 105 BCNN(630 , 525) = 2.32.52.7 = 3050 Bài 4: .Số HS cần tìm là a, ta có : (2,0đ) BCNN( 2, 3, 4, 5, 6) = 60 0, 60,120,180, 240,300,...... a + 1 BC( 2, 3, 4, 5, 6) = .Suy ra a = 59 ; 119 ; 179 ; 239 ; 299 ; ................ .Mà số HS bé hơn 300, nên a = 119 Bài 5: (1,0đ). Ta có n + 2 = (n - 1) + 3 chia hết cho n - 1 3 (n - 1), hay n - 1 là ước của 3. Do đó : .n-1=1 n=2 .n-1=3 n=4. Điểm 1,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ 2: A/ TRẮC NGHIỆM:(3,0đ). *Chọn câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Số 2340 A. Chỉ chia hết cho 2 B.Chỉ chia hết cho 2 và 5 C. Chỉ chia hết cho 2, 3 và 5 D.Chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 Câu 2: Tập hợp nào sau đây gồm các số nguyên tố : 13;15;17;19 3;10; 7;13 3;5; 7;11 1; 2;5; 7 A. B. C. D. Câu 3: ƯCLN(12, 36, 72) là : A. 72 B. 12 C. 6 D. 1 *Điền vào chỗ ( ....) để được câu đúng : Câu 4: BCNN(5, 7, 12) bằng: ................ Câu 5: Nếu số nhỏ nhất trong các số đã cho là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đó là ................. ......................... Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 (x - 1) là : B/ TỰ LUẬN (7,0 đ) Bài 1:(1,0đ). Dùng ba trong bốn chữ số 0; 1; 2; 7 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho cả 2, 5, 3 và 9 Bài 1:(1,5đ). Tổng (hiệu) sau đây là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ? a) 3.5.7 + 11.13.15 b) 27 - 1 c) 12.13.15 + n.(n + 1).(n + 2) , với n Bài 2: (2đ). a) Tìm các bội chung có ba chữ số cùa : 15 ; 75; 450 b) Tìm ƯCLN và BCNN của 45, 204 và 126 Bài 3:(2,5đ). Học sinh khối 6 của trường khoảng 200 em đến 400 em. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều thừa 5 em.Tính số học sinh của khối lớp đó. Bài 4:(1đ). Chứng tỏ rằng 72014 + 1 chia hết cho 10. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………... . …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………...................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐAP ÁN ĐỀ 2 KIỂM TRA SỐ 2 (Tiết 38) – SỐ HỌC 6 A/ TRẮC NGHIỆM:(3,0đ). Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B ...tích các số đó 0 12 B/ TỰ LUẬN (7,0 đ) Bài Câu Nội dung đáp án Bài 1: a) 3.5.7 + 11.13.17 là hợp số,vì mỗi số hạng đều là số lẻ nên tổngchia hết cho 2 (1,5đ). b) 27 - 1 = 127 là số nguyên tố Bài 2: a) .Ta thấy 250 chia hết cho cả 50; 125; 250 nên BCNN(50; 125; 250) = 250 (2,0đ) .Do đó số cần tìm là 250 b) Tìm ƯCLN và BCNN của 242 và 198. Ta có : 242 = 2.112 198 = 2.32.11 ƯCLN(242 , 198) = 2.11 = 22 BCNN(242 , 198) = 2.32.112 = 2178 Bài 3: .Số HS cần tìm là a, ta có : (2,5đ) BCNN( 2, 3, 4, 5, 6) = 60 0, 60,120,180, 240,300,...... a - 4 BC( 2, 3, 4, 5, 6) = .Suy ra a = 64 ; 124 ; 184 ; 244 ; 304 ; ................ .Mà số HS bé hơn 150 a 200, nên a = 184 Bài 4: (1,0đ). Ta có 71 có tận cùng là 7 72 ....................... 9 73 ....................... 3 74 ....................... 1 75 ....................... 7 ....................... 2014 7 = 74k + 2 ...... 9 Do đó 72014 + 1 có tận cùng là 0 nên chia hết cho 10.. Điểm 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>