Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 22 Dan so va su gia tang dan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ BÀI 22:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới. 1. Dân số thế giới.. Theo dõi đoạn phim sau và kết hợp bảng số liệu trang 82sgk hoàn thành phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bảng số liệu quy mô dân số của các nước Nước Toàn thế giới Anh. Dân số (Tr. người). Mật độ dân số (Người/km2). 6.477. 48. 60,1. 246. 60,7. 110. 83,3. 252. 1.303,7. 137. Ma - li. 13,5. 11. Hoa Kì. 296,5. 31. Bra - xin. 184,2. 22. 4,1. 15. Pháp. Quy mô dân số giữa các nước trên thế giới rất khác nhau 1.103,6 337. Ấn Độ. Việt Nam Trung Quốc. Niu Di - lân. Bảng 22: Tình hình dân số một số nước trên thế giới, năm 2005..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới. 2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên: Thảo luận nhóm Tỉ suất sinh thô. Khái niệm Nhân tố ảnh hưởng. Tỉ suất tử thô.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên: a. Tỉ suất sinh thô: Khái niệm: Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm. • Đơn vị: (%o). •.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển thời kì 1950-2005?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên: a. Tỉ suất sinh thô: Khái niệm: Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm. • Đơn vị: (%o). • Các yếu tố ảnh hưởng: - Tự nhiên - sinh học. - Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. - Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. - Các chính sách phát triển dân số của từng nước. •.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên: b. Tỉ suất tử thô: - KN: Là tương quan số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. - Đơn vị: %o -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hãy nhận xét tình hình tỉ suất tử thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển thời kì 1950-2005?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên: b. Tỉ suất tử thô: - KN: Là tương quan số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. - Đơn vị: %o - Nhân tố ảnh hưởng: + Kinh tế - xã hội (chiến tranh, bệnh tật…) + Các thiên tai (động đất, sóng thần, núi lửa…)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chiến tranh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sóng thần. Động đất.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lũ lụt Hạn hán.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Núi lửa.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên: c. Gia tăng tự nhiên: - KN:. Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô - Đơn vị: %.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hãy nhận xét tình hình tỉ suất gia tăng tự nhiên thời kì 1950-2005 ở các nhóm nước trên thế giới?. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên: c. Gia tăng tự nhiên: - KN:. Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô - Đơn vị: %.  Là nhân tố quan trọng, được coi là động lực phát triển dân số..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Gia tăng dân số 1.. Gia tăng tự nhiên:. c. Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội:. Trò chơi “lẹ mắt, nhanh tay”.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> SỨC ÉP CỦA DÂN SỐ. KINH TẾ. XÃ HỘI. MÔI TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. Gia tăng dân số 2. Gia tăng cơ học: - KN: Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư. - Ý nghĩa: làm thay đổi số lượng dân cư, cơ cấu tuổi, giới và các hiện tượng kinh tế - xã hội của từng khu vực, từng quốc gia và từng địa phương..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II. Gia tăng dân số 3. Gia tăng dân số:. - Là tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học (%). - Là thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia, một vùng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Củng cố kiến thức Câu 1: Tỉ suất sinh thô là tương quan giưa số trẻ em Câu 2: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ Câu 3: Động lực phát triển dân số thế giớisuất là:tử được sinh ra trong năm so với:giảm là: thô trên thế giới có xu hướng A. sinh caođộ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm A. Mức Số người trong A. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật Dân tăng số trung B.B. Gia cơbình họcở cùng thời điểm B.C.Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện Số phụ nữ tự trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời C. Gia tăng nhiên C.điểm Sự phát triển kinh tế D. Tất cả nữ các ýthế trên D.D.Hoà bình trên giớidân được bảo Số phụ trong tổng số đảm ở cùng thời điểm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×