Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề số 3. SỐ PHÁCH. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC TRÌNH ĐỘ B PHẦN LÝ THUYẾT Thời gian làm bài: 30 phút (Thí sinh khoanh tròn vào 01 đáp án đúng nhất) Điểm bài thi Bằng số. Họ tên và chữ ký của cán bộ chấm thi 1. Bằng chữ Họ tên và chữ ký của cán bộ chấm thi 2. -------------------------------------------------Câu 1: Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt lại ngày/giờ cho hệ thống máy tính, sử dụng công cụ nào sau đây? a. Date and Time trong cửa sổ My Computer b. Date and Time trong cửa sổ Netwwork c. Date and Time trong cửa sổ Control Panel d. Date and Time trong cửa sổ My Documents Câu 2: Để tạo 1 Folder mới trong Windows 7 ta làm thế nào ? a. Kích phải chuột chọn New/ Folder b. Kích phải chuột chọn New/Shortcut c. Kích phải chuột chọn New/Contact d. Kích phải chuột chọn New/Text Document Câu 3: Muốn xóa vĩnh viễn, không cần phục hồi các tệp hoặc thư mục được chọn, cần thực hiện thao tác nào sau đây? a. Giữ phím Ctrl và kích chuột phải, chọn Delete b. Giữ phím Alt và kích chuột phải, chọn Delete c. Giữ phím Caps Lock và kích chuột phải, chọn Delete d. Giữ phím Shift và kích chuột phải, chọn Delete Câu 4: Hệ điều hành Windows 7 có bao nhiêu loại Shortcut? a. b. c. d.. 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: Trong khi soạn thảo văn bản, để căn văn bản thẳng hàng về bên trái, ta thực hiện? a. Hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl +R. b. Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl +L. c. Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl +R. d. Không có đáp án đúng. Câu 6: Trong Microsoft Word 2010, muốn thay thế tất cả các từ “to lớn” trong một tài liệu bằng cụm từ “vĩ đại”, thực hiện thao tác nào? a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H, gõ từ “to lớn” trong mục Find what, gõ từ “vĩ đại” trong mục Replace with rồi chọn nút Replace All b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F, gõ từ “to lớn” trong mục Find what, gõ từ “vĩ đại” trong mục Replace with rồi chọn nút Replace All c. Chọn một chữ "to lớn", nhấn tổ hợp phím Ctrl + F, gõ từ "vĩ đại" trong mục Replace with rồi chọn nút Replace All d. Chọn toàn bộ văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl + F, gõ từ "vĩ đại" trong mục Replace with rồi chọn nút Replace All Câu 7: Trong Word 2010, muốn chèn biểu tượng toán học, ta thao tác? a. Tab View\ nhóm Symbols\Symbol. b. Tab Insert\ nhóm Symbols\Symbol. c. Tab Insert\ Equation. d. Tab View\ nhóm Symbols\Equation. Câu 8: Trong khi làm việc với Microsoft Word 2010, tổ hợp phím tắt nào cho phép lưu văn bản đang soạn thảo: a. Ctrl + A b. Alt + S c. Ctrl + S d. Ctrl + F Câu 9: Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào? a. Shift + Enter b. Ctrl + Shift + Enter c. Ctrl + Enter d. Alt + Enter Câu 10: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào để cắt một đoạn văn bản đã chọn? a. Bôi đen đoạn văn bản/ Kích chuột phải/Chọn Copy b. Bôi đen đoạn văn bản/ Kích chuột phải/Chọn Cut c. Bôi đen đoạn văn bản/ Kích chuột phải/Chọn Paste d. Bôi đen đoạn văn bản/ Kích chuột phải/Chọn Edit Câu 11: Để đổi cách gõ từ mm/dd/yyyy sang kiểu dd/mm/yyyy ta thực hiện?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Start\Control Panel\Regional and Language\Chọn thẻ Formats\Additional Settings\Date b. Home\Format\Format Cells\Font c. Start\ Control Panel\Clock, Language, anh Regional\Rows d. Start\Control Panel\Date and Time Câu 12: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là? a. $Tên cột Dòng b. Tên cột $Dòng c. Tên cột Dòng d. $Tên cột$ Dòng Câu 13: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là? a. XLSX b. DOCX c. CDR. d. PPTX. Câu 14: Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì? a. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn b. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn c. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn d. Xếp hạng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các giá trị được chọn Câu 15: Hàm MAX(10,-45,1) có kết quả là? a. 10 b. -45 c. 1. d. Tất cả đều sai. Câu 16: Muốn xoá định dạng ô, ta chọn? a. Home \Clear\Clear All b. Home \Clear \Clear Formats c. Home \Clear \Clear Contents d. Home \Clear \Clear Comments Câu 17: Trong Power Point 2010, thực hiện thao tác nào để lựa chọn nhiều Slide không liên tiếp trong một Presentation? a. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo b. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo c. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo d. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl + Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo Câu 18: Trong Power Point 2010, thao tác Tab Insert\Chart có chức năng gì? a. Chèn sơ đồ tổ chức vào Slide.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Chèn biểu đồ vào Slide c. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Silde d. Chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong máy vào Silde Câu 19: Trong Power Point 2010, nếu chọn 3 Slide và dùng lệnh Duplicate Slide thì tạo ra thêm mấy Slide ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 20: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút a. Copy b. Send c. Attachment d. File/save Câu 21: Internet ra đời vào năm nào? a. 1960 b. 1969 c. 1974 d. 1980 Câu 22: Để kết nối internet có thể sử dụng: a. Điện thoại cầm tay (di động) b. Mạng truyền hình cáp c. Đường dây điện thoại d. Tất cả các cách trên Câu 23: Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta chọn lệnh: a. File/ Edit b. File/ Save As c. File/ Save File As d. File/ Import Câu 24: WWW là viết tắt của? a. World Wild Wed c. World Wide Web. b. World Wide Wed d. Word Wide Web. Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là sai: a. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau. b. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung. c. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân. d. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt. (Đề kiểm tra có 04 trang) -------------------- Hết --------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×