Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần: 3</b></i> <i><b>Ngày soạn: 07/09/2016</b></i>
<i><b>Tieát: 6</b></i> <i><b>Ngaøy day: 09/09/2016</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b>: </i>
- Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống
của động vật nguyên sinh
- Nêu được vai trò của động vật nguyên sinh với đời sống con người và thiên nhiên
<i><b>2. Kĩ năng</b>: </i>- Rèn kĩ năng quan sát thu thập kiến thức.Kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường và cá nhân.</b></i>
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>
<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: - Tư liệu về trùng gây bệnh ở người động vật, bảng phụ1 và 2</b></i>
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>: - </i>Kẻ bảng 1 và bảng 2 SGK vào vở, ơn lại bài trước.
<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1/ Ổn định lớp (1 phút)</b>: </i> 7A1………
7A2………
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>: </i>Câu hỏi sgk
<i><b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b></i>
<i>a. Mở bài</i>: Chúng ta đã nghiên cứu về một số ĐVNS. Những lồi đó có đặc điểm chung gì
<i>b. Phát triển bài</i>:
<b>Hoạt động 1 (18 phút): ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH </b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Gv yêu cầu HS: Quan sát hình một số trùng
đã học. Trao đổi nhóm hồn thành bảng 1
-GV cho các nhóm lên ghi kết quả vào bảng,
nhóm khác nhận, xét bổ sung
-HS quan sát hình vẽ. Trao đổi nhóm hồn
thành nội dung bảng 1
-Đại diện các nhóm ghi kết quả vào bảng.
Nhóm khác bổ sung.
<b> Bảng: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh </b>
Đại diện Kích
thước
Cấu tạo từ Thức ăn Bộ phận di
chuyển
Hình thức sinh sản
Hvi Lớn 1TB NhTB
Trùng roi + + Vụn hữu cơ Roi Vô tính theo chiều dọc
Trùng biến
hình
+ + Vi khuẩn, vụn
hữu cơ
Chân giả Vô tính
Trùng giày + + Vi khuẩn, vụn
hữu cơ
Lơng bơi Vơ tính, hữu tính
+ Trình bày được tính đa dạng của động vật
nguyên sinh về: hình thái, cấu tạo, hoạt động
sống
+Động vật ngun sinh có đặc điểm gì chung?
-GV yêu cầu rút ra kết luận
biến hình, trùng kiết lị). Sống đơn độc (VD
trùng giày…) hay tập đoàn (VD: tập đồn vơn
vốc..). Cách di chuyển: nhờ roi, lông bơi,
chân giả hoặc tiêu giảm. Cấu tạo gồm nhiều
+ Đặc điểm cấu tạo, kích thước, sinh sản, di
chuyển…
<i><b>Tiểu kết: - Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.</b></i>
<i><b> - Dinh dưỡng củ yếu bằng cách dị dưỡng.</b></i>
<i><b> - Di chuyển bằng chân giả, roi, lông bơi hoặc tiêu giảm</b></i>
<i><b> - Sinh sản vơ tính ttheo hình thức phân đơi và hữu tính bằng cách tiếp hợp.</b></i>
<b>Hoạt động 2 (15 phút): TÌM HIỂU VAI TRỊ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT </b>
<b>NGUYÊN SINH.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH
-Gv yêu cầu HS nghiên cứu SGK và quan
sát hình 7.1, 7.2 trang 27.
+ Tại sao nói động vật nguyên sinh rất đa
dạng về môi trường sống?
- HS thảo luận nhóm hồn thành bảng 2
-GV yêu cầu các nhóm điền vào bảng 2 và
chữa bài
-Cá nhân đọc thông tin trong SGK trang 26,
27 ghi nhớ kiến thức.
+ Chúng sống ở khắp nơi: trong nước mặn,
-Trao đổi nhóm hồn thành bảng 2
-Đại diện nhóm lên ghi đáp án vào bảng 2
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
<b>Bảng: Vai trò của động vật nguyên sinh </b>
Vai trị
Lợi
ích
-Tự nhiên:+ Làm sạch mơi trường nước
+ Làm thức ăn cho ĐV nước
giáp xác nhỏ cá biển.
-Đối với người :
+Giuùp xác định tuổi địa tầng tìm mỏ dầu
+Nguyên liện chế giấy ráp
-Trùng BH, trùng giày, trùng hình chuông,
trùng roi.
-Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng roi
-Trùng lỗ
-Trùng phóng xạ
hại
-Gây bệnh cho động vật.
-Gây bệnh cho người
-Trùng cầu, trùng bào tử
-Trùng roi máu, trùng kiết lị, trùng sốt rét
<i><b>Tiểu kết: - ĐVNS một số có lợi cho con người nhưng đa số gây bệnh cho người và ĐV.</b></i>
<b>IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<i><b>1. Củng cố (5 phút): - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK. Trả lời câu hỏi SGK</b></i>
<i><b>2. Dặn dò (1 phút): - Học bài trả lời câu hỏi SGK. Kẻ bảng 1 T30SGK vào vở chuẩn bị </b></i>
bài tiếp theo
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM:</b>