Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Công nghệ máy hàn hồ quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.02 KB, 6 trang )

Máy hàn hồ quang
Đăng tải ngày 20/04/2008 hồi 18:36:21 (Được xem 1407 lần)
• Các máy hàn hồ quang sử dụng điện áp một pha hoặc ba pha có quạt làm mát dễ dàng
xách tay hay có bánh xe để dễ dàng di chuyển. Các máy hàn điều khiển bằng thyristor hoặc
inverter để hàn hồ quang và hàn TIG. Các máy này sử dụng đa dạng các loại điện cực
rutile, điện cực chuẩn, thép không rỉ, thép các-bon hay nhôm thậm chí có loại máy dùng
được với que hàn có cellulô đường kính từ 1,6mm đến 8 mm.
• Dải dòng hàn từ 5A đến 300 A với loại máy hàn điều khiển bằng inverter hoặc từ 35 A đến
550 A với máy hàn điều khiển bằng thyristor.
• Máy hàn của Telwin thiết kế vững chắc, đẹp, nhỏ gọn.
Thông số kỹ thuật

Model
Điện áp sử
dụng đầu
vào
Dòng
điện
tiêu
thụ
Công
suất tiêu
thụ
Điện áp
không
tải tối
đa
Dải dòng
điện
Dòng
ứng với


60%
chu kỳ
tải
Đường
kính que
hàn
Trọng
lượng
Kích thước

pha/V/50-
60 Hz
A max KW max V A A mm Kg mm(DxRxC)
TECNICA 114
(230V)
1/230 17 2,5 80 5÷80 1,6÷2,5 2,9 310x120x225
TECNICA 144 1/230 12/25 1,6/3,7 76 5÷125 70 1,6÷3,2 3,4 310x120x225
TECNICA 164 1/230 12/29 1,6/4,6 76 5÷150 70 1,6÷4 3,4 310x120x225
TECNICA 152 1/230 15/25 2,3/4 75 5÷130 85 1,6÷3,2 4,5 346x150x235
TECNICA 150 1/230 15,5/25 2,3/4 75 5÷130 85 1,6÷3,2 4,3 346x150x235
TECNICA 170 1/230 15,5/30 2,3/4,5 75 5÷150 85 1,6÷4 4,3 346x150x235
TECNICA 168 GE * 1/230 15,5/25 2,3/4 75 5÷130 85 1,6÷3,2 4,7 346x150x235
TECHNOLOGY
188CE/GE*
1/230 21/27 3,3/4,5 111 5÷150 110 1,6÷4 6,5 385x150x265
TECHNOLOGY
228CE/GE*
1/230 24/40 4/6,5 112 5÷180 130 1,6÷4 9,5 430x170x290
TECHNOLOGY 175 1/230 24/32 3,7/5 85 5÷160 125 1,6÷4 6,1 385x150x265
TECHNOLOGY 210 1/230 24/37 3,7/6 85 5÷180 125 1,6÷4 6,1 385x150x265

TECHNOLOGY 220/S 1/230 24/31 4/7 85 5÷200 150 1,6÷4 9,8 430x170x290
SUPERIOR 240 CE 3/400 13/16 6/7,5 100 5÷220 180 1,6÷5 12,3 470x170x285
SUPERIOR 300 CE 3/400 17/25 8/11 92 5÷300 230 1,6÷6 23 505x250x430
FUTURA 1.140 1/230 2,5 47
±10%
55÷80
2÷2,5 9,4 280x175x240
UTILITY 1600 1/230 2,6 48 4÷140 1,6÷3,2 12,6 340x180x300
UTILITY 1650
TURBO
1/230 2,6 48 4÷140 1,6÷3,2 12,8 340x180x300
MODERNA 150 1/230 2,5 48 4÷140 1,6÷3,2 13,8 345x215x280
MODERNA 170 1/230 2,5 49 55÷160 2÷4 15,7 380x260x315
SPECIAL 180 1/230-240 2,5 49 55÷160 2÷4 15,3 380x260x315
NORDICA 4.161
TURBO
1/230 2,5 48 4÷140 1,6÷3,2 14,2 345x215x275
NORDICA 4.181
TURBO
1/230 2,5 49 55÷160 2÷4 15,8 370x250x310
NORDICA 4.185
TURBO
1/230-240 2,5 49 55÷160 2÷4 16,4 575x325x360
NORDICA 4.220
TURBO
1/230-240 3,5 48 55÷190 2÷4 19,8 575x325x360
NORDICA 4.280
TURBO
1/230-240 3,6 55 70÷220 2÷5 19,8 575x325x360
NORDIKA 1800 1/230 2,5 48 40÷140 1,6÷3,2 14,9 380x260x315

NORDIKA 1850 1/230-240 2,5 48 40÷140 1,6÷3,2 14,5 380x260x315
NORDIKA 2160 1/230 2,5 49 55÷160 2÷4 17,2 640x325x435
NORDIKA 2162 1/230-240 2,5 49 55÷160 2÷4 16,6 640x325x435
NORDIKA 3200 1/230-240 3,5 52 55÷190 2÷4 20,6 700x325x440
NORDIKA 3250 1/230-240 4,2 50 55÷250 2÷5 21,9 700x325x440
NORDIKA 164
COPPER
1/230-240 2,5 49 55÷160 2÷4 18,8 430x270x335
ARTIKA 220 1/230-240 2,5/7 50 40÷200 80 2÷4 25 750x360x490
ARTIKA 270 1/230-240 2,5/8 50 55÷250 80 2÷5 26 750x360x490
ARTIKA 222 1/230-240 2/6,5 45/68 55÷200 80 2÷4 26 750x360x490
ARTIKA 282 1/230-240 2,7/8 46/78 35÷250 90 1,6÷5 33 750x360x490
QUALITY 220
AC/DC
1/230-240 2,3/6
62 AC
54 DC
55÷160
AC
40÷130
DC
75 AC
75 DC
2÷4 AC
1,6÷3,2
DC
30 750x360x490
QUALITY 280
AC/DC
1/230-240 3,3/7,2

55 AC
67 DC
45÷230
AC
25÷160
DC
90 AC
80 DC
1,6÷5AC
1,6÷4DC
40 750x360x490
EURARC 320 1/230-240 3,5/9 52/76 45÷250 125 1,6÷5 37 690x390x480
EURARC 420 1/230-240 4,5/13 52/73 70÷350 170 2÷6 63 890x460x590
EURARC 520 1/230-240 11/15 52/71 40÷400 265 1,6÷6 80 950x490x680
LINEAR 220 3/230-400 4,5/6,5 56 40÷190 120 2÷4 55 890x460x590
LINEAR 280 3/230-400 5/8 62 50÷260 140 1,6÷5 65 890x460x590
LINEAR 340 3/230-400 7/11,5 65 60÷320 180 2÷6 80 890x460x590
LINEAR 250/S 3/230-400 6,5/10,5 62 50÷250 170 1,6÷5 70 950x490x680
LINEAR 360/S 3/230-400 10/15 65 60÷350 240 2÷6 98 950x490x680
LINEAR 400 HD 3/230-400 10/15 65 60÷360 240 2÷6 111 1000x540x760
LINEAR 500 HD 3/230-400 16/20 70 60÷450 350 2÷8 170 1000x540x760
ETRONITHY 400 CE 3/230-400 11,5/16,5 85 25÷350 270 1,6÷6 123 1000x540x760
ETRONITHY 600 CE 3/230-400 23/32 95 35÷550 420 1,6÷8 420 1170x700x760

Giới thiệu công nghệ hàn Thyristor
Đăng tải ngày 13/06/2007 hồi 08:33:34 (Được xem 2703 lần)
Máy Hàn TIG MIG, que ARC (MMA) với công nghệ Thyristor
Máy hàn TIG, MIG, que-ARC (MMA) sử dụng công nghệ hàn Thyristor bao gồm hai bộ
phận: Biến áp (cuộn dây) và mạch bán dẫn.
- Biến áp (transformer): là lõi biến thế với cuộn dây tương ứng với dải điều chỉnh

dòng hàn cho phép.
- Mạch bán dẫn IGBT (Insulated Gate Bipolar Tranzitor) : với bộ vi xử lý
(processor), diôt, tụ (capacitor), nắn dòng (rectifier) cho phép sử lý dòng điện từ
dạng hình sin đơn (hai chu kỳ) sang dạng sin một chu kỳ ( sin dạng sóng nửa trên)
rồi chuyển thành xung sóng vuông và cuối cùng là dạng phẳng.
Dưới tác động của mạch bán dẫn, dòng hàn đi qua có dạng phẳng, êm nên mối hàn có độ
thẩm mỹ và độ kết cấu cao, không xốp.

Máy hàn Thyristor có đặc điểm:
- Do có chu kỳ tải lớn nên máy có hiệu suất làm việc cao, thích hợp với việc thi
công các công trình công nghiệp trong các lĩnh vực như y tế, hóa dược; các công
trình cơ khí có quy mô lớn như hàn bồn Inox tấm dầy trong các nồi hơi, nồi supze
chịu áp suất cao, các vật liệu chịu nén cơ kéo lớn như các chân đế dàn khoan …và
các sản phẩm dân dụng.
- Dải điều chỉnh dòng hàn rộng, thường từ nhỏ nhất là 5 A đến 600 A do vậy có
thể đáp ứng đa dạng các vật liệu hàn từ rất mỏng đến rất dầy tùy theo nhu cầu của
công việc và độ kết cấu của vật liệu hàn.
- Với máy hàn TIG, que ARC dòng hàn AC/DC còn cho phép hàn các kim loại
mầu như nhôm, đồng, Niken do vậy mở rộng với vật liệu hàn đáp ứng đa dạng
nhu cầu công việc đòi hỏi.
- Máy hàn thyristor có chế độ làm mát tốt, báo quá nhiệt, máy sẽ tự ngắt điện để
đảm bảo an toàn cho người sử dụng và máy nên mối hàn đạt độ kết ngấu cần thiết.
- Tuy nhiên do kích thước lớn nên tính cơ động không cao. Để khắc phục vấn đề
này, máy được trang bị bộ điều khiển từ xa (remote manual controler), bánh xe
hay mở rộng dây kéo dài…
Copyright by Tiến Đại Phát Co., LTD
Máy hàn bán tự động Vinamag 500SP

Đặc tính:
• Kết cấu máy chắc chắn, gọn nhẹ so với máy cùng loại nhờ thiết kế cải tiến

đặc biệt của biến áp chính.
• Tiết kiệm năng lượng. Chuyển mạch từ trên biến thế chính đảm bảo tiết kiệm
điện năng ở điều kiện không tải.
• Trang bị mạch điều khiển IC + Thyristor, máy có đặc tính hàn rất tốt và hồ
quang hàn ổn định nhờ khả năng tự điều chỉnh khi điện áp nguồn thay đổi.
• Mồi hồ quang dễ dàng và giảm thiểu bắn tóe khi hàn nhờ thiết kế đặc biệt.
Khi máy kết thúc hàn, ở đầu dây không tạo giọt cầu, do đó rất dễ mồi lại hồ
quang.

Nguồn hàn:
• Model: Vinamag 500SP
• Điện áp nguồn (V/pha): 380 ± 10%/ 3 pha
• Tần số (Hz): 50/ 60
• Công suất tối đa (KVA): 32
• Dòng hàn tối đa (A): 500
• Phạm vi dòng hàn (A): 80 - 500
• Điện áp hàn (V): 16 - 42
• Chu kì làm việc tại 500A (%): 80
• Trọng lượng (kg): 198
• Kích thước (dài x rộng x cao) mm: 980 x 670 x 890
Mỏ hàn:
• Model: 500A
• Dòng hàn (A): 500
• Chukì làm việc tại 500A (%): 35
• Đường kính dây hàn (mm): Ø 1.2; 1.4; 1.6
• Độ dài dây cáp (m): 3
• Trọng lượng (kg): 3.2
Bộ cấp dây:
• Model: NT-WF-500A
• Đường kính dây hàn (mm): Ø 1.2; 1.4; 1.6

• Loại dây sử dụng: dây đặc, lõi thuốc
• Tốc độ cấp dây (m/phút): max. 18
• Độ dài tiêu chuẩn (m): 5
• Độ dài tùy chọn (m): 10/ 15/ 20/ 25
• Kích thước (mm): 490 x 185 x 300
• Trọng lượng (kg): 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×