Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

NOI DUNG HOP PHU HUYNH LAN 3 CUOI NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NỘI DUNG HỌP PHỤ HUYNH LẦN III – CUỐI NĂM Năm học 2015 - 2016 - Lớp 6A, trường THCS Thanh Thùy - Thời gian: 14 h00 ngày 18 tháng 05 năm 2016 - Thành phần: GVCN và toàn thể phụ huynh lớp 6A – trường THCS Thanh Thùy.. HỌP THEO LỚP I. Ổn định – điểm diện: Vắng ……………………………………………………….………….. ……………………………………………………………………………………..……………… II. Tuyên bố lý do: Hôm nay, ngày 18/05/2016 được sự đồng ý của BGH trường THCS Thanh Thùy, lớp 6A tiến hành họp phụ huynh lần 3 – cuối năm học 2015 – 2016 để thông qua kết quả học tập và rèn luyện của học sinh lớp 6A trong HKII vừa qua cũng như kết quả cả năm học 2015-2016 và bàn một số công việc trong thời gian học sinh nghỉ hè. III. Giới thiệu lại Chi hội trưởng hội phụ huynh, thư ký: a. Trưởng ban đại diện Cha Mẹ học sinh: Bà Lê Thị Ánh Tuyết. (Phụ huynh của em Tạ Quốc Cường – thôn Rùa Hạ, Thanh Thùy, Thanh Oai, Hà Nội). b. Chi hội phó: Nguyễn Thị Lanh. (Phụ huynh em Trần Thị Diệu Huyền - thôn Rùa Thượng). c. Chi hội phó: Nguyễn Thị Hiền. (Phụ huynh em Lý Thị Lan Anh – thôn Rùa Hạ). -> Trưởng ban đại diện Cha Mẹ Hs cử thư ký ghi biên bản cuộc họp. IV. Báo cáo tình hình học tập và rèn luyện đầu năm học 2015 - 2016: * Giới thiệu nhà trường:. + Hiệu trưởng: Thầy Vũ Bá Nam. + Hiệu phó 1: Cô giáo: Nguyễn Thị Nhung. + Hiệu phó 2: Cô giáo: Lê Thị Thơm. + Hiệu phó 3: Cô giáo: Đinh Thị Thanh Tâm.. * Chủ đề của năm học: “Phát triển năng lực của học sinh”. -> Là năm thứ 2 đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục. * Giới thiệu lớp 6A:. - Tổng số học sinh: 34 (Nam: 13 em, Nữ: 21 em).. - Con hộ nghèo: 01 (Nguyễn Công Phúc) Qua theo dõi và rèn luyện trong các tháng của HKII, học sinh lớp 6A có những mặt tốt và hạn chế sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1) Những thành tích đã đạt được trong học kỳ 2 và cả năm 2015-2016: a. Về phía giáo viên: 100% giáo viên đạt đã hoàn thành công việc giảng dạy và giáo dục với kết quả cao trong năm học 2015-2016 vừa qua. b. Về phía học sinh: - Đa số các em đều ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô giáo, chăm chỉ trong học tập, tu dưỡng và rèn luyện bản thân. - Trình độ học lực của học sinh lớp 6A: Khá hơn so với các lớp trong toàn khối. - Nhiều em có ý thức xây dựng tập thể, có ý thức phấn đấu cao, tỏ rõ năng lực trong các hoạt động tập thể như đã tham gia vào các buổi sinh hoạt tập thể của trường, có ý thức bảo vệ của công và giữ gìn vệ sinh chung. - Đa số các em có ý thức tự giác trong công tác phong trào. Cụ thể như sau: + Lớp đã hỗ trợ cô giáo Lê Thị Minh Thúy thi dạy môn Tiếng Anh được danh hiệu Giáo viên dạy giỏi xếp thứ Nhất toàn huyện Thanh Oai và đạt giải Ba Giáo viên dạy giỏi cấp Thành phố. + Thường xuyên giúp thực hiện công việc trong các cuộc thi như Tuyên truyền măng non; Tuyên truyền sách; dẫn các chương trình sinh hoạt của Liên Đội trường THCS Thanh Thùy.vv... + Đạt các giải Phong trào cao như các cuộc thi Văn nghệ (múa + hát), thi Báo tường, thi Tò chơi dân gian trong dịp 26/3..vv... - Về kết quả các cuộc thi qua mạng, thi viết tay cấp Huyện, lớp có thành tích sau: + Có 8 em đạt giải thi HSG cấp huyện kỳ thi IOE Tiếng Anh qua mạng, có 2 em đạt giải Ba. +16 em đạt danh hiệu HSG kỳ thi Olympic các môn Văn, Toán, Tiếng Anh, Lý. Ngữ văn Ngữ văn Ngữ văn Ngữ văn Ngữ văn T. Anh T.Anh T. Anh T. Anh T.Anh T. Anh T. Anh T. Anh Toán Toán. Vật lý. 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6. Trần Thị Diệu Nguyễn Thị Thuỳ Phạm Hải Nguyễn Công Đoàn Thị Diễm Nguyễn Minh Nguyễn Thị Thuỳ Trần Thị Diệu Tạ Thu Nguyễn Thị Hải Nguyễn Mai Lý Phương Đỗ Quỳnh Ngô Việt Tạ Đình Ngô Việt. Huyền Dung Yến Phúc Quỳnh Hiếu Dung Huyền Hà Yến Anh Anh Nga Chiều Tuân Chiều. 22/11/2004 29/7/2004 13/6/2004 10/6/2004 01/8/2004 29/7/2004 29/7/2004 22/11/2004 24/3/2004 18/3/2004 13/9/2004 22/12/2004 25/2/2004 26/02/2004 17/3/2004 26/2/2004. Phan Thị Thuý Vân Phan Thị Thuý Vân Phan Thị Thuý Vân Phan Thị Thuý Vân Phan Thị Thuý Vân Nguyễn Trung Kiên Nguyễn Trung Kiên Nguyễn Trung Kiên Nguyễn Trung Kiên Nguyễn Trung Kiên Nguyễn Trung Kiên Nguyễn Trung Kiên Nguyễn Trung Kiên Nguyễn Thị Liên Nguyễn Thị Liên Đặng Thị Yến Hoa. Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy Thanh Thùy. 14.50 13.00 11.00 10.00 10.00 18.40 17.30 17.20 16.70 15.90 14.40 13.70 11.90 17.00 14.50 11.00. x x x x x x x x x x x x x x x x. Nhì. Nhì Ba Ba. I. Kết quả việc thực hiện chỉ tiêu của lớp học trong học kỳ 2: - Hạnh kiểm: Tốt: 34 em (đạt 100%) - Học lực: Giỏi: 28 em (đạt 82%); Khá: 6 em (đạt 18%). STT Họ và tên 1. Lý Phương Anh. Ngữ văn. Toán. Vật lý. Sinh học. Lịch sử. Địa lý. GD CD. Tiếng Tin Anh học. Công Âm Mỹ Thể nghệ nhạc thuật dục. 7.9. 8.9. 8.9. 8.7. 8.4. 8.6. 9.4. 9.5. 9.3. 8.3. Đ. Đ. Đ. Điểm TB. Học lực. 8.8. G. Hạnh Danh kiểm hiệu Tốt. HSG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Lý Thị Lan Anh. 8.7. 7.2. 8.2. 8.9. 8.5. 9.4. 8.7. 9.0. 8.7. 9.2. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 3. Nguyễn Kim Anh. 8.1. 8.0. 8.5. 9.4. 8.4. 8.8. 8.9. 9.1. 8.3. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 4. Nguyễn Mai Anh. 8.1. 7.5. 8.8. 9.2. 8.8. 8.9. 8.6. 9.5. 8.3. 9.1. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 5. Nguyễn Việt Anh. 6.8. 7.6. 8.1. 8.9. 8.8. 8.5. 8.4. 7.2. 7.9. 9.1. Đ. Đ. Đ. 8.1. K. Tốt. HSTT. 6. Nguyễn Việt Anh. 7.7. 7.3. 7.9. 8.3. 7.8. 8.0. 8.7. 8.1. 8.0. 8.8. Đ. Đ. Đ. 8.1. K. Tốt. HSTT. 7. Ngô Việt Chiều. 8.1. 9.2. 9.5. 9.3. 8.9. 9.0. 9.1. 8.9. 8.4. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.9. G. Tốt. HSG. 8. Tạ Quốc Cường. 8.3. 8.1. 8.2. 8.6. 8.7. 9.0. 8.9. 9.5. 8.8. 9.1. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 9. N. Phương Diễm. 8.5. 7.3. 8.0. 8.6. 8.2. 8.6. 8.7. 8.2. 8.3. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.3. G. Tốt. HSG. 10. Ng. Thị Thùy Dung. 9.0. 9.2. 8.7. 9.8. 8.9. 9.1. 9.4. 10. 9.2. 9.2. Đ. Đ. Đ. 9.3. G. Tốt. HSG. 11. Tạ Thu Hà. 8.4. 8.8. 8.8. 9.4. 8.9. 9.1. 8.6. 9.8. 9.0. 9.3. Đ. Đ. Đ. 9.0. G. Tốt. HSG. 12. Vũ Thị Hằng. 8.3. 8.2. 8.6. 9.2. 8.2. 9.4. 8.6. 8.3. 8.0. 8.8. Đ. Đ. Đ. 8.6. G. Tốt. HSG. 13. Trần Ngọc Hân. 7.9. 7.9. 8.0. 8.7. 8.7. 8.9. 8.4. 8.7. 8.3. 9.1. Đ. Đ. Đ. 8.5. K. Tốt. HSTT. 14. Nguyễn Minh Hiếu. 8.5. 8.8. 8.9. 9.0. 9.2. 8.9. 9.3. 10. 9.4. 9.0. Đ. Đ. Đ. 9.1. G. Tốt. HSG. 15. Lê Huy Hoàng. 7.2. 8.6. 8.1. 8.7. 8.6. 9.0. 8.9. 8.5. 8.8. 9.3. Đ. Đ. Đ. 8.6. G. Tốt. HSG. 16. Trần Thị Diệu Huyền. 8.9. 9.5. 8.2. 9.4. 8.6. 9.4. 9.1. 10. 8.7. 9.3. Đ. Đ. Đ. 9.1. G. Tốt. HSG. 17. Lê T. Lan Hương. 7.6. 7.8. 8.1. 9.2. 8.6. 8.9. 8.7. 8.2. 8.5. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.5. K. Tốt. HSTT. 18. Trần Quang Khải. 7.1. 8.3. 8.4. 8.7. 8.4. 8.5. 8.7. 8.2. 8.1. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.3. G. Tốt. HSG. 19. N. Thị Nhật Lệ. 8.2. 6.9. 8.6. 9.2. 8.6. 8.9. 8.4. 8.7. 8.1. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.5. G. Tốt. HSG. 20. N. Thị Diệu Linh. 7.8. 8.1. 8.9. 9.0. 8.6. 8.6. 9.3. 8.8. 8.1. 9.2. Đ. Đ. Đ. 8.6. G. Tốt. HSG. 21. Hoàng V. Lượng. 7.8. 8.1. 8.0. 8.3. 8.6. 9.1. 8.3. 9.1. 8.3. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.4. G. Tốt. HSG. 22. Đỗ Quỳnh Nga. 7.9. 8.7. 8.5. 8.9. 8.6. 8.9. 8.7. 9.4. 8.5. 9.1. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 23. Trần Thanh Nga. 7.8. 8.8. 9.3. 9.4. 8.6. 8.9. 9.4. 9.5. 8.7. 8.8. Đ. Đ. Đ. 8.9. G. Tốt. HSG. 24. N. Thành Ơn. 8.5. 8.5. 8.4. 9.0. 8.1. 8.8. 8.7. 8.7. 8.3. 9.2. Đ. Đ. Đ. 8.6. G. Tốt. HSG. 25. N. Công Phúc. 8.7. 8.7. 8.8. 9.4. 8.8. 9.1. 8.7. 8.9. 8.2. 9.2. Đ. Đ. Đ. 8.9. G. Tốt. HSG. 26. N.Thị Hà Phương. 8.5. 7.7. 8.4. 8.4. 8.1. 8.9. 8.7. 8.1. 8.1. 9.2. Đ. Đ. Đ. 8.4. G. Tốt. HSG. 27. Dương T.Như Quỳnh. 7.9. 9.2. 9.0. 8.9. 8.6. 8.9. 9.3. 9.4. 8.8. 9.3. Đ. Đ. Đ. 8.9. G. Tốt. HSG. 28. Đoàn TDiễm Quỳnh. 8.7. 7.8. 8.7. 9.1. 8.7. 8.9. 9.3. 8.7. 8.4. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 29. Nguyễn Đức Thái. 7.5. 7.4. 7.6. 8.7. 8.3. 8.9. 8.7. 8.6. 8.2. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.3. K. Tốt. HSTT. 30. Lê Tuyết Trinh. 7.8. 6.6. 6.6. 7.7. 8.0. 7.5. 8.9. 8.0. 7.9. 9.0. Đ. Đ. Đ. 7.8. K. Tốt. HSTT. 31. Tạ Đình Tuân. 8.4. 9.4. 8.7. 8.0. 8.3. 8.9. 9.1. 9.1. 8.3. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 32. Ngô Văn Việt. 7.9. 8.5. 8.9. 9.1. 8.6. 9.1. 9.1. 9.3. 8.6. 9.2. Đ. Đ. Đ. 8.8. G. Tốt. HSG. 33. Nguyễn Thị Hải Yến. 7.8. 8.1. 8.6. 9.1. 8.8. 8.4. 9.3. 9.8. 8.1. 8.5. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 34. Phạm Hải Yến. 8.8. 8.4. 9.1. 9.7. 8.6. 8.9. 8.7. 9.0. 8.1. 9.2. Đ. Đ. Đ. 8.9. G. Tốt. HSG. II. Kết quả việc thực hiện chỉ tiêu của lớp học cả năm học 2015-2016: - Hạnh kiểm: Tốt: 34 em (đạt 100%) - Học lực: HSG: 26 hs (77%); HSTT: 8 hs (23%) S TT. Họ và tên. Ngữ văn. Toán. Vật lý. Sinh học. Lịch sử. Địa lý. GD Tiếng Tin CD Anh học. Công Âm Mỹ Thể Điểm Học nghệ nhạc thuật dục TB lực. Hạnh kiểm. Danh hiệu. 1. Lý Phương Anh. 7.9. 8.6. 8.6. 8.8. 8.4. 8.7. 8.8. 9.6. 8.3. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 2. Lý Thị Lan Anh. 8.4. 7.2. 8.2. 8.9. 8.6. 9.2. 8.6. 8.8. 8.5. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.5. G. Tốt. HSG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Nguyễn Kim Anh. 8.1. 8.0. 8.5. 9.2. 8.5. 8.9. 8.4. 8.9. 8.3. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.6. G. Tốt. HSG. 4. Nguyễn Mai Anh. 8.2. 7.6. 8.7. 9.3. 8.8. 8.8. 8.3. 9.4. 8.2. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.6. G. Tốt. HSG. 5. Nguyễn Việt Anh. 6.9. 7.8. 7.6. 8.7. 8.5. 8.6. 7.9. 7.1. 8.1. 8.8. Đ. Đ. Đ. 8.0. K. Tốt. HSTT. 6. Nguyễn Việt Anh. 7.9. 7.2. 7.9. 8.1. 7.9. 7.7. 8.1. 8.1. 8.1. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.0. K. Tốt. HSTT. 7. Ngô Việt Chiều. 8.0. 9.2. 9.5. 9.4. 8.9. 9.1. 9.0. 8.7. 8.4. 8.8. Đ. Đ. Đ. 8.9. G. Tốt. HSG. 8. Tạ Quốc Cường. 8.0. 8.0. 8.0. 8.4. 8.5. 8.5. 8.2. 9.4. 8.6. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.5. G. Tốt. HSG. 9. Ng. Phương Diễm. 8.4. 7.4. 7.6. 8.4. 8.0. 8.3. 8.4. 8.2. 8.3. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.2. G. Tốt. HSG. 10. N. Thị Thùy Dung. 8.9. 9.0. 9.0. 9.8. 8.9. 9.4. 9.1. 10. 8.9. 9.0. Đ. Đ. Đ. 9.2. G. Tốt. HSG. 11. Tạ Thu Hà. 8.3. 8.8. 8.7. 9.4. 8.8. 9.1. 8.4. 9.7. 8.9. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.9. G. Tốt. HSG. 12. Vũ Thị Hằng. 8.2. 8.0. 8.4. 9.2. 8.3. 9.2. 8.5. 7.9. 8.0. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.4. G. Tốt. HSG. 13. Trần Ngọc Hân. 7.6. 7.7. 7.8. 8.5. 8.8. 9.0. 8.1. 8.3. 8.3. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.3. K. Tốt. HSTT. 14. Nguyễn Minh Hiếu. 8.5. 8.7. 8.8. 9.1. 9.1. 9.2. 8.9. 10. 9.2. 8.8. Đ. Đ. Đ. 9.0. G. Tốt. HSG. 15. Lê Huy Hoàng. 7.3. 8.2. 7.9. 8.8. 8.7. 8.8. 8.6. 8.4. 8.6. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.4. G. Tốt. HSG. 16. Tr. T Diệu Huyền. 8.9. 9.4. 8.3. 9.3. 8.8. 9.5. 8.9. 10. 8.7. 9.0. Đ. Đ. Đ. 9.1. G. Tốt. HSG. 17. Lê Thị Lan Hương. 7.5. 7.4. 8.0. 9.3. 8.7. 8.8. 8.4. 7.9. 8.3. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.3. K. Tốt. HSTT. 18. Trần Quang Khải. 6.9. 8.0. 8.1. 8.8. 8.1. 8.3. 8.3. 7.8. 8.1. 8.5. Đ. Đ. Đ. 8.1. G. Tốt. HSG. 19. Ng.Thị Nhật Lệ. 8.3. 6.7. 8.3. 8.8. 8.6. 8.5. 8.0. 8.4. 7.9. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.2. G. Tốt. HSG. 20. N. Thị Diệu Linh. 7.8. 7.8. 8.5. 8.9. 8.7. 8.5. 8.6. 8.5. 8.1. 8.9. 8Đ. Đ. Đ. 8.4. K. Tốt. HSTT. 21. Hoàng Văn Lượng. 7.8. 7.8. 7.9. 8.2. 8.5. 8.7. 8.1. 8.9. 8.1. 8.4. Đ. Đ. Đ. 8.2. K. Tốt. HSTT. 22. Đỗ Quỳnh Nga. 8.0. 8.5. 8.4. 9.2. 8.8. 8.9. 8.6. 9.2. 8.5. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 23. Trần Thanh Nga. 7.9. 8.8. 8.9. 9.4. 8.6. 9.1. 9.0. 9.5. 8.7. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.9. G. Tốt. HSG. 24. Nguyễn Thành Ơn. 8.3. 8.1. 8.3. 8.9. 8.3. 8.6. 8.4. 8.4. 8.3. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.5. G. Tốt. HSG. 25. Nguyễn Công Phúc. 8.5. 8.7. 9.0. 9.3. 8.8. 9.4. 8.5. 8.7. 8.2. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.8. G. Tốt. HSG. 26. Ng.Thị Hà Phương. 8.3. 6.8. 7.8. 8.5. 8.2. 8.6. 8.4. 8.2. 8.2. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.2. G. Tốt. HSG. 27. D. T.Như Quỳnh. 7.7. 9.1. 8.7. 9.0. 8.6. 8.7. 9.0. 9.2. 8.7. 9.1. Đ. Đ. Đ. 8.8. G. Tốt. HSG. 28. Đoàn T.Diễm Quỳnh 8.6. 7.8. 8.6. 9.1. 8.8. 8.8. 8.8. 8.9. 8.4. 8.9. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 29. Nguyễn Đức Thái. 7.5. 7.1. 7.6. 8.4. 8.1. 8.6. 8.1. 8.2. 8.3. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.1. K. Tốt. HSTT. 30. Lê Tuyết Trinh. 7.3. 6.6. 6.4. 7.5. 7.5. 7.6. 8.3. 7.7. 7.8. 8.8. Đ. Đ. Đ. 7.6. K. Tốt. HSTT. 31. Tạ Đình Tuân. 8.0. 9.2. 8.3. 8.1. 8.1. 8.6. 8.6. 9.0. 8.2. 8.7. Đ. Đ. Đ. 8.5. G. Tốt. HSG. 32. Ngô Văn Việt. 8.0. 8.3. 8.8. 9.0. 8.7. 9.0. 8.6. 9.1. 8.5. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.7. G. Tốt. HSG. 33. N. Thị Hải Yến. 7.6. 8.1. 8.5. 8.9. 8.8. 8.6. 9.0. 9.7. 8.3. 8.6. Đ. Đ. Đ. 8.6. G. Tốt. HSG. 34. Phạm Hải Yến. 8.6. 8.6. 9.2. 9.6. 8.7. 9.1. 8.6. 9.0. 8.1. 9.0. Đ. Đ. Đ. 8.9. G. Tốt. HSG. Thanh Thùy, ngày 18 tháng 05 năm 2016 GVCN Nguyễn Trung Kiên. 3) Tổng hợp kết quả theo dõi việc thực hiện nội quy, quy chế trường lớp cả năm học: NGHØ HäC S tt. Hä vµ tªn hs Cã PHÐP. 1. NGUYỄN KIM ANH. 2. LÝ THỊ LAN ANH. Kh«ng KH¤NG chuÈn bÞ bµi PHÐP. Kh«n g lµm bµi tËp. §i häc muén. MÊt trËt tù. Kh«n g tËp tdgd. ¨n quµ vÆt. Nãi tôc, chöi bËy. §¸nh nhau. Trang phôc KH¤NG §óNG. §iÓm tèt (9-10). §iÓ m xÊu (0-4). C¸c lçi kh¸c.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. NGUYỄN MAI ANH. 4. LÝ PHƯƠNG ANH. 5. NGUYỄN VIỆT ANH A. 6. NGUYỄN VIỆT ANH B. 7. NGÔ VIỆT CHIỀU. 8. TẠ QUỐC CƯỜNG. 9. NG. PHƯƠNG DIỄM. 10. NG.THỊ THÙY DUNG. 11. TẠ THU HÀ. 12. VŨ THỊ HẰNG. 13. TRẦN NGỌC HÂN. 14. NGUYỄN MINH HIẾU. 15. LÊ HUY HOÀNG. 16. TRẦN T. DIỆU HUYỀN. 17. LÊ THỊ LAN HƯƠNG. 18. TRẦN QUANG KHẢI. 19. NG. THỊ NHẬT LỆ. 20. NG. THỊ DIỆU LINH. 21. HOÀNG VĂN LƯỢNG. 22. ĐỖ QUỲNH NGA. 23. TRẦN THANH NGA. 24. NGUYỄN THÀNH ƠN. 25. NGUYỄN CÔNG PHÚC. 26. NG.THỊ HÀ PHƯƠNG. 27. ĐOÀN T. DIỄM QUỲNH. 28. D. T. NHƯ QUỲNH. 29. NGUYỄN ĐỨC THÁI. 30. LÊ TUYẾT TRINH. 31. TẠ ĐÌNH TUÂN. 32. NGÔ VĂN VIỆT. 33. PHẠM HẢI YẾN. 34. NG. THỊ HẢI YẾN. V) Một số biện pháp: 1. Đối với giáo viên chủ nhiệm và học sinh: - Phối kết hợp với BGH, các giáo viên bộ môn và gia đình học sinh và đưa giáo dục đạo đức học sinh lên hàng đầu ở trường và ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Thường xuyên theo dõi, bám sát học sinh lớp chủ nhiệm để nắm bắt tình hình và có những điều chỉnh kịp thời nếu cần trong học tập chính khoá buổi sáng, học thêm ở trường buổi chiều và tự học ở nhà. - Động viên HS cố gắng học tập để đạt kết quả cao, nhất là đối với các em yếu năng lực, thăm hỏi gia đình, tham quan góc học tập và cách học các môn học tại nhà riêng của cc em. Đặc biệt chú ý tới hai môn Toán + Văn hơn nữa trong HKII. - Đối với HS lười học: Phối kết hợp với các giáo viên bộ môn để thường xuyên kiểm tra bài vở ở nhà và trên lớp; nghiêm cấm việc HS bỏ học, bỏ giờ, ngồi học không ghi bài, thiếu bài kiểm tra,... - Đối với các em mới lần đầu vi phạm nội quy trường, lớp thì gặp riêng, đưa ra trước lớp để có hình thức nhắc nhở, phân tích để các em không tái phạm, còn nếu vi phạm thường xuyên thì GVCN gặp riêng HS cùng phụ huynh để có biện pháp giáo dục, ngăn chặn kịp thời và tìm ra hướng giải quyết triệt để. - Phối hợp với BGH, các tổ chức trong nhà trường, các giáo viên bộ môn, ban cán sự lớp và phụ huynh học sinh để giáo dục đạo đức, nhân cách cho HS. - Tiếp tục thực hiện việc phân học sinh học theo nhóm, tổ thi đua ngay trong lớp và thi đua với các lớp khác trong trường, động viên, kèm cặp theo phong trào “Đôi bạn cùng tiến” trong học sinh và có hình thức tuyên dương kịp thời sự tiến bộ của các em để khích lệ và tạo bước đổi mới trong các lần tiếp theo. 2.Về phía phụ huynh: - Đôn đốc, động viên, kiểm tra, giám sát, khích lệ kịp thời việc học hành của con ở nhà. - Nhắc các em chuẩn bị bài, sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ trước khi tới lớp. - Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho con như mua sắm đầy đủ đồ dùng học tập, một số sách tham khảo, nâng cao... Giúp đỡ các em về máy vi tính trong các cuộc thi Toán học, Tiếng Anh IOE qua mạng, kiểm soát việc truy cập máy tính tránh việc các em sẽ dùng sai mục đích học tập và chỉ phục cho các trò chơi điện tử, chat online... - Mỗi gia đình cần có góc học tập riêng cho con cái, tạo điều kiện cho các em có môi trường học tập tốt nhất phù hợp với sức khỏe và sức tiếp thu riêng của từng em. - Thường xuyên liên lạc trao đổi với giáo viên để phối hợp trong giáo dục.. 6. Thông qua các khoản chi trong quỹ lớp từ đầu học kỳ 2: .…………………………….........………………………………………………………………….. .…………………………….........………………………………………………………………….. 7. Ý kiến của phụ huynh: .…………………………….........………………………………………………………………….. .…………………………….........………………………………………………………………….. . …………………………….........………………………………………………………………….. . …………………………….........…………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(7)</span> VI. Kết thúc: Sau một buổi làm việc khẩn trương. Tôi xin phép được tuyên bố kết thúc buổỉ họp. Xin chân thành các đại biểu và các bậc phụ huynh đã bớt chút thời gian về dự buổi họp đầu HKII này. Chúc các quý vị đại biểu cùng các bậc phụ huynh sức khoẻ - hạnh phúc - thành công trong công việc. Xin trân trọng cảm ơn! Thanh Thùy, ngày 18 tháng 5 năm 2016 Giáo viên chủ nhiệm lớp 6A. Nguyễn Trung Kiên.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×