Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ga7tiet23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày giảng. 26/10. Lớp:. 7a6. CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ TIẾT 23:§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS trình bày được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận; nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không. 2. Kĩ năng:Tìm được hệ số k khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lương tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết một đại lượng và hệ số tỉ lệ. 3. Thái độ: CÈn thËn trong tÝnh to¸n vµ nghiªm tóc trong häc tËp II. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS. 1. GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Không 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN- HS Hoạt động 1: Định nghĩa.. NỘI DUNG 1. Định nghĩa.. GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Hãy viết các công thức tính:. ?1. Các công thức tính:. a, Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một chuyển động đều với vận tốc a, Công thức tính quãng đường. 15km/h. b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m 3) của. s = v.t = 15.t ( km ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D b, Công thức tính khối lượng. (kg/m3). ( Chú ý: D là hằng số khác 0). m = V.D ( kg ) HS: Thực hiện. * Nhận xét. GV: Cho biết đặc điểm giống nhau của các công Các công thức trên đều có điểm giống thức trên ?. nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia HS: Trả lời. nhân với một số khác 0. GV: Nhận xét và khẳng định :. * Định nghĩa:. HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx ( với. GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k= −. 3 . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 5. là hừng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.. nào ?.. ?2.. HS: Thực hiện.. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ. GV: Nhận xét.. k= −. 3 . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ 5 1 5 - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì số tỉ lệ k’ = k =− 3. đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng không ?.. y. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo * Chú ý/SGK hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?. HS: Trả lời. GV: Nhận xét và khẳng định : HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. Ở hình 9 (sgk – trang 52). Mỗi con khủng long ở cột a, b, c, d, nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và. ?3. Cột. a. b. c. d. Chiều cao. 10. 8. 50. 30. 10. 8. 50. 30. (mm) Khối lượng ( tấn).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chiều cao các cột được cho bảng sau:. Cột. a. b. c. d. Chiều cao(mm). 10. 8. 50. 30. 2. Tính chất.. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét.. ?4.. Hoạt động 2: Tính chất. GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.. a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2.. HS: Thực hiện.. b,. GV: Nhận xét.. x. x1 = 3. x2 =. - Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: Tỉ số của chúng có thay đổi không ?.. x4 =6 x3 =5. y. y1 = 6. y2= 8. y3=10. y4=12. Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này có bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia y1 y2 y3 y4 không ?. = = = .ư c, x1. *HS : Thực hiện.. x2. x3. x4. * Kết luận:. *GV : Nhận xét và khẳng định : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: - Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi. - Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia .. 4. Củng cố:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập: a) Hệ số tỉ lệ k của y với x là: b) y=. 2 x; 3. c) x =9 ⇒ y=. y 4 2 = = x 6 3. 2 .9=6; x=15 ⇒ y= 3. 2 .15=10 3. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà: Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận. Bài tập VN: 3, 4/SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×