Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bai 8 ptdt thanh nhan tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.29 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>*Kiểm tra bài cũ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 12xy + 6xy2 – 3x2y2 b) 25 – 4y2 Đáp án: a) 12xy + 6xy2 – 3x2y2 = 3xy(4 + 2y –xy) b) 25 – y2 = 52 – y2 = (5-y)(5+y). *Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 3x + xy – 3y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 8:. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ. 1. Ví dụ: Ví dụ 1:. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 3x + xy – 3y *Chú ý:-Các hạng tử không có nhân tử chung, không có dạng hằng đẳng thức - Làm thế nào để xuất hiện nhân tử chung? *Giải: x2 – 3x + xy – 3y Cách 2: x22 - 3x + xy - 3y Cách 1: ( + 3y) ) = ( 2 + xy) )– +(3x =(x = ( x2 – 3x ) + ( xy – 3y ) = x(x+y) – 3 ( x+y ) = x ( x - 3 ) + y (x - 3) = (x+y)(x-3) = (x - 3) ( x+y) Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2xy + 3z +6y + xz Cách 2: *Giải: 2xy + 3z +6y +xz Cách 1: ) ) ( )  NHT  = ( ( ) = ( = 2y. ( x + 3) + . ( x +3 )  ĐNTC  = x. (2y + z ) + 3 . ( z +2y ) = (x + 3) .( 2y + z )  ĐNTC  = (2y + z). (x + 3) z. Cách làm như ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 8:. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ. Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau. •Ví dụ 3: Phân tích đa thức sau. thành nhân tử:. thành nhân tử. x2 + 4x - y2 +4. 2xy + 3z +6y +xz = ( 2xy+6y) + ( xz +3z ). = 2y.( x + 3)+ .( x +3 ) = (x + 3) (. 2y + z ). =(. ). = (x + 2)2 - y2 = (x + 2 + y) (x + 2 - y). z. * Lưu ý: Xuất hiện nhân tử chung của ?. Em có chú ý gì trong cách nhóm hạng tử? các nhóm Nhãm thÝch hîp Xuất hiện hằng đẳng thức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ. BÀI 8: 1. Ví dụ:. SAI. *Đúng hay sai ? 3x2 - 3xy - 5x - 5y =(3x2-3xy) - (5x-5y) =3x(x-y)-5(x-y) =(x-y)(3x-5). * Lưu ý: - Nhóm các hạng tử thích hợp: xuất hiện NTC của các nhóm hoặc xuất hiện hằng đẳng thức - Khi đưa dâú “-” ra ngoài dấu ngoặc phải đổi dấu các hạng tử trong dấu ngoặc..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 8:. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ. 1. Ví dụ: 2. Áp dụng: ?1. Tính Khi thảo luận nhóm, một bạn ra đề bài: * ?2. 15.64 + 25.100 + 36.15 60.100 nhanh: Hãy +phân tích đa thức x4-9x3+x2-9x ) tử. ( ) ( = thành nhân - Bạn Hà làm như sau: - Bạn Thái làm như sau: - Bạn An làm như sau: 25 4+ 60) + 100.( = 15.(64 + 36) x -9x3+x2-9x x4-9x3+x2-9x x4-9x3+x2-9x = 315.100 + 100.85 = (x4= (x4+x2) = x(x -9x2 +x-9) 2 3 2 85)] = x23(x +1)-9x(x2+1) 3 = (x-9)+x(x-9) 9xx3)+(x -9x) (9x +9x) = x[=(x100.(15 -9x2) + +(x-9) 2 2 3 = (x +1)(x -9x) = 100.100 = (x-9)(x +x) 2 = x[ x (x -9) + (x-9)] 2 = 10 000 2 = x(x-9)(x +1) = (x-9) 2 x (x + 1) = x (x-9) (x + 1) - Hãy nêu ý kiến của em về lơì giải của các bạn. - Nếu lời giải chưa chính xác, hãy hoàn chỉnh lời giải của các bạn ấy.. *. Cả ba bạn đều làm đúng, nhng bạn An làm đúng nhất còn b¹n Th¸i vµ b¹n Hµ ph©n tÝch cha hÕt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THỂ LỆ : Có 3 bông hoa với màu sắc khác nhau được ghi số (Từ số 1 đến số 3). Mỗi đội hãy chọn cho mình một bông hoa bất kì. Yêu cầu trả lời trong vòng 30 giây. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Điểm được tính cho cặp đôi cùng tham gia..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 8: 1. Ví dụ: 2. Áp dụng:. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ : 1. Đặt nhân tử chung. 2. Dùng hằng đẳng thức. 3. Nhóm các hạng tử ( nhóm thích hợp và lưu ý dấu các hạng tử). *Bài tập về nhà:. BTVN: 47, 48, 49, 50.. HD bài 48c. x2 - 2xy + y2 - z2 + 2zt - t2 = (x2 – 2xy +y2) – (z2 – 2zt + t2) Bài 50a. Tìm x, biết: x(x-2) + x-2=0 (x-2)(x+1)=0 x - 2=0 hoặc x+1=0. Chuẩn bị bài tiết sau LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chúc quý thày cô một ngày làm việc hiệu quả Chúc các em học sinh học giỏi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Back. Phân tích đa thức thành nhân tử x2 – xy + x – y. Vì: x2 – xy + x - y. a/ (x – y)(x + 1). = (x2 – xy) + (x – y). b/ (x – y)(x - 1). = x(x – y) + (x – y). c/ (x – y)(x + y). = (x – y)(x + 1). 46 28 14 19 26 23 27 13 12 11 10 22 21 20 18 17 16 15 25 24 30 29 4 3 2 1 0 9 8 7 6 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Back. Phân tích đa thức thành nhân tử xz + yz – 5(x + y). Vì:. xz + yz – 5(x + y). a/ (x+ y)(z + 5). = (xz + yz) – 5(x + y). b/ (x + y)(x – z). = z(x + y) – 5(x + y). c/ (x + y)( z – 5). = (x + y)(z – 5). 46 28 14 19 26 23 27 13 12 11 10 22 21 20 18 17 16 15 25 24 30 29 4 3 2 1 0 9 8 7 6 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Back. Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 2xy + y2 – 4 Vì: a/ (x +2)(x – 4) b/(x + y + 2)(x + y - 2) c/ x(x + 2). x2 + 4x + y2 – 4 = (x2 + 4x + y2 ) – 4 = (x + y)2 – 22 = (x + y + 2)(x + y –2). 46 28 14 19 26 23 27 13 12 11 10 22 21 20 18 17 16 15 25 24 30 29 4 3 2 1 0 9 8 7 6 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×