Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.22 KB, 3 trang )

Giáo viên : Nguyễn Thế Việt Trường THCS Nguyễn Du
CHUYÊN ĐỀ 2
TÍNH TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG THỨC HÓA HỌC
I.Tính toán dựa vào công thức hóa học : Liên quan đến các đại lượng n , m ,% .
1.Tính số mol của mỗi nguyên tố có trong a mol hợp chất A
x
B
y
hoặc A
x
B
y
C
z
Số mol nguyên tố = số mol hợp chất chứa nguyên tố * chỉ số nguyên tố đó n
A
= a *x ; n
B
= a * y
*.Nếu đề cho ở dạng gián tiếp các đại lượng như : m a ,v ta làm tương tự
2.Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong b gam hợp chất : A
x
B
y
hoặc A
x
B
y
C
z
* * * *


;
x y x y
A B
A B
A B A B
b x M b y M
m m
M M
= =
; làm tương tự với hợp chất có nhiều nguyên tố hơn
3. Tính % về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất A
x
B
y
hoặc A
x
B
y
C
z

.
% *100%
x y
A
A
A B
x M
m
M

=
; %m
B
=
yx
BA
B
M
My.
x 100% (Hoặc : %B =100% - %A)
-Với H/C có 3 nguyên tố trở lên thì cách tính giống hoàn toàn H/C 2 nguyên tố
-Để khỏi nhầm lẫn thì % của nguyên tố còn lại thường được tính bằng 100% trừ cho % của các nguyên tố đã biết.
*Chú ý : Khi tính % về khối lượng của các nguyên tố trong 1 hợp chất không phụ thuộc vào lượng chất đề cho
II.Bài tập vận dụng
Bài 1.Tính khối lượng của nguyên tố S và nguyên tố O trong 20 gam H
2
SO
4
Bài 2: Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong các lượng chất sau:
a. 37,8g Zn(NO
3
)
2
b. 10,74g Fe
3
(PO4)
2
; c. 0,2 mol Al
2
(SO

4
)
3
d. 6*10
20

phân tử Zn(NO
3
)
2
.
e. 1568 ml NH
3
(đktc) f. 576 ml khí H
2
S ( đkp)
Bài 3: Bố mua về 60 kg phân urê ( CT : ( NH
2
)
2
CO ), để bón cho rau .Hỏi rau đã hấp thụ được bao nhiêu
a. m
N
= ? (kg) b. Số nguyên tử H c. Số phân tử Urê
Bài 4: Tính % về khối lượng các nguyên tố Fe , N , S có trong câu sau :
a.FeO; Fe
3
O
4
; Fe

2
O
3
; Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
. b. Fe(NO
3
)
3
. (NH
4
)
2
SO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
.
Bài 5: Tính % về khối lượng của các nguyên tố có trong
a. 20 g CuSO
4
b. 2 mol MgCO
3
c. 6,72 lít N

2
O
5
( đktc)
Bài 6: So sánh tỷ lệ % về khối lượng của nguyên tố S có trong các ý sau :
a. 50 g SO
3
b. 6,72 lít SO
3
( đktc) c. 28,8 lít SO
3
(đkp) d. 6 * 10
21
phân tử SO
3
=>. Từ đó em rút ra nhận xét gì về % khối lượng của nguyên tố trong hợp chất ?
Hướng dẫn HS cách suy luận nhanh về % khối lượng nguyên tố trong h/c ( không cần tính )
Tham khảo sách Vũ Anh Tuấn/ 39,40.

II.Lập công thức hóa học của hợp chất – dựa vào thành phần định lượng
1.Lập CTHH của hợp chất, khi chỉ cho biết % các nguyên tố trong hợp chất.
1.
với hợp chất chứa 2 nguyên tố trở lên có dạng:
A
x
B
y
B1 : Áp dụng CT : CT :
% %
: : :

A B
A B
x y a b
M M
= =
;
Nhưng để nhanh hơn nên dùng công thức :
% *
% *
B
A
A M
x a
y B M b
= =
B2 : Suy ra CTPT :
2.Với hợp chất chứa 3 nguyên tố trở lên
B1: Suy ra % của nguyên tố (Nếu chưa đầy đủ )
B2:Viết CT dạng TQ: A
x
B
y
C
z
( x, y, z nguyên dương)
B3: Áp dụng CT tính tỷ lệ khối lượng các nguyên tố ( tỷ lệ ngang):
x : y : z =
A
M
A%

:
B
M
B%
:
C
M
C%
= a : b : c ( tỉ lệ các số nguyên ,dương )
Chọn, x = a ; y = b ; z = c
B4 : Công thức hóa học : A
a
B
b
C
c
@. Dạng 2: Lập CTHH của hợp chất khi đề cho biết % các nguyên tố và M của chất.
1.Với hợp chất 2 nguyên tố : A
x
B
y
% * % *
;
100* 100*
x y x y
A B A B
A B
A M B M
x a y b
M M

= = = =
; Suy ra CT : A
a
B
b
2. Với HC có chứa 3 nguyên tố trở lên : (Giải tương tự như 2 nguyên tố)
Tài liệu tham khảo BDHSG Huyện Năm học : 2012-2013
Giỏo viờn : Nguyn Th Vit Trng THCS Nguyn Du

% * % * % *
; ;
100* 100* 100*
x y z x y z x y z
A B C A B C A B C
A B C
A M B M C M
x a y b z c
M M M
= = = = = =
; Suy ra CT : A
a
B
b
C
c
@.Dng 3: Lp CTHH khi bit t l khi lng cỏc nguyờn t trong hp cht
1.Vi hp cht 2 nguyờn t A
x
B
y

( Bit m
A
: m
B
)
CT : x : y =
:
A B
A B
m m
M M
= a : b, vi a, b l s nguyờn nh nht ; ( hoc : x :y =
*
A B
B A
m M
m M
)
2.Vi hp cht 3 nguyờn t tr lờn :
p dng CT : x : y : z =
A
A
M
m
:
B
B
M
m
:

C
C
M
m
= a : b : c ( T l cỏc s nguyờn ,dng )
Chn :x= a, y = b, z = c ; Suy ra CTHH : A
a
B
b
C
c

Bi tp ỏp dng lp CTHH da vo thnh phn nguyờn t (- lp 8- )
Bi 1: Hóy xỏc nh cụng thc cỏc hp cht sau:
a) Hp cht A bit : thnh phn % v khi lng cỏc nguyờn t l: 40%Cu. 20%S v 40% O, trong phõn t hp cht cú 1 nguyờn t S.
b) Hp cht B (hp cht khớ ) bit t l v khi lng cỏc nguyờn t to thnh: m
C
: m
H
= 6:1, mt lớt khớ B (ktc) nng 1,25g.
c) Hp cht C, bit t l v khi lng cỏc nguyờn t l : m
Ca
: m
N
: m
O
= 10:7:24 v 0,2 mol hp cht C nng 32,8 gam.
d) Hp cht D bit: 0,2 mol hp cht D cú cha 9,2g Na, 2,4g C v 9,6g O
Bi 2:Nung 2,45 gam mt cht húa hc A thy thoỏt ra 672 ml khớ O
2

(ktc). Phn rn cũn li cha 52,35% kali v 47,65% clo (v khi lng). Xỏc nh A
Bi 3:Tỡm cụng thc hoỏ hc ca cỏc hp cht sau.
a) Mt cht lng d bay hi ,thnh phõn t cú 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl v cú PTK bng 50,5
b ) Mt hp cht rn mu trng ,thnh phõn t cú 40% C .6,7%H .53,3% O v cú PTK bng 180
Bi 4.Xỏc nh cụng thc phõn t ca Cu
x
O
y
, bit t l khi lng gia ng v oxi trong oxit l 4 : 1. Vit phng trỡnh phn ng iu ch ng v ng sunfat
t Cu
x
O
y
(cỏc húa cht khỏc t chn).
Bi 5: Hai nguyờn t X kt hp vi 1 nguyờn t O to ra phõn t oxit. Trong phõn t, nguyờn t oxi chim 25,8% v khi lng. Hi nguyờn t X l nguyờn t
no?
Bi 6 Mt nguyờn t M kt hp vi 3 nguyờn t H to thnh hp cht vi hirụ. Trong phõn t, khi lng H chim 17,65%. Hi nguyờn t M l gỡ?
Bi 7. Hai nguyờn t Y kt hp vi 3 nguyờn t O to ra phõn t oxit. Trong phõn t, nguyờn t oxi chim 30% v khi lng. Hi nguyờn t X l nguyờn t
no?
Bi 8. Mt hp cht cú thnh phn gm 2 nguyờn t C v O. Thnh phn ca hp cht cú 42,6% l nguyờn t C, cũn li l nguyờn t oxi. Xỏc nh v t l s
nguyờn t ca C v s nguyờn t oxi trong hp cht.
Bi 9: Tỡm x trong CT Na
2
CO
3
.xH
2
O , bit trong phõn t mui ngm nc ny Na
2
CO

3
chim 37,07% v khi lng. ( s : x=10 )
Bi 10: Tỡm x,y trong CT x.CuSO
4
.yH
2
O , bit trong phõn t mui ngm nc ny CuSO
4
chim 47,05% v khi lng. ( s : x=1 ; y = 10 )
Tham kho sỏch V Anh Tun / 38,39
PHN NNG CAO
XC NH CTHH CA HP CHT DA VO QUY TC HểA TR M RNG
I.Lý thuyt : GV hng dn cho
Xem thờm ti liu v quyn 1 / 21. Mui kộp ngm nc
II.Bi tp ỏp dng :
1. Cht A cha cỏc nguyờn t : Ca , Al, Si (IV) , O. Bit trong phõn t %Ca = 14,4% ; %Al = 19,4% ;
a.Xỏc nh CT phõn t A b.T ú tỡm cụng thc biu din di dng oxit . ( S : CaO .Al
2
O
3
. 2SiO
2
)
2.Cht B cha 2 nguyờn t Cu(II), S(VI) v O. Bit %m
Cu
= 40% . Xỏc nh CTPT ( s : CuSO
4
)
3.Mt khoỏng vt cha cỏc nguyờn t Al,Be,Si,O . Bit trong phõn t %O = 53,6% ; %Si = 31,3% .
a.Xỏc nh CT khoỏng vt b.Biu din di dng oxit ca khoỏng vt tỡm c (s: Al

2
O
3
. 3BeO . 6SiO
2
)
4.Quặng Berin có thành phần khối lợng nh sau: 31.3% Si; 53.6% O, còn lại là % của Al và Be. Hãy lập công thức của quặng đó ? Biết công
thức dạng tổng quát: xAl
2
O
3
.yBeO.zSiO
2
( hd: gii theo quy tc húa tr m rng )
5.Thành phần của một loại Silicat là Si; O; Na; Al, trong đó có: 32.06% Si; 48.85% O còn lại là Na và Al. Tìm công thức của Silicat ? Biết
công thức của Silicat có dạng: xNa
2
O.yAl
2
O
3
.zSiO
2
&Chỳ ý : Xỏc nh cụng thc ca qung dng oxit xA
a
O
n
. yB
b
O

m
. zC
c
O
p
(bit % A, %B hoc %C )
- c ỏp dng khi :
+ yờu cu xỏc nh CT cú dng oxit v bit % ca ớt nht 2 nguyờn t ( tr oxi )
+ Gii bi toỏn nhanh nht
&.Cỏch gii :
B1 : Vit CTTQ dng xA
a
O
n
. yB
b
O
m
. zC
c
O
p
B2 : Xột 100g qung suy ra : m
A
= ? g ; m
AaOn
=
*
*
a

A
A On
A
m
M
a M
(g)
m
B
= ? g => m
BbOp
= ? g
m
CcOp
= 100 - m
AaOn
- m
BbOp
B3 : p dng CT : x : y : z =
Vớ d : Cht A cha cỏc nguyờn t : Ca , Al, Si (IV) , O. Bit trong phõn t %Ca = 14,4% ; %Al = 19,4% ;
a.Xỏc nh CT phõn t A b.T ú tỡm cụng thc biu din di dng oxit . ( S : CaO .Al
2
O
3
. 2SiO
2
)
Ti liu tham kho BDHSG Huyn Nm hc : 2012-2013
Giáo viên : Nguyễn Thế Việt Trường THCS Nguyễn Du
6.Quặng anoctit là một hợp chất alumino silicatchứa 14.4% Ca; 19.4% Al còn lại là % Si và O. XĐ công thức của quặng

đó ? Biết công thức dạng tổng quát: xCaO.yAl
2
O
3
.zSiO
2

7. Một loại thuỷ tinh pha lê có thành phần ứng với công thức:
120SiO
2
.Al
2
(SiO
3
)
3
.3CaSiO
3
.25PbSiO
3
.20Na
2
SiO
3
.22.K
2
SiO
3
.
Hãy tính thành phần phần trăm của Si có trong thuỷ tinh pha lê trên và % quy theo SiO

2
.
Giải
- Để dễ dàng cho tính khối lượng Si trong thuỷ tinh ta có thể viết:
120SiO
2
.Al
2
(SiO
3
)
3
.3CaSiO
3
.25PbSiO
3
.20Na
2
SiO
3
.22.K
2
SiO
3
gọn lại như sau:
Na
40
K
44
AlCa

3
Pb
25
Si
193
O
459
- Hàm lượng % của Si:
%m
Si
=
%.
.
100
20706
19328
=26,1%
- Hàm lượng % của SiO
2
:
%m
Si
=
%.
.
100
20706
19360
=55,9%
Tài liệu tham khảo BDHSG Huyện Năm học : 2012-2013

×