Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De on tap phan di truyen phan tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.7 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần năm. DI TRUYỀN HỌC Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Câu 1: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba. Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là A. đoạn intron. B. đoạn êxôn. C. gen phân mảnh. D. vùng vận hành. Câu 3: Vùng điều hoà là vùng A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã C. mang thông tin mã hoá các axit amin D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã Câu 4: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. Câu 6: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 7: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 8: Gen không phân mảnh có A. cả exôn và intrôn. B. vùng mã hoá không liên tục. C. vùng mã hoá liên tục. D. các đoạn intrôn. Câu 9: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 10: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. Câu 11: Bản chất của mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 12: Vùng kết thúc của gen là vùng A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin D. mang thông tin mã hoá các aa Câu 13: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin Câu 16: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ Câu 17: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 18: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là: A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc. Câu 19: Gen là một đoạn của phân tử ADN A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. mang thông tin di truyền của các loài. C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Câu 20: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp? A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen. Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza Câu 22: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040 Câu 23: Intron là A. đoạn gen mã hóa axit amin. B. đoạn gen không mã hóa axit amin. C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn. D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã. Câu 24: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: A. tháo xoắn phân tử ADN. B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau. Câu 25: Vùng mã hoá của gen là vùng A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc Câu 26: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa. Câu 27: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là A. nuclêôtit. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen. Câu 28: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là A. gen. B. codon. C. triplet. D. axit amin. Câu 29: Mã di truyền là: A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin. D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 30: Cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn khác biệt nhau ở chỗ A.Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn cóvùng mã hóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục B.Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa liên tục, còn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục hoặc không liên tục C.Phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn đều cóvùng mã hóa liên tục hoặc không.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> liên tục D.Phần lớn các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh vật nhân chuẩn cóvùng mã hóa không liên tục Câu 31: Quá trình tự nhân đôi của ADN nhân có các đặc điểm: (1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào. (2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tòan. (3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới. (4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’ (5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y. (6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. (7) Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản Phương án đúng là: A. 1, 2, 4, 5, 6, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6. C. 1, 2, 3, 4, 7. D. 1, 3, 4, 5, 6. Câu 32: Một plasmit có 3000 cặp nucỉêôtit tiến hành tự nhân đôi 2 lần liên tiếp, số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit trong quá trình nhân đôi trên là A. 18000 liên kết. B. 9000 liên kết. C. 17994 liên kết. D. 8994 liên kết. Câu 33: Sô mạch đơn ban đầu của một phân tư ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn có trong tông số các phân tử ADN con được tái bán từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bân, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 Nu. Phân tử ADN này có chiều dài là A. 11804.8 Ả. B. 11067 Â. C. 5712 Ả. D. 25296 Â Câu 34: Một cặp gen mà mỗi gen đều dài 5100Ẩ và đều có 4050 liên kết hiđrô. Cặp gen đó là: A. Cặp gen đồng họp, vì số lượng và nuclêôtit từng loại bằng nhau. B. Cặp gen đồng hợp. vì số lượng và ti lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau nhưng trật tự nuclêôtit cùa các gen không giống nhau. C. Cặp gen đồng hợp. nhưng cùng có thể là cặp gen dị hợp tùy theo trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong hai gen. D. Cặp gen đồng hợp vì có chiều dài bằng nhau, nên số nuclêỏtit của hai gen bằng nhau. Mặt khác hai gen lại có số liên kết hiđrô bằng nhau, nên cả hai gen có số lượng từng loại nuclêôtit bằng nhau Câu 35: Đặc tính cơ bản nào cùa vật chất di truyền đảm bào con cái sinh ra giống với cha mẹ chúng? A. Mang đầy đủ thông tin di truyền dưới dạng mật mã. B. Có khà năng tự sao chép chính xác bàn thân nó. C. Có khả năng tổng hợp các phân tử quan trọng của tế bào. D. Có khả năng biến đổi tạo ra các nguồn BDDT Câu 36: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trinh tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực? A. các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzym nối ligaza. B. diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn. C. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. D. xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản). Câu 37: Các nuclêôtit trên mạch 1 của gen được kí hiệu: A1, T1, G1, X1. Các nuclêôtit trên mạch 2 của gen được kí hiệu: A2. T2, G2, X 2. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. A1+T1+G1+G2=100% N1. B. A1+T1+GI +X2=100% N1 c. A1+T1+G1+X1=50% số nuclêôtit của một mạch. D. A1+T2+G1+X1=100% N. Câu 38: Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Quá trình nhân đôi cúa ADN ở sinh vật nhân sơ diễn ra với 1 chạc sao chép xuất phát từ một đơn vị tái bản. B. Quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra với 2 chạc sao chép ngược chiều nhau xuất phát từ mỗi đơn vị tái bản. C. Quá trình nhân đôi của ADN ờ sinh vật nhân sơ diễn ra với hai chạc sao chép ngược chiều nhau xuất phát từ một đơn vị tái bàn. D. Dù nhân sơ hay nhân thực, trong quá trình nhân đôi ADN mạch mới được tông hợp đêu có chiều từ 5'-3\ Câu 39: Một phân tử ADN có 5 đơn vị tái bản. Khi phân tử ADN này nhân đôi 1 lần, người ta đếm được 50 đoạn Okazaki. Phân tử ADN đó tự nhân đôi 5 lần. Số đoạn mồi cần cho ADN thực hiện lần nhân đôi thứ 5 là A. 1860. B. 1920. C. 880. D. 960. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào.. D. ti thể..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN. Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là A. anticodon. B. axit amin. B. codon. C. triplet. Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. Câu 5: Quá trình phiên mã xảy ra ở A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép. C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. D. vi rút, vi khuẩn. Câu 6: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. C. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin. Câu 6’: Để tăng hiệu suất tổng hợp protêin, trong quá trình dịch mã A. mARN thường gắn đồng thời với một nhóm riboxom. B. một riboxom thường gắn đồng thời với một nhỏm mARN. C. một tARN vận chuyên thường mang đồng thời nhiều axit amin tới riboxom đe thực hiện dịch mã. D. một riboxom thường gắn với một nhóm tARN. Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là A. codon. B. axit amin. B. anticodon. C. triplet. Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn. C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc. Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN. Câu 10: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, dịch mã. C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN. Câu 11: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met. C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN. Câu 12: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN. Câu 13: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc. Câu 14: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN Câu 15: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn? A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành. Câu 16: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’. Câu 17: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở: A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân Câu 18: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN. Câu 19: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải A. lipit B. ADP C. ATP D. glucôzơ Câu 20: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã. C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 21: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung? A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng. B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN. D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau. Câu 23: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. mARN B. ADN C. prôtêin D. mARN và prôtêin Câu 24: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza. Câu 25: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai. C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác loại. Câu 26: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin. Câu 27: ở tế bào của sinh vật nhân sơ, mARN sau phiên mã sẽ: A. trực tiếp làm khuôn tổng hợp protein B. cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn exon lại với nhau C. cắt bỏ các đoạn exon, nối các đoạn intron lại với nhau D. ngay lập tức đi qua màng nhân vào tế bào chất Câu 28: Cho các thông tin sau đây: (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein (2) khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) nhờ một enzim đặc hiệu, acid amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polypeptit vừa tổng hợp (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ itron và nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã với cả tế bào nhân thực và nhân sơ là: A. (2) và(4) B. (2) và(3) C. (3) và(4) D. (1) và(4) Câu 29: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. 1 riboxom có thể tham gia tổng hợp bất cứ loại protein nào B. Enzim phiên mã tác dụng theo chiều 3’ -> 5’ trên mạch mã gốc C. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo từng bộ ba theo chiều từ 5’ -> 3’ D. Enzim phiên mã tác dụng từ đầu đến cuối phân tử AND theo chiều 3’ -> 5’ Câu 30: Phân tử tARN mang axit min fomin methionine ở sinh vật nhân sơ có bộ 3 đối mã là A. 3’UAX5’ B. 3’AUG5’ C 5’AUG3’ D. 5’UAX3’ Câu 31: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng? (1)Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ diển ra trong nhân của tế bào nhân thực (2)Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit (3)Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động (4)Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN A. (1), (4). B. (2), (4) C. (1), (3) D. (2), (3) Câu 32: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mâ ờ te bào nhân thực như sau (1) Bộ ba đối mà cua phức hợp Met - tARN (UAX) gẳn bô sung với côđon mờ đầu (AUG) trên mARN. (2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chinh. (3) Tiêu đơn vị bé cùa ribôxôm gan với mARN ớ vị trí nhận biét đặc hiệu. (4) Côđon thử hai trên mARN gắn bô sung với anticôđon của phức hệ aai -tARN (aat: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu). (5) Ribôxòm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ —>3\ (6) Hình thành liên kết peptit giừa axit amin mỡ đâu và aa|. Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mơ đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là A. (3) -> (1) — (2) -> (4) -> (6) -> (5). B. (1) —►(3) —>(2) —>(4) — + (6) —►(5). C. (2) —►(1) —►(3) —►(4) —* (6) —►(5). D. (5) —►(2) —►(1) —►(4) —►(6) —►(3). Câu 33: Một gen cóchiều dài 408nm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên 1 chuỗi polipeptit có 320 axit amin. Đây là gen của nhóm sinh vật nào ? A. Virut B. Nấm C. Thể ăn khuẩn D. Vi khuẩn Câu 34: Để tổng họp 1 phân tử tetrapeptit, người ta dùng 5 loại axit amin khác nhau. Sô loại phân tử.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tetrapeptit có thê có là A. 20 loại B. 125 loại 625 loại D. 824 loại Câu 34’. Axitamin Cys được mã hóa bang 2 loại bộ mã, axitamin Ala và Val đều được mã hóa bằng 4 loại bộ mã. Có bao nhiêu cách mã hóa cho một đoạn pôlipeptit có 5 axit amin gồm 2 Cys, 2 Ala và 1Val ? A.7680 B. 960 c. 256 D. 3840 Câu 35: Vùng mã hóa của các mARN trưởng thành ở sinh vật nhân chuân phân biệt với mARN sinh vật nhân sơ chủ yếu ờ diêm nào? A. nó chứa thông tin mã hóa một loại polipeptit cụ thể. B. nó chứa thông tin mã hóa nhiều hơn một loại polipeptit c. nó chứa thông tin mã hóa một loại polipeptit hoặc một ARN chức năng. D. nó chứa thông tin mà hóa một hoặc nhiều loại polipeptit khác nhau. Câu 36: Làm thế nào mà ARN polimeraza biết vị trí khởi đầu phiên mã một gen thành mARN? A. ARN polymeraza tìm mã mở đầu AƯG. B. Ribôxôm hướng ARN polimeraza đến đúng chồ trên phân tử ADN. C. Nó bắt đầu bằng một trình tự nuclêôtit nào đó gọi là promoter. D. tARN hoạt động để chuyến thông tin đến ARN polimeraza C âu 37: Một gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chi có 1đoạn mang bộ ba AUG và 1đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trinh phiên mã từ gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến đổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở thành mARN trưởng thành. Biêt rằng các đoạn exon được lắp ráp lại theo các thứ tự khác nhau sẽ tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi polipeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên? A. 10 loại. B. 120 loại C. 24 loại. D. 60 loại. Câu 38: Phân tử mARN trưởng thành dài 408 nm có ty lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 2 : 3: 1 và mã kết thúc là UGA. Khi tông hợp một chuỗi polipeptit, sô nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X lần lượt là A. 479, 239, 359, 120. B. 239,479, 120, 359. C. 480, 239, 359, 119. D. 479, 239, 360, 119. Câu 39: Một gen của tế bào nhân thực được xen vào ADN của vi khuẩn. Vi khuẩn này tiến hành phiên mã gen này thành mARN và dịch mã mARN thành prôtêin. Prôtêin này vô dụng do chứa nhiều axit amin hơn so với prôtêin của tế bào nhân thực. Tại sao? A. mARN không được xử lý như trong tế bào nhân thực. B. Tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ sử dụng mã di truyền khác nhau. C. Vòng đời của mARN vi khuẩn quá ngắn. D. Các prôtêin ức chế đã can thiệp vào quá trình phiên mã và dịch mã. Câu 40: Một gen đã tái bản một số lần liên tiếp, số mạch đơn ban đầu chiếm 12,5% số mạch đơn có trong gen đã được tái bản. Trong quá trình tái bản đó, môi trường tế bào cung cấp 21000 nucleôtit. Mỗi gen được tái bản đều phiên mã một lần tạo ra các mARN. Các mARN tạo thành đều tham gia quá trình dịch mã và đã có 19960 axit amin được giải mã. Số ribôxôm tham gia dịch mã trên một mARN là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.. ĐỘT BIẾN GEN Câu 1: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 1’: Có bao nhiêu câu đúng trong các câu sau đây khi nói vê đột biến điểm? 1. Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit là gây hại ít nhất cho cơ thể sinh vật 2. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen cấu trúc 3. Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa 5. Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm là trung tính. 6. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen mà nó tồn tại. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3 Câu 2: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là A. vi khuẩn B. động vật nguyên sinh C. 5BU D. virut hecpet Câu 3: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác? (Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 * * Câu 4: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A ) là T-A , sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G Câu 5: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua A. 1 lần nhân đôi. B. 2 lần nhân đôi. C. 3 lần nhân đôi. D. 4 lần nhân đôi. Câu 6: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U Câu 7: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 8: Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen A. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử B. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình. C. được biểu hiện ngay ra kiểu hình. D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến. Câu 9: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G * * Câu 10: Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G ) là G -X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. G-X B. T-A C. A-T D. X-G Câu 10’: Trên phân tử ADN cóbazo nito guanine trở thành dạng hiếm khi qua quá trình nhân đôi sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng cơ chế gây đột biến làm thay thế cặp G-X bằng cặp A-T của bazo nito dạng hiếm ? A. G*-X → A-X → AC. G*-X → G*-T → AB. G*-X → T-X → A-T D. T T G*-X → G*-A → AT phụ thuộc vào Câu 11: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến A. tác động của các tác nhân gây đột biến. B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến. C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến. Câu 12: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. B. làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. C. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp. Câu 13: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit. B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit. C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit. D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit. Câu 14: Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do có A. vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy. B. vị trí liên kết hidrô bị thay đổi. C. vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi. D. vị trí liên kết photpho di-este bị thay đổi. Câu 15: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm: A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu. C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu. Câu 16: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường. B. ngắn hơn so với mARN bình thường. C. dài hơn so với mARN bình thường. D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường. Câu 17: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A B. thay thế cặp G-X thành cặp T-A C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X Câu 18: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau. C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. khi ở trạng thái đồng hợp tử. Câu 19: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm. * * Câu 20: Nếu gen ban đầu có cặp nu. chứa A hiếm (A ) là A -T, thì sau đột biến sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. G-X C. A-T D. X-G Câu 21: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. Câu 22: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. Câu 22’: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit. B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá. C. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. Câu 22’’: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của đột biến gen? A. Dạng đột biến mất hoặc thêm một cặp nuclcôtit trong đoạn intron không gây hại cho cơ thể sinh vật. B. Khi đột biến điêm làm thay đôi chức năng cùa prôtêin thì đều có hại cho thê đột biến. C. Đa sô đột biến diêm là trung tính D. Mức độ gây hại của alen đột biến không những chi phụ thuộc vào mối tương tác của alen đột biến đó với môi trường mà còn phụ thuộc vào tô hợp gen chứa alen đó Câu 23: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. C. sức đề kháng của từng cơ thể. D. điều kiện sống của sinh vật. *Câu 24: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80. B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80. C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81. D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80. *Câu 25: Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là: A. 179. B. 359. C. 718. D. 539. *Câu 26: Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì prôtêin do gen này điều khiển tổng hợp bị thay đổi như thế nào so với prôtêin bình thường? A. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 45. B. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 44. C. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 44. D. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 45. Câu 27: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit B. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polipeptit C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit D. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc Câu 28: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. những gen ung thư loại này thường là A. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục B. Gen lặn và di truyền được chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục C. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng D. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng. Câu 29: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hidro. Gen này đột biến thuộc dạng A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X B. Thêm một cặp nucleotit C. Mất một cặp nucleotit D. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T Câu 30: Một tế bào trứng của một loài đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử nguyên phân đến giai đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi bào vàcho phát triển riêng rẽ. Các phôi bào được kích thích để phát triển thành các cáthể, các cáthể này A.Cóthể giao phối được với nhau B.Không thể giao phối được với nhau C.Nếu cơ thể đó là loại dị giao tử (Vídụ:XY) thì các cá thể đó có thể giao phối được với nhau D.A và C đúng Câu 31: Trong một tế bào vi khuẩn, một đột biến ở gen mã hóa aminoacyl-tARN synthetase dẫn đến việc tARN vận chuyển Serine được gắn nhầm với Alanine. Hậu quả của đột biến này trong tổng hợp protein là gì? A..tARN gắn nhầm này không hoạt động ttrong quá trình tổng hợp protein B.Trong quá trình tổng hợp protein, tARN không cókhả năng vận chuyển Alanine cũng như Serine C.Protein được tổng hợp ra mang Serine ở các vị trí vốn bình thường làvị trí của Aline D.Protein được tổng hợp ra mang Alanine ở các vị trí vốn bình thường làvị trí của Serine Câu 32: Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã kết thúc: UAA, UAG, UGA. Mã mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 3'- 5') của mARN dưới đây: 5'GXU-AUG-XGX-UUA-XGA-UAG-XUA-GGA-AGX3'. Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin): A. 3 B. 8 C. 5 D. 9 Câu 33. Uraxin được chèn vào vị trí 6 và 7 (tính theo hướng từ đầu 5' - 3') của mARN dưới đây: 5' AUGXGXUAXGAUAGXUAGGAAGX 3' Khi mARN này dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là A. 5 axit amin. B. 9 axit amin. C. 8 axit amin. D. 4 axit amin. Câu 34: Đột biến gen là gì? A. Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen. B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ARN. D. Là những biến đổi đột ngột trong cấu trúc của nhiễm sắc thể. Câu 34’: Khi nói về đột biến gen. phát biểu nào sau đây về đột biên gen là đúng? A. So với đột biến gen trội thì đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa B. Khi một đột biến genđược hình thành nó sẽ được nhân lênqua cơchế phiên mã. c. Đa sốđột biếnđiểm làcólợi vì giúpchosinhvậtthíchnghi với môi trườngsống. D. Mọi đột biến gen đêu gây ra biến đổi trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng. Câu 35: Hai gen đều dài 4080 Ănstron. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120 guanin và xitozin; 1680 adenin vàtimin. Giao tử đó là: A. AA B. Aa C. aa D. AAaa Câu 36: Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit trong gen?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại. C. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác. Câu 37: Cho các bộ ba ATTGXX trên mạch mã gốc ADN, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng nhất? A. ATXGXX B. ATTGXA C. ATTXXXGXX D. ATGXX Câu 38: Cho 1 gen phân mảnh ở tế bào nhân thực có 15 đoạn intron và exon, các exon dài bằng nhau vàbằng 204 angstron, các intron dài bằng nhau và bằng 102 angstron. Kết luận nào đúng: A. Gen trên cóthể mang thông tin tổng hợp 40320 chuỗi polypeptit khác nhau. B. Trên mạch gốc, nếu trình tự triplet thứ 82 là 3'AXX5' thì đột biến thay cặp AT ở bộ 3 này sẽ dẫn đến thay đổi thành phần axit amin trong prôtêin được tổng hợp. C. Trên mạch gốc, nếu có 1 đột biến làm xuất hiện bộ 3 kết thúc ở triplet thứ 117 thì chuỗi polypeptit hoàn chỉnh được tổng hợp chứa 158 axitamin D. Trên mạch gốc, nếu thay thế triplet thứ 51 bằng 3'ATT5' thì prôtêin được tổng hợp dài 147 A0 Câu 39 Giả sử một gen đang nhân đôi trong môi trường có1 phân tử 5- Brôm Uraxin (5-BU) thì sau 6 lần nhân đôi thì số lượng gen đột biến bị đột biến thay thế A-T bằng G−X và số gen gen bình thường lần lượt là bao nhiêu? Biết rằng 5-BU chỉ cómột lần thay đổi cấu trúc trong suốt quá trình nhân đôi của gen nói trên. A. 15 và48. B. 3 và28. C. 15 và30. D. 7 và24. Câu 40: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây đề có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là: A.Bbbb B. BBbb C.Bbb D. BBb Câu 41: Một gen dài 0,51 μm, trên mạch gốc của gen có A = 300, T = 400. Nếu gen xảy ra đột biến điểm thay thế cặp A-T bằng cặp G-X thì số liên kết hidro của gen đột biến là: A. 3801. B. 3699 C. 3701. D. 3699. Câu 42: Hai gen cấu trúc A và B có chiều dài bằng nhau, nằm kế tiếp nhau trên NST. Vì bị đột biến, một đoạn mạch kép ADN khác gắn vào gen B tạo thành gen C. Khi hai gen A và C đồng thời nhân đôi 3 lần đã lấy từ môi trường nội bào 10500 nuclêôtit tự do. Nếu gen C tự nhân đôi 1 lần thì nó đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit bằng 1,5 lần số nuclêôtit của gen A . Chiều dài của gen C là A. 3060A0. B. 1020A0. C. 2040A0. D. 1530A0. Câu 43: Ở vi khuẩn, một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin. Đột biến điểm xảy ra dẫn đến gen sau đột biến cóchứa 3594 liên kết photphoeste. Dạng đột biến xảy ra là A. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X B. Thay thế một cặp nucleotit bằng một cặp nucleotit khác C. Thêm một cặp nucleotit D. Mất một cặp nucleotit Câu 44: Cơ thể bình thường cógen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen ? A. Vùng bất kì ở trên gen B. Vùng kết thúc C. Vùng điều hòa D. Vùng mã hóa Câu 45:Tại sao đột biến gen thường cóhại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn cóvai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa? I. Tần số đột biến gen trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen đột biến cóhại là rất thấp II. Gen đột biến cóthể cóhại trong môi trường này nhưng lại cóthể vôhại hoặc cólợi trong môi trường khác III. Gen đột biến cóthể cóhại trong tổ hợp gen này nhưng lại cóthể trở nên vôhại hoặc cólợi trong tổ hợp gen khác Câu trả lời đúng nhất là A. I và II B. III và IV C. II và III D. I và III Câu 46: Tế bào của một loài sinh vật nhân sơ khi phân chia bị nhiễm tác nhân hóa học 5-BU, làm cho gen A đột biến điểm thành alen a có 120 chu kì xoắn và 2800 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen A là A.A = T = 201; G = X = 399. B.A = T = 800; G = X = 400 C.A = T = 801; G = X = 399 D.A = T = 401; G = X = 199.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 47: Gen A có chiều dài 2805A0 và 2074 liên kết H. Gen bị đột biến điểm làm giảm 3 liên kết hiđrô thành gen A. Số nucleotit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho cặp gen Aa nhân đôi 3 lần là bao nhiêu? A.A= T = 5635; G = X = 5915. B. A= T = 2807; G= X = 2968. C.A = T = 2807; G=X = 2961. D.A= T = 5614; G=X = 5929 Câu 48: Alen B dài 221nm và có 1669 liên kết hiđro. alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đâ cung cấp cho quá trình nhản đôi cùa cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đâ xây ra với alen B là A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. C. mất một cập A-T. D. mất một cặp G - X. Câu 49: Đột biến gen trội xảy ra trong quá trình giám phân sẽ biêu hiện A. ngay trong giao tử cua cơ thê. B. ở một phẩn cơ thc tạo thê khâm, c. ngay trong hợp tử được tạo ra. D. ờ kiều hình cơ thể mang đột biến. Câu 50: Ớ vi khuân khi một gen bị đột biến thì loại phân tử do gen tông hợp luôn bị thay đồi là A. gen, mARN, chuỗi polipeptit B. gen. mARN C. mARN, chuỗi polipcptit D. gen, chuỗi polipcptit Câu 51: Gcn mã hóa cho một phân từ prôtein hoàn toàn có 298 axit amin. một đột biên xáy ra làm cho gen mất 3 cặp nuclêôtit ờ những vị trí khác nhau trong cấu trúc của gen nhưng không liên quan đến bộ ba mã khởi đầu vả bộ ba mã kết thúc. Trong quá trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 5382 ribônuclêôtit tự do. Hãy cho biết đã có bao nhiêu phân từ mARN được tổng hợp? A. 3 mARN. B. 6 mARN. c.9 mARN. D. 5 mARN Câu 52: Một chuỗi polipcptit có cấu trúc bậc 1 ở sinh vật nhân sơ có 499 axit amin. Trên gen, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kêt hiđrô giừa A với T bằng số liên kết hiđrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc). Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 1phân tử 5-BU thay T liên kết với A và qua 3 lần nhân đôi sau đó hình thành gen dột biến. Khi gen đột biến nhân đôi 3 lần đã lấy từ môi trường số lượng nuclêôtit loại G là A.6307. B.6293. C.4193. D. 4207 Câu 53: Dưới đây là trình tự các aa của một đoạn chuỗi polypeptit bình thường và chuỗi polypeptit đột biến: Chuỗi polypeptit bình thường: Phe – ser- Lys –Leu- Ala- Val Chuỗi polypeptit đột biến: Phe – ser- Lys - Leu Loại đột biến nào có thể gây nên chuỗi polypeptit đột biên trên? A. Đột biến thay thế cặp nuclcôtit này bằng cặp nucleotit khác B. Đột biến thêm cặp nuclêôtit c. Tất cá các loại đột biến điếm đều có thể làm dừng quá trình dịch mã D. Đột biến mất cặp nuclêôtit Câu 54: Xét đột biến gcn do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gcn đột biến phải qua: A. 2 lần nhân đôi. B. 3 lần nhân đôi. c. 1lần nhân đôi D. 4 lần nhân đôi. Câu 55: Tiền đột biến là A. đột biến mới chi gây biến đổi một cặp nuclêôtit nào đó của gen. B. đột biến mới chi xảy ra trên một mạch nào đó của gen. C. đột biến xảy ra trước khi có tác nhân gây đột biến. D. đột biến mới chi xảy ra trên một gen nào đó cua ADN. Câu 56: Chiêu dài của 1gen câu trúc là 2397Ẩ. Do đột biến thay thế một cặp Nu tại vị trí thứ 400 tính từ Nu đầu tiên, tính từ mã mở đầu làm cho bộ ba mà hóa tại đây trở thành mã không quy định axitamin nào. Loại đột biến này đã ảnh hướng tới bao nhiêu axitamin nếu không kể đến mã mở đầu? A. Mất 1axit amin trong chuỗi polipeptit. B. Mất 100 axit amin trong chuỗi polipeptit. c. Có 1axit amin bị thay thế trong chuỗi polipcptit D. Mất 101 axit amin trong chuỗi polipeptit. Câu 57: Trong lần nhân đôi đầu tiên của gen đã có 1 phân tử Acridin xen vào 1 mạch khuôn của gen, thì số nuclẽôtit có trong các gen đột biến là bao nhiêu, biết gen ban đầu có chiều dài 0,51m và nhân đôi 4 đợt. A. 11992. B. 24016. c, 44970. D. 12008. Câu 58: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a . Cặp gen Aa tự. nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. mất một cặp A - T. B. mất một cặp G - X. C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. Câu 59: Gen A đột biến thành gen a. Khi gen A và gen a cùng tự nhân đôi liên tiêp 3 lần thì số nuclcôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gcn a ít hơn so với cho gen A là 14 nuclêôtit. Dạng đột bién xảy ra với gen A là A. thêm 1cặp nuclêôtit B. thay thế 1cặp nuclêôtit. C. thêm hoặc thay thế 1 cặpnuclêôtit. D. mất 1cặp nuclêôtit. Câu 60: Trong tế bào sinh dường cua một loài chứa cặp gen Bb đều có chiều dài 510 nm, có sô nu loại A của gen B bằng 2 lần sô nu loại X của gen b và ngược lại số nu loại A của gen b bang 2 lần số nu loại X cua gen B. Khi tế bào đang ở kì giừa nguyên phân thì số nu loại A trong tế bào là: A.4000. B. 2000. c.3000.D. 1500. Câu 61: Cho các thông tin (1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không tổng hợp được (2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin 3) Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin (4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người là A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3) Câu 62: Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:. Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi 4 triplet là: 3’XAA5’; 3’XAG5’; 3’XAT5’; 3’XAX5’ và chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp có 31 axit amin. Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng? (1) Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. (2) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. (3) Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. (4) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit thay đổi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 63: Cho các thông tin về đột biến sau đây: (1) Xảy raở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch. (2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể. (3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN. (4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể. Các thông tin nói về đột biến gen là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (3). Câu 64: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các tác nhân sinh học. B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen. C. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân g ây đột biến. D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN. Câu 65. Hoá chất gây đột biến 5 - BU (5 - brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A – T thành cặp G – X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ nào là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. A – T → G – 5BU → X – 5BU → G – X. B. A – T → A – 5BU → G – 5BU → G – X. C. A – T → X – 5BU → G – 5BU → G – X. D. A – T → G – 5BU → G – 5BU → G – X. Câu 66. Đột biến gen tiền ung thư và gen ức chế các khối u là những dạng đột biến gen nào? A. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế các khối u thường là đột biến lặn B. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế các khối u thường là đột biến trội C. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế các khối u thường là đột biến trội D. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế các khối u thường là đột biến lặn Câu 67. Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là: A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 249; G = X = 391. C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 250; G = X = 390 Câu 68. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG - mêtiônin, GUU valin, GXX - alanin, UUU - phêninalanin, UUG - lơxin, AAA - lizin. Một đoạn pôlipeptit có trình tự axit amin như sau: mêtiônin – alanin – lizin – valin – lơxin, trên gen mã hoá đoạn pôlipeptit này nếu cặp nuclêôtit số 7 (T – A) thay thế bằng cặp (A –T) sẽ dẫn đến: A. Đoạn pôlipeptit chỉ còn 2 axit amin B. Đoạn pôlipeptit không bị thay đổi C. Đoạn pôlipeptit thay đổi một axit amin D. Đoạn pôlipeptit mất một axit amin (lizin) Câu 69. Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm ở người do đột biến gen dạng: A. Thay cặp T - A thành A - T dẫn đến thay thế axitamin glutamic thành valin B. Thay cặp A - T thành T - A dẫn đến thay thế axitamin glutamic thành valin C. Thay cặp T - A thành A - T dẫn đến thay thế axitamin valin thành glutamic D. Thay cặp A - T thành T - A dẫn đến thay thế axitamin valin thành glutamic Câu 69’: Bệnh hồng cầu hình liềm xảy ra do: A. đột biến thay thế 1 cặp T- A bằng1 cặp A-T ở vị trí côdon số 6 của gen qui định sự tổng hợp chuỗi hêmôglôbin làm thay thế axit amin valin thành glutamic. B. đột biến thay thế 1 cặp T- A bằng 1 cặp A-T ở vị trí côdon số 6 của gen qui định sự tổng hợp chuỗi hêmôglôbin làm thay thế axit amin glutamic thành valin. C. đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A ở vị trí côdon số 6 của gen qui định sự tổng hợp chuỗi hêmôglôbin làm thay thế axit amin glutamic thành valin. D. đột biến thay thế 1 cặp T- A bằng 1 cặp A-T ở vị trí côdon số 6 của gen qui định sự tổng hợp chuỗi hêmôglôbin làm thay thế axit amin glutamic thành valin. Câu 70 : Đột biên gen chắc chắn làm thay đổi A. số lượng nucleotit. B. trình tự sắp xếp nucleotit. C. thành phần nucleotit. D. số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của nucleotit Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số đột biến gen? A. Tần số đột biến thuận lớn hơn đột biến nghịch vì đa số đột biến gen tồn tại ở trạng thái lặn. B. Đột biến gen diễn ra một cách ngẫu nhiên nên không thể xác định gen có xu hướng đột biến thành trội hay lặn. C. Tần số đột biến nghịch lớn hơn đột biến thuận vì đa số đột biến gen trội là đột biến trung tính. D. Trong thực tế một gen bị biến đổi tuần tự từ đột biến thành gen lặn, sau đó gen lặn sẽ đột biến thành gen trội nên không thể phân biệt rõ ràng tần số đột biến thuận và đột biến nghịch. 0. Câu 72: Một gen có chiều dài 4080 A , một đột biến xảy ra ở khoảng cặp nucleoti 600 – 700. Gen sau đột biến tiến hành quá trình tổng hợp protein, phân tử protein hoàn thiện sau tổng hợp có 320 aa. Giải thích nào sau đây là đúng A. Đột biến thay thế cặp nucleotit làm xuất hiện bộ ba kết thúc. B. Đột biến thêm cặp nucleotit dẫn đến xuất hiện bộ ba kết thúc. C. Đột biến làm đứt mạch ADN. D. Đột biến làm cho mạch mARN bị cuộn lại làm riboxom đọc nhầm. Câu 73: Gen X ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanin. Gen X bị đột biến điểm thành alen x, alen x có 2802 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen x là: A. A = T = 799; G = X = 401. B. A = T = 801; G = X = 400. C. A = T = 800; G = X = 399. D. A = T = 799; G = X = 400. Câu 74. Ở vi sinh vật, tần số đột biến a- (mất khả năng tổng hợp chất a) là 2.10 -6 cho một thế hệ và tần số đột biến b- là 8.10-5. Nếu thể đột biến mang đồng thời hai đột biến a-b- thì nó sẽ xuất hiện với tần số là.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. 1,6 x10-9.. B. 16 x10-10.. C. 0,6 x10-10.. D. 1,6 x10-10.. Câu 75: Một gen A có 2998 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit , gen này bị đột biến thành gen a, khi gen a nhân đôi liên tiếp 3 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 21000 nuclêôtit tự do . Đột biến gen A thành gen a thuộc dạng A. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại B. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại C. mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit D. thay thế một cặp nuclêôtit. 3 A Câu 76: Gen dài 3060 A0 có tỉ lệ A = 7 G. Sau đột biến, chiều dài gen không đổi và có tỉ lệ G  42,18%. Số liên kết Hiđrô của gen đột biến là A. 2430. B. 2433. C. 2070. D. 2424. Câu 77: Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX UXA UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 3 axit amin? A. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A. B. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A. C. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X hoặc G. D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ tư bằng A hoặc G. Câu 78: Loại đột biến nào sau đây tạo nên "thể khảm” trên cơ thể? A. đột biến trong giảm phân tạo giao tử. B. đột biến thành gen lặn, xảy ra trong tế bào sinh dưỡng của một mô nào đó. C. đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. D. đột biến thành gen trội, xảy ra trong nguyên phân của tế bào đỉnh sinh trưởng Câu 79: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80. B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80. C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81. D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80. Câu 80. Tại sao nhiều đột biến điểm như đột biến thay thế cặp nuclêôtit lại hầu như vô hại đối với thể đột biến? A. Do tính chất thoái hóa của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác nhưng không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin. B. Do tính chất đặc hiệu của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác. C. Do tính chất phổ biến của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác. D. Do tính chất thoái hóa của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác nhưng cùng mã hóa cho một loại axit amin..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×