Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet mon Tin 10 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT DẦU TIẾNG Tổ Toán - Tin. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC. MÃ ĐỀ: 101. Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: 10…… PHẦN I: Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào đáp án (4 điểm) 1/ “........(1) là một dãy hữu hạn các ........(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ ..........(3) của bài toán, ta nhận được .........(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu theo thứ tự là? a Input - OutPut - Thuật toán - Thao tác b Thao tác - Thuật toán- Input - OutPut c Thuật toán - Thao tác - Input - OutPut d Thuật toán - Thao tác - Output - Input 2/ Cho một dãy số nguyên A gồm các số: 3 5 2 6 1 7 9 4. Áp dụng thuật toán sắp xếp tráo đổi, hãy cho biết sau lần duyệt 1 dãy A trở thành dãy số nào? a 3 2 5 1 6 4 7 9 b 2 3 5 1 6 7 4 9 c 3 2 5 1 6 7 4 9 d3 5 2 1 6 7 4 9 3/ Biết chữ “H” có mã thập phân là 72 hỏi mã nhị phân của nó là dãy nhị phân nào trong các dãy sau? a 00010100 b 00010010 c 01000100 d 01001000 4/ Cần ít nhất bao nhiêu bít để biểu diễn thông tin về trạng thái sấp hay ngửa của hai đồng xu? a 2 bit b 4 bit c 8 bit d 16 bit 5/ Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ lập trình cấp cao? a Chương trình phải được dịch sang ngôn ngữ máy thì máy mới thực hiện được. b Các lệnh ở dạng mã nhị phân hoặc hexa c Các lệnh sử dụng một số từ viết tắt của tiếng Anh d Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu trực tiếp 6/ Để giải một bài toán trên máy tính ta phải thực hiện theo thứ tự các bước nào sau đây? a Xác định bài toán --> viết chương trình --> lựa chọn/ thiết kế thuật toán --> viết tài liệu --> hiệu chỉnh b Xác định bài toán --> viết tài liệu --> viết chương trình --> lựa chọn/ thiết kế thuật toán --> hiệu chỉnh c Xác định bài toán --> lựa chọn/ thiết kế thuật toán --> viết chương trình --> hiệu chỉnh --> viết tài liệu d Xác định bài toán --> lựa chọn/ thiết kế thuật toán --> hiệu chỉnh --> viết chương trình --> viết tài liệu 7/ Khi kết thúc thuật toán phải tìm được output cần tìm là tính chất nào của thuật toán? a Tính đúng đắn b Tính xác định c Tính dừng d Cả 3 tính chất trên 8/ Muốn máy tính xử lí được thông tin, thông tin đó phải được biến đổi thành dãy bít. Việc biến đổi đó gọi là? a Biến đổi b Mã hóa c Chuyển đổi d Tất cả các phương án 9/ Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin: a Kilogam b Megawat. c. Byte. d Ampe. 10/ Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với bộ nhớ ngoài: a Hỗ trợ cho bộ nhớ trong. b Dùng để lưu trữ thông tin lâu dài. c Cả a và b đều đúng. d Cả a và b đều sai. 11/ Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là : a Là những vấn đề cần giải quyết b Là việc viết một dòng chữ ra màn hình c Là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp thành một trình tự nhất định d Là việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện 12/ “............. là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? a Bộ nhớ ngoài b Bộ nhớ trong c Bộ xử lý trung tâm d Tất cả các phương án 13/ Nhóm thiết bị nào trong các nhóm thiết bị sau là thiết bị vào? a Chuột, máy in, microphone, usb b Chuột, bàn phím, microphone, máy quét, usb c Chuột, bàn phím, headphone, màn hình d Chuột, bàn phím, microphone, máy quét.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14/ Cho một dãy số nguyên A gồm các số: 3 5 1 5 2 5 9 5. Áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự với khóa k = 5, hãy cho biết khi kết thúc thuật toán output là gì? a 6 b Không tìm thấy c 2 d 4 15/ Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi Dau > Cuoi thì điều này có ý nghĩa gì? a Kết thúc thuật toán b Không có ý nghĩa gì c Một trong hai nửa không có khóa d Phạm vi tìm kiếm bằng rỗng 16/ Phần mềm cung cấp các dịch vụ và tạo môi trường làm việc cho phần mềm khác thì thuộc loại nào? a Phần mềm tiện ích b Phần mềm hệ thống c Phần mềm công cụ d Phần mềm ứng dụng II. Phần tự luận (6đ) Câu 1: Hãy cho biết khi lựa chọn thuật toán ta dựa vào những tiêu chuẩn nào? .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 2: Cho bài toán phát biểu như sau: cho N và dãy số a1, a2, …, aN. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số hạng có giá trị không âm? Yêu cầu: - Xác định input, output của bài toán trên - Bổ sung vào chổ còn thiếu trong thuật toán dưới + Input:................................................................. đây để giải bài toán trên .............................................................................. B1: Nhập N và dãy a1, a2, …, aN .............................................................................. B2: i  1; Dem  0; .............................................................................. B3: Nếu ai ………… thì ………………………… + Output: ............................................................. B4: i  i + 1; .............................................................................. B5: Nếu ………….. thì đưa ra giá trị của Dem rồi .............................................................................. kết thúc .............................................................................. B6: Quay lại bước 3 .............................................................................. Câu 3: Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân và thuật toán tìm kiếm tuần tự để điền vào bảng mô phỏng: - Tìm số k = 7 trong dãy số sau i A. 1 2. 2 4. 3 7. 4 8. - Tìm số k = 20 trong dãy số sau. 5 6 7 8 9 10 21 25. Dau Cuoi Giua. A. 2. 4. 7. 8. 9 10 11 12. i Kết quả: i = ………………. Kết luận: Tìm thấy ? Không tìm thấy ?. AGiua Kết quả: Giua = ………………. Kết luận: Tìm thấy ? Không tìm thấy ?. Nhập N. Câu 4: Cho thuật toán được mô tả bằng sơ đồ khối như sau:. Gt  1, i  1. Hỏi nếu nhập input N= 3 thì Output Gt có giá trị bao nhiêu? Gt = ………………... Đ i >=N Gt  Gt * i I  i+1. S. Đưa ra Gt rồi kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT DẦU TIẾNG Tổ Toán - Tin. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC. MÃ ĐỀ: 102. Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: 10…… PHẦN I: Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào đáp án (4 điểm) 1/ “........(1) là một dãy hữu hạn các ........(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ ..........(3) của bài toán, ta nhận được ...........(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu theo thứ tự là? a Thuật toán - Thao tác - Output - Input b Thao tác - Thuật toán- Input - OutPut c Input - OutPut - Thuật toán - Thao tác d Thuật toán - Thao tác - Input - OutPut 2/ Cho một dãy số nguyên A gồm các số: 3 5 2 6 1 7 9 4. Áp dụng thuật toán sắp xếp tráo đổi, hãy cho biết sau lần duyệt 1 dãy A trở thành dãy số nào? a 3 5 2 1 6 7 4 9 b 3 2 5 1 6 7 4 9 c 3 2 5 1 6 4 7 9 d 2 3 5 1 6 7 4 9 3/ Biết chữ “H” có mã thập phân là 72 hỏi mã nhị phân của nó là dãy nhị phân nào trong các dãy sau? a 00010010 b 01001000 c 00010100 d 01000100 4/ Cần ít nhất bao nhiêu bít để biểu diễn thông tin về trạng thái sấp hay ngửa của hai đồng xu? a 2 bit b 4 bit c 8 bit d 16 bit 5/ Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ lập trình cấp cao? a Các lệnh sử dụng một số từ viết tắt của tiếng Anh b Các lệnh ở dạng mã nhị phân hoặc hexa c Chương trình phải được dịch sang ngôn ngữ máy thì máy mới thực hiện được. d Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu trực tiếp 6/ Để giải một bài toán trên máy tính ta phải thực hiện theo thứ tự các bước nào sau đây? a Xác định bài toán --> viết tài liệu --> viết chương trình --> lựa chọn/thiết kế thuật toán --> hiệu chỉnh b Xác định bài toán --> lựa chọn/thiết kế thuật toán --> hiệu chỉnh --> viết chương trình --> viết tài liệu c Xác định bài toán --> viết chương trình --> lựa chọn/thiết kế thuật toán --> viết tài liệu --> hiệu chỉnh d Xác định bài toán --> lựa chọn/thiết kế thuật toán --> viết chương trình --> hiệu chỉnh --> viết tài liệu 7/ Khi kết thúc thuật toán phải tìm được output cần tìm là tính chất nào của thuật toán? a Tính đúng đắn b Tính xác định c Tính dừng d Cả 3 tính chất trên 8/ Muốn máy tính xử lí được thông tin, thông tin đó phải được biến đổi thành dãy bít. Việc biến đổi đó gọi là? a Biến đổi b Chuyển đổi c Mã hóa d Tất cả các phương án 9/ Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin: a Kilogam b Byte. c. Ampe. d Megawat. 10/ Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với bộ nhớ ngoài? a Dùng để lưu trữ thông tin lâu dài. b Hỗ trợ cho bộ nhớ trong. c Cả a và b đều đúng. d Cả a và b đều sai. 11/ Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là : a Là việc viết một dòng chữ ra màn hình b Là việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện c Là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp thành một trình tự nhất định d Là những vấn đề cần giải quyết 12/ “.......... là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? a Bộ xử lý trung tâm b Bộ nhớ ngoài c Bộ nhớ trong d Tất cả các phương án 13/ Nhóm thiết bị nào trong các nhóm thiết bị sau là thiết bị vào? a Chuột, bàn phím, headphone, màn hình b Chuột, bàn phím, microphone, máy quét, usb c Chuột, máy in, microphone, usb d Chuột, bàn phím, microphone, máy quét 14/ Cho một dãy số nguyên A gồm các số: 3 5 1 5 2 5 9 5. Áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự với khóa k = 5, hãy cho biết khi kết thúc thuật toán output là gì? a Không tìm thấy b 6 c 2 d 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 15/ Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi Dau > Cuoi thì điều này có ý nghĩa gì? a Kết thúc thuật toán b Một trong hai nửa không có khóa c Phạm vi tìm kiếm bằng rỗng d Không có ý nghĩa gì 16/ Phần mềm cung cấp các dịch vụ và tạo môi trường làm việc cho phần mềm khác thì thuộc loại nào? a Phần mềm ứng dụng b Phần mềm công cụ c Phần mềm hệ thống d Phần mềm tiện ích II. Phần tự luận (6đ) Câu 1: Hãy cho biết khi lựa chọn thuật toán ta dựa vào những tiêu chuẩn nào? .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 2: Cho bài toán phát biểu như sau: cho N và dãy số a1, a2, …, aN. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số hạng có giá trị không âm? Yêu cầu: - Xác định input, output của bài toán trên + Input:................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. + Output: ............................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ............................................................................... - Bổ sung vào chổ còn thiếu trong thuật toán dưới đây để giải bài toán trên B1: Nhập N và dãy a1, a2, …, aN B2: i  1; Dem  0; B3: Nếu ai ………… thì ………………………… B4: i  i + 1; B5: Nếu ………….. thì đưa ra giá trị của Dem rồi kết thúc B6: Quay lại bước 3. Câu 3: Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân và thuật toán tìm kiếm tuần tự để điền vào bảng mô phỏng: - Tìm số k = 7 trong dãy số sau i A. 1 3. 2 4. 3 5. 4 6. Kết quả: i = ………………. Kết luận: Tìm thấy ? Không tìm thấy . 5 6 7 8 7 8 9 10. ?. Dau Cuoi Giua Nhập N. AGiua Kết quả: Giua = ………………. Kết luận: Tìm thấy ? Không tìm thấy  - Tìm số k = 15 trong dãy số sau A i. 3. 4. 5. 6. 7 8 9 10. ?. Câu 4: Cho thuật toán được mô tả bằng sơ đồ khối Gt  1, i  1 như sau: Đ. Đưa ra Gt. i >=N Hỏi nếu nhập input N= 4 thì Output Gt trị rồicó kếtgiá thúc bao nhiêu? Gt  Gt * i I  i+1. S. Gt = ………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×