Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GA T13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.61 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011 Toán. 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ. Tiết:61 I/ Mục tiêu. - Biết cách thực hiện phép trừ và lập được bảng trừ 14 trừ đi một số - Áp dụng kiến thức để làm tính, giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính. 63 -35. 26 + 37. HOẠT ĐỘNG HỌC - Thực hiện theo y/c. 82 - 53. - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Theo dõi GV giới thiệu bài.. HĐ2: Lập bảng trừ 14 trừ đi một số - GV HD HS dùng que tính để lập bảng. - Học sinh lấy que tính và tính. trừ 14 trừ đi một số. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính - HS đặt tính vào bảng con - Giáo viên gọi học sinh đọc bảng trừ.. - Học sinh đọc bảng trừ. - Giáo viên cho học sinh nhận xét các số. 14- 5 = 9. 14- 6 = 8. ở số bị trừ như thế nào ?. 14 - 8 = 6. 14 - 9 = 5. 14 8 6 14 - 7 = 7. HĐ3: Luyện tập Bài 1 : - Cho HS nêu yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu bài.. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.. - HS nối tiếp nhau nêu miệng.. - Giáo viên nhận xét , chữa bài. Bài 2 : - Cho HS nêu yêu cầu đề bài. a) 9 + 5 = 14. 8 + 6 = 14. 5 + 9 = 14. 6 + 8 = 14. - 1 học sinh đọc yêu cầu. …..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính.. - Học sinh tự làm bài vào bảng con. _ 14 6. _ 14 9. _ 14. 8. 5. 7. 7. Bài 3 : - Cho HS nêu yêu cầu đề bài. - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên hướng dẫn nhận biết số bị. - Học sinh tự làm bài vào vở ý a và ý b. trừ, số trừ , rồi đặt tính .. 14 và 5. Bài 4: Gọi học sinh đọc đề .. - 1 học sinh đọc đề .. - Hướng dẫn tóm tắt và giải vào vở. - Học sinh tự làm bài vào vở.. 14 và 7. - Nhận xét HĐ4: Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại bảng trừ. - HS nối tiếp nhau đọc thuộc bảng trừ. - GV nhận xét tiết học – Dặn về học bài. Toán (ôn):. 11, 12, 13, 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I/ Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép trừ và thuộc các bảng trừ 11, 12, 13, 14 trừ đi một số - Áp dụng kiến thức để làm tính, giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng đọc bảng CT. HOẠT ĐỘNG HỌC - 3 hs thực hiện. trừ đã học - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Ôn các bảng trừ . - GV y/c hs đọc các bảng trừ đã học. - Đọc cá nhân, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ3: Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính:. - HS đọc yêu cầu rồi làm bài. 31 – 24. 52 – 37. 73 – 38. 14 – 6. 42 – 28. 63 - 27. - Làn lượt hs lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Bài 2: tìm x. - 1 học sinh đọc đề, tự làm bài a, b. a) x + 35 = 71. b) 48 + x = 83. - HSKG làm cả phần c. c) 36 + x = 45 + 36 Bài 3: Vườn nhà mai có 34 cây ăn quả. - 1 học sinh đọc đề .. gồm cả bưởi và cam, trong đó có 18 cây. - Học sinh tự làm bài vào vở.. bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu. - 1 hs lên bảng chữa bài. cây cam? Bài 4: (HSKG): Tùng có nhiều hơn. - Tự giải vào vở rồi chữa. Toàn 20 viên bi. Nếu Tùng cho Toàn 5. (Tùng còn nhiều hơn Toàn số viên bi là:. viên bi thì Tùng còn nhiều hơn Toàn. 20 – 5 – 5 = 10 (viên bi)). bao nhiêu viên bi? Bài 5: (HSKG): Hiệu của hai số bằng. - Tự giải vào vở rồi chữa. 14. cần giảm số bị trừ đi bao nhiêu đơn. (Cần giảm số bị trừ là: 14 – 8 = 6 (đơn. vị để có hiệu mới là 8?. vị)). HĐ4: Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại bảng trừ - GV nhận xét tiết học – Dặn về học bài. Tiếng Việt :. Luyện đọc:. BÔNG HOA NIỀM VUI. I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh đọc đúng, đọc trôi chảy toàn bài, ngắt hơi đúng nơi, đúng chỗ. - Biết thể hiện giọng đọc phù hợp. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi từ ngữ can luyện đọc. III/ Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ:. HOẠT ĐỘNG HỌC. - GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “ Bông hoa Niềm vui” - Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Theo dõi GV giới thiệu bài mới. - Giáo viên giới thiệu bài mới - Gv ghi tên bài lên bảng. HĐ2 Luyện đọc cả bài - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Lớp đọc thầm. - Treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt - Tìm cách đọc và luyện đọc giọng. - Gọi 4 học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn . - 4 học sinh nối tiếp nhau đọc các đoạn - Luyện đọc nhóm. - Chia nhóm, luyện đọc trong nhóm - Đại diện nhóm đọc đoạn, cả bài. HĐ3: Luyện đọc lại - GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm - Các nhóm thi đọc thi đọc - Giáo viên quan sát giúp đỡ. - Lớp lắng nghe và bình chọn. - Nhận xét cho điểm nhóm, cá nhân đọc - Đọc và trả lời câu hỏi hay HĐ 4: Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nói lại nội dung bài - Nhận xét tiết học Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt : Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC TRONG GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? I/ Mục tiêu : - Củng cố lại các từ ngữ đã học về công việc gia đình..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Tìm thêm được 1 số từ khác và làm được bài tập có liên quan. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HĐ1: Giới thiệu. HOẠT ĐỘNG HỌC - HS theo dõi. - Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy HĐ2: Tìm từ ngữ về công việc gia đình Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi.. - Học sinh thảo luận nhóm đôi ghi những từ chỉ công việc trong gđ.. - Cho học sinh thi viết các từ vừa tìm - Mỗi nhóm 5 bạn lên bảng thi nối tiếp được trong thời gian 2’. nhau ghi những từ đã thảo luận lên bảng. - Nhóm nào ghi nhiều từ là nhóm thắng. - Giáo viên nhận xét hai đội chơi.. cuộc.. HĐ2: Đặt câu Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm vào vở.. - Học sinh làm vào vở + Em hãy kể: Khi mẹ nấu cơm em. - Giáo viên theo dõi học sinh làm.. thường giúp mẹ những gì? - Khách đến chơi bố đi vắng em thường làm gì?. - Cho học sinh đặt câu.. - HS chọn các TN ở 2 nội dung trên đặt câu với các TN đó. Mỗi em đặt 1 câu nối. - GV nhận xét và ghi những câu hay lên tiếp nhau. bảng. HĐ3: Củng cố, dặn dò - Cho HS nêu lại nội dung vừa học - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYỆN TỔNG HỢP. Tiếng Việt (ôn): I/ Mục tiêu :. - Cách viết đúng chính tả, ghi nhớ quy tắc chính tả. - Ôn luyện từ chỉ công việc trong nhà và dặt câu theo mẫu Ai làm gì? II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng ghi sẵn các bài tập III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ:. HOẠT ĐỘNG HỌC. - Kiểm tra VBT của HS - Nhận xét ghi điểm. 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học. - Theo dõi. HĐ2: Ôn luyện chính tả - GV ghi các bài tập sau lên bảng Bài1: Trong bài Bông hoa Niềm Vui, - HS đọc yêu cầu bài những chữ nào được viết hoa?. - Mở SGK tìm và trả lời Những chữ được viết hoa là: Tên cô bé , Chữ đầu câu, đầu dòng.. - GV nhận xét, chỉnh sửa.. - Lớp theo dõi, bổ sung. Bài 2: Khoanh tròn vào chữ dặt trước - HS làm bài vào vở các từ có tiếng viết sai chính tả: a, hiểu biết. b, xanh biếc. c, hiếu thảo. d, da thịt. e, con rối. g, dơm dạ. - GV nhận xét, chữa bài. - 1 số HS trả lời - Lớp nhận xét Đáp án: khoanh vào G: dơm dạ (rơm rạ). HĐ3 : Ôn luyện từ và câu Bài3 : Những từ nào trong các từ dưới - HS nêu yêu cầu, thảo luận theo bàn nay chỉ công việc ở nhà?. - Nối tiếp nhau trả lời.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a, quét nhà. b, lau bảng. c, học bài. d, giặt quần áo. e, rửa bát. g, khám bệnh. - HS khác nhận xét - Đáp án: a, d, e. - GV nhận xét. đưa ra đáp án đúng Bài4: Các từ ngữ được gạch chân trong các câu dưới nay trả lời cho câu hỏi - Làm bài vào vở nào?. - Nối tiếp nhau trả lời. a, Chi đến tìm bông cúc màu xanh.. - Trả lời cho câu hỏi Ai?. b, Cây xòa cành ôm cậu bé.. - Trả lời cho câu hỏi Làm gì?. c, Em học thuộc đoạn thơ.. - Trả lời cho câu hỏi Làm gì?. d, Cô giáo ôm Chi vào lòng.. - Trả lời cho câu hỏi Ai?. - GV kiểm tra vở của HS - Chữa bài HĐ4: Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài Toán ÔN TẬP I/ Mục tiêu: - Củng cố phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 ; 34 – 8 ; 54 – 18 - Áp dụng giải được các bài toán có liên quan II/ Đồ dùng dạy học : -Vở bài tập toán III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên kiểm tra hai học sinh: 34 – 17 + 2 ; 64 - 29 - 3 - Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét.. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: - Giáo viên giới thiệu bài mới. - Theo dõi GV giới thiệu bài. HĐ2Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính 84 – 27 34 – 18. - Một em nêu yêu cầu bài tập. 44 – 29. 64 – 9. - Yêu cầu HS lên bảng làm. - HS nêu cách đặt tính và tính vào bảng con.. -Giáo viên nhận xét kết quả.. -. 84 27 57. -. 34 18 16. -. 44 29. 64 9. 15. 55. Bài 2: (HSKG): Điền dấu thích hợp vào - Một em nêu yêu cầu bài tập chỗ chấm: 54 – 37 … 64 – 47 15 + 19 … 44 – 25. - Học sinh làm vào vở -1 em lên bảng làm. 18 – 9 … 7 + 4 16 + 27 … 84 - 46 - GV ktra bài làm dưới lớp của HS - Giáo viên nhận xét kết quả. - Nhận xét bài bạn. Bài 3: Số?. - Học sinh nêu đề bài. 74. - 26. - Làm bài vào vở - 4 HS lên bảng làm bài. 84. - 39 + 35. 6 4. + 48. 7 4. 74. - 26. 84. - 39. 4 8 4 5. … - HS tự chữa bài của mình. - GV chấm và chữa bài Bài 4: Mảnh vải xanh dài 34 dm và dài - HS đọc đề bài xác định dạng bài hơn mảnh vải hoa 16 dm. Hỏi mảnh vải - Tự tóm tắt và làm bài vào vở hoa dài bao nhiêu dm?. - 1 HS lên bảng làm. - Cho học sinh tự giải vào vở. - Lớp nhận xét và chữa bài. Bài 5: (HSKG): Lớp 2A có 32 học sinh. - Tự tóm tắt và làm bài vào vở. -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp 2B và 2C, mỗi lớp có 33 học sinh. - 1 HS lên bảng làm Hỏi cả ba lớp có bao nhiêu học sinh?. - Lớp nhận xét và chữa bài. HĐ3: Củng cố, dặn dò - Nhắc HS về nhà ôn lại bài - Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011 ÔN TẬP: 15, 16 , 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. Toán I/ Mục tiêu:. - Biết cách thực hiện các phép trừ và giải toán liên quan đến bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. II/ Đồ dùng dạy học: - Que tính III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ - 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng. HOẠT ĐỘNG HỌC - Thực hiện theo y/c. con. 81 - 35 =. 82- 57=. 71- 26 =. 83- 68 =. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài. - Theo dõi GV giới thiệu bài. HĐ2: Ôn tập các bảng ct trừ đã học. - Luyện đọc cn – đt các bảng CT trừ đã học. HĐ3: Luyện tập Bài 1 : Nêu yêu cầu bài. - 1 học sinh yêu cầu bài. - Giáo viên hướng dẫn lại cách đặt tính. - Học sinh tự làm bài vào vở BT.. - Giáo viên nhận xét, chữa bài.. - Lần lượt hs chữa bài trên bảng. Bài 2: Nối pt với kết quả đúng. - Hs làm vào vở BT,. NX – chốt kq đúng. - Lần lượt hs lên bảng nối.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3: y/c hs qs hình VBT, tìm các hình. - làm vào VBT, nêu số hình tam giác có. tam giác có trong hình vẽ rồi tô màu.. trong hình vẽ.. HĐ4: Củng cố, dặn dò - Gọi học đọc lại bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà học thuộc các bảng trừ.. LUYỆN TẬP. Toán (ôn) I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về : - Các phép cộng, trừ có nhớ. - Tìm số hạng chưa biết trong một tổng. - Giải toán có lời văn ( toán đơn một phép tính trừ). II/ Đồ dùng dạy học : - Vở toán III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ:. HOẠT ĐỘNG HỌC. - Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính 56 –7. ;. 87 – 8. ; 75 - 9. - Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét 2/ Bài mới HĐ1: Ôn các bảng cộng trừ đã học. - Hs đọc bảng cộng – trừ đã học: cn - đt. HĐ 2: Luyện tập - Y/c học sinh làm các bài tập sau Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Đọc yêu cầu rồi làm bài.. 14 – 5. 16 + 8. 48 – 39. Yêu cầu nhắc lại cáh đặt tính và tính.. 45 – 48. 57 +38. 66 - 37. - Giáo viên nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2: Tìm x a) x + 45 = 62. - Đọc yêu cầu rồi làm bài. b) 57 + x = 94. c) x – 27 = 36 + 49. - HS nhắc lại, cách tìm số hạng, số bị trừ.. - Quan sát, giúp đỡ hs. - Nhận xét, chữa bài: Bài 3: (HSKG): Năm nay mẹ 38 tuổi, - HS đọc đề phân tích bài toán và tóm tắt mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay Lan rồi giải vào vở bao nhiêu tuổi? Bài 4: Tổng số gạo trong kho là 98 kg, - Đọc yêu cầu rồi làm bài vào vở. riêng gạo nếp là 49 kg. Hỏi có bao nhiêu - 1 Hs lên bảng chữa bài ki – lô – gam gạo tẻ? - Gọi học sinh lên bảng giải. - Giáo viên nhận xét chữa bài. Bài 5: (HSKG): Hà có nhiều hơn Mai - 4 20 viên bi. Nếu Hà cho Mai 12 viên bi thì Hà có ít hơn Mai bao nhiêu viên bi? HĐ 4: Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS đọc bảng công thức trừ. - 3 hs đọc. - Nhận xét tiết học Rèn viết:. CHỮ HOA L. I/ Mục tiêu: - Viết đúng, viết đẹp các chữ L hoa - Biết cách nối nét từ các chữ hoa L sang chữ cái đứng liền sau. - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái L đặt trong khung chữ . Vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở Tập viết của một số HS. 2/ Bài mới:. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ1: Giới thiệu bài:. - Theo dõi GV giới thiệu. HĐ2: Hướng dẫn viết chữ hoa *Quan sát số nét, quy trình viết hoa - Giáo viên treo mẫu chữ cho hs q/ sát. - Chỉ dẫn cho HS cách viết: GV vừa nói. - Học sinh quan sát và nhận xét về độ. vừa tô màu trong khung chữ.. cao và số nét.. *Viết bảng - GV HD viết vào bảng con.. - Lớp theo dõi và viết bảng con L. HĐ3: H/ dẫn viết cụm từ ứng dụng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Yêu cầu một em đọc câu tục ngữ .. - Lá lành đùm lá rách. - Giúp HS hiểu nghĩa Câu tục ngữ. - Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau. * Quan sát và nhận xét. trong khó khăn, hoạn nạn. - Cấu tạo, khoảng cách giữa các tiếng,. - Theo dõi. cách nối nét.. * Viết bảng - Yêu cầu HS viết chữ Lá. - GV chỉnh sửa cho HS. - Thực hành viết vào bảng con.. HĐ 4: H/ dẫn viết vào vở ô li - Nêu yêu cầu bài viết. - Viết vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm HĐ 5 : Chấm, chữa bài - Thu chấm. - Nộp vở để chấm điểm .. - Nhận xét bài viết của HS HĐ6: Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp. - Dặn về nhà tiếp tục luyện viết. ***************************************************************. TUẦN 14.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết:66. 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9. I/ Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37- 8; 68 - 9 - Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng. - Làm các bài tập 1( cột 1, 2, 3), 2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ:. HOẠT ĐỘNG HỌC. - Giáo viên kiểm tra học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu của bài học HĐ2: Phép trừ 55 – 8 ; 56 -7 ; 37 – 8 - Giáo viên cho học sinh dùng que tính - Theo dõi GV giới thiệu bài: hình thành phép trừ và tính kết quả. - Cho học sinh đặt tính và tính vào bảng con.. - Học sinh thao tác trên que tính. - Học sinh làm bảng con. -. 55 8 47. - Cho hs nêu cách đặt tính và tính rồi ghi. -. 56 7 49. -. 37 8. -. 29. 9 59. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính.. kquả. HĐ 3: Luyện tập Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập. 68. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cho học sinh làm bảng ý a.. - Học sinh làm.. - Giáo viên nhận xét kết quả và cách làm. - Cho học sinh làm vào vở ý b,c -Giáo viên thu chấm nhận xét.. -45 9. - 75 6. - 95 7. - 65 ... 8. - Học sinh làm vào vở ý b,c. Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu cách tìm số hạng.. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập + Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy. - Cho học sinh làm bảng. tổng trừ đi số hạng kia. - Học sinh làm bảng. - Giáo viên nhận xét kết quả. x + 9 = 27. 7 +x = 35. x + 8 = 48. x = 27 – 9 HĐ4: Củng cố, dặn dò. x = 18. - Cho HS đọc lại bảng trừ. - GV nhận xét tiết học – Dặn về học bài.. Toán(ôn) Tiết:66. 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9. I/ Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37- 8; 68 - 9 - Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng. - Làm các trong VBT tr.68. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên kiểm tra học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2/ Bài mới:. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ1: Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu của bài học. - Theo dõi GV giới thiệu bài:. HĐ2: Luyện tập Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.. - Cho học sinh làm bảng ý a.. - Học sinh làm.. - Nhận xét kết quả và cách làm.. - Học sinh làm vào vở (ý b,c HS yếu). - Giáo viên thu chấm nhận xét. Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu cách tìm số hạng.. + Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.. - Cho học sinh làm bảng. - Học sinh làm bảng x + 8 = 36. - Giáo viên nhận xét kết quả. x = 36 – 8 x = 26. Bài 3: HS K, G làm bài. - Nhận xét, chữa bài. HĐ 4: Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại bảng trừ. - GV nhận xét tiết học – Dặn về học bài.. 9 +x = 48. x + 7 = 55.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×