Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Vịt con 4 chân</b>
•<i>Đột biến gen:</i>. - Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên
quan đến 1 cặp Nu (đột biến điểm) hoặc một số cặp nu xảy
ra tại một điểm nào đó của phân tử AND.
•<i>Thể đột biến: </i> <i>là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra </i>
<i>kiểu hình của cơ thể</i>
•<i> Tần số đột biến :tự nhiên là rất thấp.( 10-6 - 10-4). Tần số </i>
<i>này có thể thay đổi tùy thuộc vào tác nhân ĐB</i>
Thêm 1 cặp nu
Thay thế 1 cặp nu
Thêm + mất đi 1 cặp nu
Đb đồng nghĩa
(đb câm) Đb khác nghĩa
Đb vô nghĩa
Đb đồng nghĩa
<i><b>a. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit</b></i>
•<b> Hậu quả: Nếu</b>
- thay thế cùng loại thì mã di truyen khơng thay đổi ko có
ảnh hưởng gi
- Biến đổi codon mã hóa a.a. này thành codon mã hóa a.a
khác: ĐB nhầm nghĩa
- Biến đổi codon mã hóa a.a thành codon kết thúc: ĐB vô
<i><b>nghĩa</b></i>
<i><b>b. Đột biến thêm hay mất một cặp nuclêơtít.</b></i>
<i><b><sub> Tác động của các tác nhân gây đột biến:</sub></b></i>
-<b>Tác nhân vật lí : Tia tử ngoại (UV) có thể làm cho 2 bazơ Timin liền nhau trên </b>
cùng 1 mạch liên kết chặt với nhau <i><b>( dimer Timin) </b></i> đột biến.
-Tác nhân hố học : chất 5-brơm uraxin ( 5BU) gây ra dạng đb thay thế cặp A - T
bằng cặp G - X. Sơ đồ : A - T A - 5BU G - 5BU G – X
<i><b>1. Hậu quả của đột biến gen:</b></i>
<b>Cụm hoa nhiều màu</b>
<b>Lúa đột biến gen cho năng xuất cao</b>
<b>Hươu 6 chân</b>
<b>Trẻ bị đột biến do nhiễm chất đợc màu da cam</b>
<b>Có lợi</b>
<b>Có hại</b>
<b>Trung tính</b>
<sub>Có lợi , có hại, hoặc trung tính cho cơ thể ĐB</sub>
<sub>Mức độ có lợi hay có hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều </sub>
kiện môi trường cũng như tổ hợp gen.
<i> a. Đối với tiến hóa:</i>
Làm xuất hiện các alen mới Cung cấp nguyên liệu cho q
trình tiến hóa sinh vật.
<i> b. Đối với thực tiễn:</i>
<b>Câu 1. </b><i><b>Đột biến điểm là những biến đổi</b></i>
<b>A. kiểu gen của cơ thể do lai giống.</b>
<b>B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.</b>
<b>C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một số cặp nuclêôtit.</b>
<b>D. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit.</b>
<b>Câu 2. </b><i><b>Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng </b></i>
<i><b>thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng</b></i>
<b>A. mất một cặp nuclêôtit.</b>
<b>B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.</b>
<b>C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. </b>
<b>D. thêm một cặp nuclêôtit.</b>
<b>Câu 3. </b><i><b>Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêơtit </b></i>
<i><b>mã hóa cho một axit amin ở giữa gen. Chuỗi pôlipeptit do gen </b></i>
<i><b>bị đột biến này mã hóa có thể </b></i>
<b> A. thêm vào một axit amin. </b>
<b> B. mất một axit amin. </b>
<b> C. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác. </b>
<b> D. có số lượng axit amin không thay đổi. </b>