Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 4 Dot bien gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Vịt con 4 chân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

•<i>Đột biến gen:</i>. - Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên
quan đến 1 cặp Nu (đột biến điểm) hoặc một số cặp nu xảy
ra tại một điểm nào đó của phân tử AND.


•<i>Thể đột biến: </i> <i>là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra </i>
<i>kiểu hình của cơ thể</i>


•<i> Tần số đột biến :tự nhiên là rất thấp.( 10-6 - 10-4). Tần số </i>
<i>này có thể thay đổi tùy thuộc vào tác nhân ĐB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thêm 1 cặp nu
Thay thế 1 cặp nu


THẢO LUẬN



Xác định các dạng đột biến điểm ?



Thêm + mất đi 1 cặp nu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đb đồng nghĩa


(đb câm) Đb khác nghĩa


Đb vô nghĩa
Đb đồng nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>a. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit</b></i>


•<b> Hậu quả: Nếu</b>



- thay thế cùng loại thì mã di truyen khơng thay đổi ko có
ảnh hưởng gi


- Biến đổi codon mã hóa a.a. này thành codon mã hóa a.a
khác: ĐB nhầm nghĩa


- Biến đổi codon mã hóa a.a thành codon kết thúc: ĐB vô
<i><b>nghĩa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>b. Đột biến thêm hay mất một cặp nuclêơtít.</b></i>


<b>* Hậu quả:</b>



-Ảnh hưởng đến tồn bộ các bộ 3 từ vị trí ĐB trở về


sau do khung đọc các bộ 3 bị dịch chuyển ( ĐB



<i><b>dịch khung)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<sub>Do các tác nhân:- </sub>

<sub>hoá học</sub>

<sub> ( chất đioxin..)</sub>



-

<b>Vật lí</b>

(tia phóng xạ, tia tử ngoại…)


-

Sinh học

(virút)



- rối loạn sinh lí, hố sinh trong tế bào

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b><sub> Tác động của các tác nhân gây đột biến:</sub></b></i>


-<b>Tác nhân vật lí : Tia tử ngoại (UV) có thể làm cho 2 bazơ Timin liền nhau trên </b>
cùng 1 mạch liên kết chặt với nhau <i><b>( dimer Timin) </b></i> đột biến.



-Tác nhân hố học : chất 5-brơm uraxin ( 5BU) gây ra dạng đb thay thế cặp A - T
bằng cặp G - X. Sơ đồ : A - T  A - 5BU  G - 5BU G – X


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Hậu quả và ý của đột biến gen:</b>



<i><b>1. Hậu quả của đột biến gen:</b></i>


<b>Cụm hoa nhiều màu</b>


<b>Lúa đột biến gen cho năng xuất cao</b>


<b>Hươu 6 chân</b>


<b>Trẻ bị đột biến do nhiễm chất đợc màu da cam</b>


<b>Có lợi</b>


<b>Có hại</b>
<b>Trung tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<sub>Có lợi , có hại, hoặc trung tính cho cơ thể ĐB</sub>


<sub>Mức độ có lợi hay có hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều </sub>
kiện môi trường cũng như tổ hợp gen.


<i> a. Đối với tiến hóa:</i>


Làm xuất hiện các alen mới  Cung cấp nguyên liệu cho q
trình tiến hóa sinh vật.



<i> b. Đối với thực tiễn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 1. </b><i><b>Đột biến điểm là những biến đổi</b></i>


<b>A. kiểu gen của cơ thể do lai giống.</b>


<b>B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.</b>


<b>C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một số cặp nuclêôtit.</b>
<b>D. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 2. </b><i><b>Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng </b></i>
<i><b>thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng</b></i>


<b>A. mất một cặp nuclêôtit.</b>


<b>B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.</b>
<b>C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. </b>
<b>D. thêm một cặp nuclêôtit.</b>


<b>Câu 3. </b><i><b>Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêơtit </b></i>
<i><b>mã hóa cho một axit amin ở giữa gen. Chuỗi pôlipeptit do gen </b></i>
<i><b>bị đột biến này mã hóa có thể </b></i>


<b> A. thêm vào một axit amin. </b>
<b> B. mất một axit amin. </b>


<b> C. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác. </b>



<b> D. có số lượng axit amin không thay đổi. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×