Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 2 Phan biet dong vat voi thuc vat Dac diem chung cua dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 01 Tiết: 02. Ngày soạn :18/08/2011 Ngày dạy :19/08/2011 Bài 2: PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm được đặc điểm cơ bản để phân biệt Động vật với Thực vật. - Nêu được đặc điểm chung của động vật. - Nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Tranh hình 2.1  2.2 SGK 2. HS: Đọc trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp. - Kiểm tra sĩ số 2. KTBC. H. Hãy kể tên những động vật thường gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong phú không? H. Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú? 3. Bài mới. Mở bài: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào? HOẠT ĐỘNG 1: Phân biệt động vật với thực vật Mục tiêu: HS tìm được đặc điểm giống và khác nhau giữa động vật và thực vật. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS quan sát H 2.1 - Cá nhân quan sát hình vẽ, I. Phân biệt động hoàn thành bảng trong SGK đọc chú thích và ghi nhớ kiến vật với thực vật trang 9. thức, trao đổi nhóm và trả lời. - Động vật và thực - GV kẻ bảng 1 lên bảng phụ để - Đại diện các nhóm lên bảng vật: HS chữa bài. ghi kết quả của nhóm. + Giống nhau: đều cấu - GV lưu ý: nên gọi nhiều nhóm - Các HS khác theo dõi, nhận tạo từ tế bào, lớn lên để gây hứng thú trong giờ học. xét, bổ sung. và sinh sản. - GV ghi ý kiến bổ sung vào + Khác nhau: Di.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cạnh bảng. - HS theo dõi và tự sửa chữa chuyển, dị dưỡng, - GV nhận xét và thông báo kết bài. thần kinh, giác quan, quả đúng như bảng ở dưới. thành tế bào. - GV yêu cầu tiếp tục thảo luận: - Một HS trả lời, các HS khác H. Động vật giống thực vật ở nhận xét, bổ sung. điểm nào? H. Động vật khác thực vật ở điểm nào? Bảng 1: So sánh động vật với thực vật Đặc điểm đối cơ tượng thể phân biệt. Cấu tạo từ Thành Lớn lên tế bào xenlulôz và sinh ơ ở tế sản bào Khô có ng. Thực vật Động vật. v v. Khô c ng ó v v. Khô ng. có. v v. Chất hữu cơ Khả năng nuôi cơ thể di chuyển Tự tổng hợp đượ c. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn. v. Khôn g. có. v v. HOẠT ĐỘNG 2: Đặc điểm chung của động vật Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm chung của động vật. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS làm bài tập ở mục - HS chọn 3 đặc điểm cơ II trong SGK trang 10. bản của động vật. - GV ghi câu trả lời lên bảng và - 1 vài em trả lời, các em phần bổ sung. khác nhận xét, bổ sung. - GV thông báo đáp án. - HS theo dõi và tự sửa - Ô 1, 4, 3. chữa. - Yêu cầu HS rút ra kết luận. - HS rút ra kết luận.. Hệ thần kinh và giác quan. Không. có. v v. v. Nội dung II. Đặc điểm chung của động vật - Động vật có đặc điểm chung là có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, chủ yếu dị dưỡng.. HOẠT ĐỘNG 3: Sơ lược phân chia giới động vật Mục tiêu: HS nắm được các ngành động vật sẽ học trong chương trình sinh học lớp 7. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gv giới thiệu. - Hs nghe ghi nhớ kiến II. Sơ lược phân chia giới + Giới thực vật được chia thức. động vật thành 20 ngành thể hiện ở Có 8 ngành động vật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hình 2.2 trong Sgk. * KL: Có 8 ngành động + Chương trình sinh học 7 chỉ vật học 8 ngành cơ bản. - Đv không xương sống: 7 ngành - Đv có xương sống: 1 ngành. - Đv không xương sống: 7 ngành - Đv có xương sống: 1 ngành. HOẠT ĐỘNG 4: Vai trò của động vật Mục tiêu: HS nắm được lợi ích và tác hại của động vật Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gv yờu cầu Hs hoàn thành - Hs trao đổi nhúm hoàn III. Vai trò của động vật bảng 2 thành bảng 2. SGK - Gv kẻ sẵn bảng 2 để Hs - Đại diện nhóm lên ghi chữa bài kết quả nhóm khác bổ sung. Bảng 2: Động vật với đời sống con người TT Các mặt lợi, hại Tên động vật đại diện Đv cung cấp nguyên liệu cho con người: - Thực phẩm - Tôm, cá, chim, lợn, bò, trâu, thỏ, vịt… 1 - Lông - Gà, vịt, chồn, cừu… - Da - Trâu, bò, lợn, cừu, rắn, cá sấu… Động vật dùng làm thí nghiệm cho: 2 - Học tập, nghiên cứu khoa học - Trùng biến hình, thuỷ tức, giun, thỏ, ếch, chó… - Thử nghiệm thuốc - Chuột bạch, khỉ… Động vật hỗ trợ cho người trong: - Lao động - Trâu, bò, lừa, voi… 3 - Giải trí - Cá heo, các Đv làm xiếc (hổ, báo, voi…) - Thể thao - Ngựa, trâu chọi, gà chọi… - Bảo vệ an ninh - Chó nghiệp vụ, chim đưa thư… 4 Động vật truyền bệnh sang - Ruồi, muỗi, bọ chó, rận, rệp… người IV. CỦNG CỐ: - GV cho HS đọc kết luận cuối bài. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và 3 SGK trang 12. V. DẶN DÒ: Về nhà học bài, Chuẩn bị bài mới: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục “Có thể em chưa biết”. - Chuẩn bị cho bài sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh. + Ngâm rơm, cỏ khô vào bình trước 5 ngày. + Lấy nước ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×