Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

Bài giảng Máy điện 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 182 trang )

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1
CHƢƠNG I: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ ................................................................................. 2
1.1 Đại cƣơng về máy điện đồng bộ ......................................................................... 2
1.1.1 Phân loại và kết cấu của máy điện đồng bộ.................................................. 2
1) Phân loại ...................................................................................................... 2
2) Kết cấu......................................................................................................... 3
1.1.2 Nguyên lý làm việc của máy phát điện đồng bộ ........................................... 6
1.1.3 Các đại lƣợng định mức .............................................................................. 6
1.2 Từ trƣờng trong máy điện đồng bộ ..................................................................... 6
1.2.1 Khái quát chung về từ trƣờng trong máy điện đồng bộ ................................ 6
1.2.2 Từ trƣờng của dây quấn kích từ ................................................................... 7
1) Máy cực lồi .................................................................................................. 7
2) Máy cực ẩn. ............................................................................................... 10
1.2.3 Từ trƣờng của dây quấn phần ứng. ............................................................ 11
1) Khi tải thuần trở ......................................................................................... 11
2) Khi tải thuần cảm ....................................................................................... 12
3) Khi tải thuần dung...................................................................................... 12
4) Khi tải có tính hỗn hợp............................................................................... 13
1.2.4 Quy đổi sức từ động trong máy điện đồng bộ ............................................ 13
1.3 Quan hệ điện từ trong máy điện đồng bộ .......................................................... 15
1.3.1 Phƣơng trình cân bằng điện áp và đồ thị véctơ của máy điện đồng bộ ....... 15
1) Chế độ máy phát điện ................................................................................ 16
2) Chế độ động cơ điện .................................................................................. 20
1.3.2 Cân bằng năng lƣợng trong máy điện đồng bộ ........................................... 20
1.3.3 Các đặc tính góc của máy điện đồng bộ ..................................................... 21
1) Đặc tính góc cơng suất tác dụng ................................................................. 21
2) Đặc tính góc công suất phản kháng ............................................................ 24
1.4 Máy phát điện đồng bộ làm việc với tải đối xứng ............................................. 25
1.4.1 Khái quát chung ........................................................................................ 25
i




1.4.2 Các đặc tính của máy phát điện đồng bộ. .................................................. 25
1) Đặc tính khơng tải. .................................................................................... 25
2) Đặc tính ngắn mạch ................................................................................... 26
3) Đặc tính ngồi ........................................................................................... 28
4) Đặc tính điều chỉnh ................................................................................... 29
5) Đặc tính tải ................................................................................................ 29
1.5 Máy điện đồng bộ làm việc với tải không đối xứng ......................................... 31
1.5.1 Khái quát chung ........................................................................................ 31
1.5.2 Các tham số của máy điện đông bộ khi việc với tải không đối xứng ......... 33
1) Tổng thứ tự thuận z1 = r1 + jx1.................................................................... 33
2) Tổng trở thứ tự ngƣợc z2 = r2 + jx2 ............................................................. 33
3) Tổng trở thứ tự không z0 = r0 + jx0 ............................................................ 35
1.5.3 Ảnh hƣởng của tải không đối xứng đối với máy điện đồng bộ .................. 35
1) Điện áp khi tải không đối xứng đối với máy phát điện đồng bộ ................. 36
2) Tổn hao tăng và roto nóng ......................................................................... 36
3) Hiện tƣợng máy rung................................................................................. 36
1.5.4 Ngắn mạch không đối xứng ở máy phát điện đồng bộ ............................... 36
1) Ngắn mạch một pha................................................................................... 36
2) Ngắn mạch hai pha .................................................................................... 38
1.6 Máy phát điện đồng bộ làm việc song song ..................................................... 39
1.6.1 Ghép máy phát điện đồng bộ làm việc song song ...................................... 39
1) Các phƣơng pháp hịa đồng bộ chính xác................................................... 40
2) Phƣơng pháp tự đồng bộ............................................................................ 43
1.6.2 Điều chỉnh công suất tác dụng và công suất phản kháng của máy phát điện
đồng bộ ............................................................................................................. 44
1) Điều chỉnh công suất tác dụng ................................................................... 44
2) Điều chỉnh công suất phản kháng .............................................................. 46
1.7 Động cơ và máy bù đồng bộ ........................................................................... 49

1.7.1 Động cơ điện đồng bộ ............................................................................... 49
1) Ƣu, nhƣợc điểm và phạm vi ứng dụng của động cơ đồng bộ ..................... 49
ii


2) Các phƣơng pháp mở máy cho động cơ điện đồng bộ ................................ 50
3) Các đặc tính làm việc của động cơ điện đồng bộ ........................................ 52
1.8 Máy điện đồng bộ đặc biệt ............................................................................... 55
1.8.1 Máy phát điện đồng bộ một pha ................................................................ 55
1.8.2 Máy biến đổi một phần ứng ....................................................................... 56
1.8.3 Động cơ điện đồng bộ phản kháng ............................................................ 57
1.8.4 Động cơ điện đồng bộ kiểu nam châm vĩnh cửu ........................................ 58
1.8.5 Động cơ điện đồng bộ kiểu từ trễ............................................................... 58
1.8.6 Máy phát cảm ứng tần số cao .................................................................... 59
1.8.7 Động cơ bƣớc ............................................................................................ 60
CHƢƠNG 2: MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU ........................................................................... 65
2.1 Đại cƣơng về máy điện một chiều .................................................................... 65
2.1.1 Cấu tạo và phân loại máy điện một chiều .................................................. 65
1) Cấu tạo ...................................................................................................... 66
2) Phân loại .................................................................................................... 68
2.1.2 Nguyên lý làm việc của máy điện một chiều.............................................. 69
1) Nguyên lý làm việc của máy phát điện một chiều ...................................... 69
2) Nguyên lý làm việc của động cơ điện một chiều ........................................ 70
2.1.3 Các đại lƣợng định mức của máy điện một chiều....................................... 70
2.2 Từ trƣờng trong máy điện một chiều ................................................................ 71
2.2.1 Khái quát chung ........................................................................................ 71
2.2.2 Từ trƣờng máy điện một chiều lúc có tải ................................................... 72
1) Phản ứng phần ứng trong máy điện một chiều ............................................ 72
2) Từ trƣờng cực từ phụ ................................................................................. 75
3)Từ trƣờng của dây quấn bù ......................................................................... 77

2.3 Dây quấn phần ứng máy điện một chiều ........................................................... 78
2.3.1 Khái quát chung ........................................................................................ 78
2.3.2 Dây quấn xếp ............................................................................................ 80
1) Dây quấn xếp đơn ...................................................................................... 80
iii


2) Dây quấn xếp phức tạp .............................................................................. 83
2.3.3 Dây quấn sóng .......................................................................................... 85
1) Dây quấn sóng đơn .................................................................................... 86
2) Dây quấn sóng phức tạp ............................................................................ 87
2.3.4 Dây quấn hỗn hợp..................................................................................... 89
2.4 Quan hệ điện từ trong máy điện một chiều ...................................................... 91
2.4.1 S.đ.đ phần ứng, momen và công suất điện từ ............................................ 91
1) S.đ.đ phần ứng trong dây quấn máy điện một chiều ................................... 91
2) Momen điện từ và công suất điện từ .......................................................... 92
2.4.2 Quá trình năng lƣợng và các phƣơng trình cân bằng năng lƣợng ............... 94
1) Tổn hao trong máy điện một chiều ............................................................ 94
2) Quá trình năng lƣợng trong máy điện một chiều và các phƣơng trình cân
bằng............................................................................................................... 96
2.4.3 Tính chất thuận nghịch của máy điện một chiều........................................ 98
2.5 Đổi chiều trong máy điện một chiều ................................................................ 99
2.5.1 Khái quát chung ........................................................................................ 99
2.5.2 Quá trình đổi chiều ................................................................................. 102
1) Đổi chiều đƣờng thẳng ............................................................................ 103
2) Đổi chiều đƣờng cong ............................................................................. 104
2.5.3 Nguyên nhân sinh ra tia lửa và phƣơng pháp cải thiện đổi chiều ............. 107
1) Nguyên nhân sinh ra tia lửa ..................................................................... 107
2) Các phƣơng pháp cải thiện đổi chiều ....................................................... 108
2.6 Máy phát điện một chiều ............................................................................... 110

2.6.1 Khái quát chung ...................................................................................... 110
2.6.2 Các đặc tính của máy phát điện một chiều .............................................. 111
1) Đặc tính khơng tải ................................................................................... 111
2) Đặc tính ngắn mạch ................................................................................. 112
3) Đặc tính ngồi ......................................................................................... 113
4) Đặc tính điều chỉnh ................................................................................. 119
5) Đặc tính tải .............................................................................................. 121
iv


2.6.3 Máy phát điện một chiều làm việc song song .......................................... 121
1) Điều kiện làm việc song song của máy phát điện một chiều ..................... 122
2) Phân phối và chuyển tải giữa các máy phát điện một chiều ...................... 123
2.7 Động cơ điện một chiều ................................................................................. 125
2.7.1 Khái quát chung ...................................................................................... 125
2.7.2 Mở máy động cơ điện một chiều ............................................................. 126
1) Mở máy trực tiếp ..................................................................................... 126
2) Mở máy nhờ biến trở ............................................................................... 127
3) Mở máy bằng điện áp thấp (Uk < Uđm) ..................................................... 128
2.7.3 Đặc tính cơ và điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều ........................ 128
1) Phƣơng trình đặc tính cơ .......................................................................... 128
2) Các phƣơng pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều .................... 130
2.7.4 Đặc tính làm việc của động cơ điện một chiều ......................................... 137
2.8 Máy điện một chiều đặc biệt .......................................................................... 140
2.8.1 Máy điện một chiều từ trƣờng ngang ....................................................... 140
2.8.2 Máy phát hàn điện ................................................................................... 141
2.8.3 Động cơ chấp hành một chiều ................................................................. 142
2.8.4 Máy phát tốc một chiều ........................................................................... 143
2.8.5 Động cơ một chiều không tiếp xúc .......................................................... 143
CHƢƠNG 3: MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ VÀNH GÓP .......................................... 150

3.1 Khái quát chung ............................................................................................. 150
3.2 Động cơ điện ba pha có vành góp ................................................................... 150
3.2.1 Động cơ điện ba pha kích từ song song ................................................... 151
1) Sơ lƣợc kết cấu ........................................................................................ 151
2) Nguyên lý làm việc .................................................................................. 152
3) Điều chỉnh tốc độ quay và cos ............................................................... 152
3.2.2 Động cơ điện ba pha kích từ nối tiếp ....................................................... 154
1) Sơ đồ nguyên lý ....................................................................................... 154
2) Nguyên lý làm việc .................................................................................. 154
v


3.2.3 Động cơ điện bù pha và máy bù pha ....................................................... 155
1) Động cơ điện bù pha................................................................................ 155
2) Máy bù pha ............................................................................................. 156
3.3 Động cơ điện một pha có vành góp ................................................................ 159
3.3.1 Sức điện động của máy điện một pha có vành góp .................................. 159
1) Sức điện động biến áp Eba........................................................................ 160
2) Sức điện động quay Eq............................................................................. 161
3.3.2 Động cơ điện nối tiếp một pha ................................................................ 162
1) Cấu tạo .................................................................................................... 162
2. Nguyên lý làm việc .................................................................................. 162
3) Momen của động cơ ................................................................................ 163
4) Đồ thị véctơ ............................................................................................. 163
5) Ứng dụng ................................................................................................ 164
3.3.3 Động cơ điện đẩy .................................................................................... 165
1) Động cơ điện đẩy với hai dây quấn phần tĩnh .......................................... 165
2) Động cơ điện đẩy chỉ có một dây quấn ở phần tĩnh (Động cơ Thompson) 166
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 168


vi


MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1 Hình ảnh máy phát điện đồng bộ cực ẩn................................................................ 3
Hình 1. 2 Hình ảnh máy phát điện đồng bộ cực lồi ............................................................... 3
Hình 1. 3 Stato máy điện đồng bộ ......................................................................................... 4
Hình 1. 4 Rơto MĐĐB cực ẩn .............................................................................................. 4
Hình 1. 5 Cơ cấu chổi than vành trƣợt của dây quấn kích từ ................................................. 5
Hình 1. 6 Rơto MĐĐB cực lồi .............................................................................................. 5
Hình 1. 7 Sơ đồ nguyên lý MPĐB ba pha 2 cực ................................................................... 6
Hình 1. 8 Từ trƣờng phần cực từ MĐĐB cực lồi ................................................................. 7
Hình 1. 9 Phân bố từ trƣờng khe hở MĐĐB cực lồi ............................................................. 8
Hình 1. 10 Phân bố từ trƣờng khe hở MĐĐB cực ẩn .......................................................... 11
Hình 1. 11 Phản ứng phần ứng khi tải thuần trở .................................................................. 12
Hình 1. 12 Phản ứng phần ứng tải thuần cảm...................................................................... 12
Hình 1. 13 Phản ứng phần ứng tải thuần dung .................................................................... 13
Hình 1. 14 Phản ứng phần ứng tải hỗn hợp ......................................................................... 13
Hình 1. 15 Đồ thị véctơ s.đ.đ MPĐB cực ẩn ...................................................................... 16
Hình 1. 16 Đồ thị véctơ s.đ.đ MPĐB cực lồi....................................................................... 17
Hình 1. 17 Đồ thị véctơ s.đ.đ đã biến đổi của MPĐB cực lồi.............................................. 18
Hình 1. 18 Đồ thị Pochie của máy phát điện đồng bộ ........................................................ 19
Hình 1. 19 Đồ thị véctơ s.t.đ.đ và độ thay đổi điện áp của MĐĐB cực lồi khi bão hịa ..... 19
Hình 1. 20 Đồ thị véctơ của ĐCĐB .................................................................................... 20
Hình 1. 21 Giản đồ năng lƣợng cơng suất tác dụng............................................................. 21
Hình 1. 22 Đặc tính góc cơng suất tác dụng ........................................................................ 22
Hình 1. 23 Mạch điện tƣơng đƣơng và đồ thị véctơ vd1.1 .................................................. 23
Hình 1. 24 Đặc tính góc cơng suất phản kháng máy cực lồi................................................ 24
Hình 1. 25 Sơ đồ thí nghiệm lấy các đặc tính của máy phát điện đồng bộ .......................... 25
Hình 1. 26 Đặc tính khơng tải ............................................................................................. 26

Hình 1. 27 Mạch điện thay thế (a) và đồ thị véctơ (b) khi ngắn mạch ................................ 26
Hình 1. 28 Đặc tính ngắn mạch ........................................................................................... 27
vii


Hình 1. 29 Đồ thị xác định tỷ số ngắn mạch K.................................................................... 27
Hình 1. 30 Đặc tính ngồi MPĐB ....................................................................................... 28
Hình 1. 31 Đặc tính điều chỉnh của MPĐB ......................................................................... 29
Hình 1. 33 Xây dựng đặc tính tải từ đặc tính khơng tải và tam giác điện kháng ................. 30
Hình 1. 32 Đồ thị véctơ s.đ.đ khi tải thuần cảm................................................................... 30
Hình 1. 37 Sơ đồ ngắn mạch một pha của MPĐB............................................................... 37
Hình 1. 38 Mạch điện thay thế khi ngắn mạch một pha MPĐB .......................................... 37
Hình 1. 39 Sơ đồ ngắn mạch hai pha MPĐB ...................................................................... 38
Hình 1. 40 Mạch điện thay thế khi ngắn mạch hai pha MPĐB ........................................... 39
Hình 1. 42 Đồ thị véctơ điện áp........................................................................................... 42
Hình 1. 41 Sơ đồ hịa đồng bộ máy phát điện...................................................................... 41
Hình 1. 43 Sự biến đổi của U*; I*; it* của máy phát 100000 kW khi tự hòa đồng bộ vào lƣới
điện...................................................................................................................................... 43
Hình 1. 44 Cơng suất tác dụng và cơng suất chỉnh bộ của máy phát điện cực ẩn ................ 45
Hình 1. 45 Giản đồ véctơ điều chỉnh cơng suất phản kháng................................................ 47
Hình 1. 46 Họ các đặc tính hình V của máy điện đồng bộ .................................................. 48
Hình 1. 47 Sơ đồ mạch kích từ ĐCĐB lúc mở máy ........................................................... 50
Hình 1. 48 Đặc tính làm việc của ĐCĐB ........................................................................... 53
Hình 1. 49 Máy biến đổi một phần ứng............................................................................... 57
Hình 1. 50 Mặt cắt roto của ĐCĐB phản kháng.................................................................. 58
Hình 1. 51 Cấu tạo ĐCĐB nam châm vĩnh cửu .................................................................. 58
Hình 1. 52 Mặt cắt ĐCĐB kiểu từ trễ.................................................................................. 59
Hình 1. 53 Sơ đồ nguyên lý và đặc tuyến momen của ĐCĐB kiểu từ trễ ........................... 59
Hình 1. 54 Cấu tạo máy phát cảm ứng tần số cao................................................................ 60
Hình 1. 55 Từ trƣờng khe hở máy phát tần số cao............................................................... 60

Hình 1. 56 Hình ảnh một số loại động cơ bƣớc ................................................................... 61
Hình 1.57 Sơ đồ nguyên lý động cơ bƣớc ........................................................................... 62
Hình 2. 1 Sơ đồ cấu tạo MĐMC ......................................................................................... 65
Hình 2. 2 Lá thép phần ứng ................................................................................................. 67
Hình 2. 3 Phần ứng và mặt cắt rãnh..................................................................................... 68
viii


Hình 2. 4 Ký hiệu MĐMC .................................................................................................. 69
Hình 2. 5 Sơ đồ ngun lý MPMC và dạng sóng dịng điện và sức điện động ................... 69
Hình 2. 6 Sơ đồ nguyên lý ĐCMC ...................................................................................... 70
Hình 2. 7 Nhãn máy ĐCMC ............................................................................................... 71
Hình 2. 8 Từ trƣờng trong Máy điện một chiều .................................................................. 72
Hình 2. 9 Phản ứng phần ứng khi chổi than ở trên trung tính hình học ............................... 73
Hình 2. 10 Phản ứng phần ứng khi xê dịch chổi than khỏi trung tính hình học. .................. 75
Hình 2. 11 Sơ đồ nối dây cực từ phụ ................................................................................... 76
Hình 2. 12 S.t.đ và đƣờng cong từ trƣờng tổng của MĐMC có cực từ phụ......................... 76
Hình 2. 13 Sơ đồ nối dây dây quấn bù ................................................................................ 77
Hình 2. 14 Các đƣờng s.t.đ và từ trƣờng tổng của MĐMC có cực từ phụ và dây quấn bù .. 77
Hình 2. 15 Hình dáng bối dây ............................................................................................. 78
Hình 2. 17 Các tham số sơ đồ trải dây quấn phần ứng ........................................................ 79
Hình 2. 16 Rãnh nguyên tố và rãnh thực ............................................................................. 79
Hình 2. 18 Hình sao (a) và đa giác s.đ.đ (b) của dây quấn xếp đơn ..................................... 81
Hình 2. 19 Sơ đồ khai triển dây quấn xếp đơn, bƣớc đủ (quấn tiến).................................... 82
Hình 2. 20 Cách đấu dây của MĐMC ................................................................................. 83
Hình 2. 21 Hình sao (a) và đa giác (b) s.đ.đ của dây quấn xếp phức tạp ............................. 84
Hình 2. 22 Giản đồ khai triển dây quấn xếp phức tạp có Z = S = G = 24; 2p = 4; yG =2..... 85
Hình 2. 23 Hình sao (a) và đa giác s.đ.đ (b) của dây quấn sóng đơn ................................... 86
Hình 2. 24 Giản đồ khai triển dây quấn sóng đơn Z = S = G = 15; 2p = 4 ......................... 87
Hình 2. 26 Giản đồ khai triển dây quấn sóng phức tạp m = 2; Z = S = G = 18; 2p = 4 ...... 88

Hình 2. 25 Hình sao (a) và đa giác s.đ.đ (b) của dây quấn sóng phức tạp............................ 88
Hình 2. 27 Bƣớc cực của các phần tử dây quấn hỗn hợp................................................... 89
Hình 2. 28 Xác định Eƣ và Mđt trong MPMC ...................................................................... 92
Hình 2. 29 Xác định Mđt trong ĐCMC ................................................................................ 94
Hình 2. 30 Giản đồ năng lƣợng của máy phát điện một chiều............................................. 96
Hình 2. 31 Giản đồ năng lƣợng của động cơ điện một chiều .............................................. 97
Hình 2. 32 Quá trình đổi chiều trong máy điện một chiều................................................. 100
ix


Hình 2. 33 Diện tích tiếp xúc của chổi than với phiến góp ................................................ 103
Hình 2. 34 Đổi chiều đƣờng thẳng .................................................................................... 104
Hình 2. 35 Dịng điện if khi đổi chiều................................................................................ 105
Hình 2. 36 Đổi chiều có tính chất trì hỗn ......................................................................... 106
Hình 2. 37 Đổi chiều có tính chất vƣợt trƣớc .................................................................... 106
Hình 2. 38 Sơ đồ chống nhiễu vơ tuyến điện..................................................................... 107
Hình 2. 39 Xê dịch chổi than khỏi trung tính hình học ...................................................... 109
Hình 2. 40 Sơ đồ ngun lý MPMC kích từ độc lập ......................................................... 110
Hình 2. 41 Sơ đồ nguyên lý của MPMC tự kích từ ........................................................... 111
Hình 2. 42 Đặc tính khơng tải MPMC .............................................................................. 112
Hình 2. 43 Đặc tính ngắn mạch MPMC ............................................................................ 112
Hình 2. 44 Dựng tam giác đặc tính.................................................................................... 113
Hình 2. 45 Đặc tính ngồi MPMC kích từ độc lập ............................................................ 114
Hình 2. 46 Dựng đặc tính ngồi của MPMC kích từ độc lập............................................. 114
Hình 2. 47 Điện áp ra của MPMC kích từ song song với các rt khác nhau........................ 115
Hình 2. 48 Đặc tính ngồi MPMC .................................................................................... 117
Hình 2. 49 Xây dựng đặc tính ngồi của máy phát điện một chiều kích từ nối tiếp........... 118
Hình 2. 50 Đặc tính ngồi của máy phát điện một chiều kích từ hỗn hợp ......................... 119
Hình 2. 51 Đặc tính điều chỉnh MPMC kích từ độc lập .................................................... 119
Hình 2. 52 Dựng điều chỉnh MPMC kích từ độc lập từ đặc tính khơng tải và tam giác đặc

tính .................................................................................................................................... 120
Hình 2. 54 Đặc tính tải MPMC ......................................................................................... 121
Hình 2. 53 Đặc tính điều chỉnh MPMC kích từ hỗn hợp ................................................... 121
Hình 2. 55 Sơ đồ nối MPMC làm việc song song ............................................................. 122
Hình 2. 56 Sơ đồ nối MPMC làm việc song song ............................................................. 123
Hình 2. 57 Sơ đồ nguyên lý ĐCMC .................................................................................. 125
Hình 2. 58 Sơ đồ mở máy ĐCMC kích từ song song bằng biến trở .................................. 127
Hình 2. 60 Đặc tính xét chế độ làm việc............................................................................ 129
Hình 2. 62 Đặc tính cơ của ĐCMC khi thay đổi từ thơng ................................................. 131
Hình 2. 64 Họ đặc tính cơ khi thay đổi điện áp phần ứng U4> U1 >U2 >U3 ...................... 132
x


Hình 2. 65 Điều khiển phần ứng ĐCMC bằng điện tử cơng suất ...................................... 133
Hình 2. 66 Đặc tính cơ của ĐCMC kích từ nối tiếp .......................................................... 134
Hình 2. 67 Các sơ đồ điều chỉnh tốc độ ĐCMC kích từ nối tiếp ....................................... 135
Hình 2. 68 Mắc điện trở phụ phần ứng điều chỉnh tốc độ ĐCMC kích từ nối tiếp ........... 135
Hình 2. 69 Điều chỉnh điện áp đặt vào ĐCMC nối tiếp................................................... 136
Hình 2. 70 Đặc tính tốc độ và đặc tính momen của ĐCMC ............................................. 137
Hình 2. 71 Đặc tính hiệu suất của ĐCMC ........................................................................ 138
Hình 2. 72 Cấu tạo máy phát điện một chiều từ trƣờng ngang .......................................... 141
Hình 2. 73 Cấu tạo máy phát hàn điện và đặc tính điện áp ra ............................................ 141
Hình 2. 74 Sơ đồ nguyên lý động cơ chấp hành ................................................................ 143
Hình 2. 75 Sơ đồ nguyên lý máy phát tốc một chiều ......................................................... 143
Hình 2. 76 Mơ hình đơn giản của ĐCMCKTX................................................................. 144
Hình 2. 77 Sơ đồ nguyên lý đơn giản của ĐCMCKTX .................................................... 145
Hình 3. 1 Sơ đồ nguyên lý của ĐC ba pha kích từ song song............................................ 151
Hình 3. 2 Sơ đồ điều chỉnh tốc độ ĐC ba pha kích từ song song....................................... 152
Hình 3. 3 Điều chỉnh cos của ĐC ba pha kích từ song song ........................................... 153
Hình 3. 4 ĐC ba pha kích thích nối tiếp ............................................................................ 154

Hình 3. 5 Họ đặc tính của động cơ điện ba pha kích thích nối tiếp.................................... 155
Hình 3. 6 Sơ đồ nguyên lý ĐC bù pha............................................................................... 156
Hình 3. 7 Máy bù pha có kích từ ở phần quay................................................................... 157
Hình 3. 8 ĐCKĐB có máy bù pha và s.đ.đ Ef ................................................................... 158
Hình 3. 9 Đồ thị véctơ của ĐCKĐB khi có máy bù pha nb > n1b....................................... 158
Hình 3. 10 Đặc tính cosυ và s = f(P2*) của ĐCKĐB có và khơng có máy bù ................... 159
Hình 3. 11. S.đ.đ Eba do từ trƣờng đập mạch sinh ra trong dây quấn phần ứng khi n = 0 .. 160
Hình 3. 12 S.đ.đ Eba khi chổi than lệch khỏi trung tính hình học ....................................... 161
Hình 3. 13 S.đ.đ quay Eq sinh ra do từ trƣờng đập mạch................................................... 161
Hình 3. 14 Sơ đồ nguyên lý của động cơ điện nối tiếp một pha ........................................ 162
Hình 3. 15 Đồ thị dịng điện, từ thông, momen động cơ điện nối tiếp một pha ................. 163
Hình 3. 16 Đồ thị véctơ động cơ điện nối tiếp 1 pha ......................................................... 164
xi


Hình 3. 17 Sơ đồ nguyên lý ĐC vạn năng ......................................................................... 165
Hình 3. 18 ĐC điện đẩy với hai dây quấn ở phần tĩnh....................................................... 165
Hình 3. 19 ĐC điện đẩy có một cuộn dây phần tĩnh .......................................................... 166
Hình 3. 20 Động cơ điện đẩy............................................................................................. 167

xii


CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ĐC:

Động cơ

MP:

MĐĐB:
MPĐB:
ĐCĐB:

Máy phát
Máy điện đồng bộ
Máy phát đồng bộ
Động cơ đồng bộ

ĐCMC:
MPMC:

Động cơ một chiều
Máy phát một chiều

ĐCMCKTX: Động cơ một chiều không tiếp xúc
ĐCCH:
Động cơ chấp hành
MBA:

Máy biến áp

NCVC:
s.đ.đ:
s.t.đ:

Nam châm vĩnh cửu
Sức điện động
Sức từ động


vg/ph:

Vòng/phút

xiii



MỞ ĐẦU
Máy điện là những thiết bị điện đƣợc sử dụng nhiều nhất trong tất cả các lĩnh vực
của nền kinh tế, vì vậy việc tìm hiểu, nghiên cứu để có những kiến thức cơ bản trong
việc thiết kế, sử dụng, vận hành, sửa chữa, khai thác máy điện là vấn đề đƣợc nhiều
ngƣời, nhiều ngành quan tâm.
Tập bài giảng "Máy điện 2" đƣợc biên soạn theo chƣơng trình mơn học Máy
điện 2 đã đƣợc Hội đồng khoa học Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Nam Định
phê duyệt.
Nội dung của tập bài giảng gồm các vấn đề sau:
Chƣơng 1. Máy điện đồng bộ
Chƣơng 2. Máy điện một chiều
Chƣơng 3. Máy điện xoay chiều có vành góp
Tập bài giảng là tài liệu học tập cho đối tƣợng là sinh viên đại học ngành kỹ thuật
điện của trƣờng và cũng là tài liệu tham khảo cho sinh viên các ngành liên quan và các
kỹ sƣ, kỹ thuật viên quan tâm nghiên cứu máy điện.
Khi biên soạn tập bài giảng, chúng tôi đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới
có liên quan và phù hợp với đối tƣợng sử dụng cũng nhƣ cố gắng gắn những nội dung
lý thuyết với những vấn đề thực tế thƣờng gặp trong sản xuất, đời sống để tập bài
giảng có tính thực tiễn cao. Sau mỗi phần đều có câu hỏi và bài tập.
Mặc dù đã cố gắng nhƣng chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận
đƣợc ý kiến đóng góp của ngƣời sử dụng. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về bộ môn Cơ
sở kỹ thuật điện, Khoa Điện - Điện tử, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Nam Định.

Các tác giả

1


CHƢƠNG I: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
1.1 Đại cƣơng về máy điện đồng bộ
Máy điện đồng bộ thuộc loại máy điện quay, làm việc dựa trên nguyên lý cảm
ứng điện từ trong đó tốc độ quay của từ trƣờng quay bằng tốc độ quay của rôto.
Máy điện đồng bộ đƣợc sử dụng rộng rãi trong cơng nghiệp. Phạm vi sử dụng
chính là biến đổi cơ năng thành điện năng, nghĩa là làm máy phát điện. Điện năng ba
pha chủ yếu dùng trong nền kinh tế quốc dân và trong đời sống đƣợc sản xuất từ các
máy phát điện quay bằng tuabin hơi, tuabin khí hoặc tuabin nƣớc.
Máy điện đồng bộ cịn đƣợc dùng làm động cơ, đặc biệt trong các thiết bị lớn,
vì khác với các động cơ khơng đồng bộ, chúng có khả năng phát ra cơng suất phản
kháng (do đó có khả năng tự nâng cao hệ số cơng suất của máy).
Thơng thƣờng các máy đồng bộ đƣợc tính tốn sao cho chúng có thể tạo ra
cơng suất phản kháng gần bằng công suất tác dụng. Trong một số trƣờng hợp, việc đặt
các máy đồng bộ ở gần các trung tâm công nghiệp lớn để chỉ phát ra công suất phản
kháng đủ để bù hệ số công suất cos cho lƣới điện là hợp lý. Những máy nhƣ vậy gọi
là máy bù đồng bộ.
Các động cơ đồng bộ công suất nhỏ (đặc biệt là các động cơ kích từ bằng nam
châm vĩnh cửu) cũng đƣợc dùng rất rộng rãi trong các trang bị tự động và điều khiển.
1.1.1 Phân loại và kết cấu của máy điện đồng bộ.
1) Phân loại
Theo kết cấu cực từ có thể chia máy điện đồng bộ thành hai loại: Máy cực ẩn
(2p = 2) thích hợp với tốc độ quay cao và máy điện đồng bộ cực lồi (2p ≥ 4) thích hợp
với tốc độ quay thấp.
Dựa theo chức năng có thể chia máy điện đồng bộ thành các loại chủ yếu sau:
a) Máy phát điện đồng bộ.

Máy phát điện đồng bộ thƣờng đƣợc kéo bởi tuabin hơi hoặc tuabin nƣớc và
đƣợc gọi là máy phát tuabin hơi hoặc máy phát tuabin nƣớc. Máy phát tuabin hơi có
tốc độ quay cao, do đó đƣợc chế tạo theo kiểu cực ẩn và có trục máy đặt nằm ngang
(hình 1.1). Máy phát tuabin nƣớc thƣờng có tốc độ quay thấp nên có kết cấu theo kiểu
cực lồi và trục máy đƣợc đặt thẳng đứng (hình 1.2).
Trong trƣờng hợp máy phát điện có cơng suất nhỏ và thƣờng cần di động thì
thƣờng dùng động cơ diezen làm động cơ sơ cấp và đƣợc gọi là máy phát điện diezen.
Máy phát điện diezen thƣờng có cấu tạo cực lồi.
2


Hình 1. 1 Hình ảnh máy phát điện đồng bộ cực ẩn

Hình 1. 2 Hình ảnh máy phát điện đồng bộ cực lồi

b) Động cơ điện đồng bộ.
Động cơ điện đồng bộ thƣờng đƣợc chế tạo theo kiểu cực lồi và thƣờng đƣợc sử
dụng để kéo các tải khơng địi hỏi phải thay đổi tốc độ, với công suất chủ yếu từ
200kW trở lên.
c) Máy bù đồng bộ.
Máy bù đồng bộ chủ yếu dùng để cải thiện hệ số công suất cos của lƣới điện.
Ngồi các loại trên cịn có các loại máy điện đồng bộ đặc biệt nhƣ máy biến đổi
một phần ứng, máy đồng bộ tần số cao và các máy đồng bộ công suất nhỏ dùng trong
tự động, nhƣ động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu, động cơ đồng bộ phản kháng, động
cơ đồng bộ từ trễ, động cơ bƣớc...
2) Kết cấu
Kết cấu của stato máy điện đồng bộ hoàn toàn giống nhƣ stato của máy điện
không đồng bộ bao gồm vỏ máy, lõi thép và dây quấn nhƣ hình 1.3.

3



Hình 1. 3 Stato máy điện đồng bộ

Rơto máy điện đồng bộ ba pha gồm hai loại: rôto cực ẩn và rôto cực lồi.
a) Kết cấu rôto máy đồng bộ cực ẩn
Rôto máy đồng bộ cực ẩn đƣợc làm bằng thép hợp kim, gia cơng thành hình trụ và
phay rãnh để bố trí dây quấn kích thích. Phần khơng phay rãnh tạo nên mặt cực của
máy. Mặt cắt ngang của lõi thép rơto nhƣ hình 1-4b.
Vì máy cực ẩn có 2p = 2, (n = 3000 vg/ph) nên để hạn chế lực ly tâm, đƣờng
kính trục đƣợc hạn chế D <1,1  1,15m, ngồi ra, để tăng cơng suất ngƣời ta tăng
chiều dài máy (rơto) 1 6,5m.

a)

b)
Hình 1. 4 Rơto MĐĐB cực ẩn
a) Hình ảnh thực tế, b) Mặt cắt ngang

Dây quấn kích thích thƣờng là dây đồng trần tiết diện hình chữ nhật, quấn
theo chiều dẹt thành từng bối, giữa các vịng dây có một lớp cách điện bằng mica
mỏng. Các bối dây đƣợc ép chặt trong các rãnh rơto sau đó miệng rãnh đƣợc hàn
kín bằng thanh thép khơng từ tính. Hai đầu ra của dây quấn kích thích đƣợc nối
với 2 vành trƣợt gắn trên trục nhƣ hình 1.5. Máy phát kích thích thƣờng đƣợc nối
cùng trục với rôto.
4


(1)


(2)

Hình 1. 5 Cơ cấu chổi than vành trƣợt của dây quấn kích từ
1- Vành trƣợt, 2-Chổi than cấp điện cho kích từ

b) Kết cấu rơto máy đồng bộ cực lồi
Máy cực lồi thƣờng quay với tốc độ thấp nên đƣờng kính rơto có thể lớn tới 15m,
trong khi chiều dài lại ngắn. Thƣờng l/D = 0,15  0,2.
Với các máy nhỏ và trung bình rơto đƣợc làm bằng thép đúc, gia cơng thành khối
lăng trụ trên có các cực từ, hình 1-6.

(6)

Hình 1. 6 Rơto MĐĐB cực lồi
1- Thép cực từ, 2-Dây quấn kích từ, 3- Đi hình T, 4-Nêm,
5- Lõi thép rôto, 6-Dây quấn mở máy/dây quấn cản

Với các máy công suất lớn, rôto đƣợc ghép từ các lá thép dày từ 16 mm, đƣợc
dập định hình và ghép trên giá đỡ rôto. Cực từ đặt trên rôto ghép bằng các lá thép dày
từ 11,5 mm nhờ hệ thống bu lơng, ốc vít.
Dây quấn kích thích đƣợc quấn định hình và lồng vào thân cực từ (hình 1-6).
Trên bề mặt cực từ có một bộ dây quấn ngắn mạch, nhƣ dây quấn lồng sóc của
máy điện khơng đồng bộ. Với máy phát điện đây là dây quấn cản, với động cơ là dây
quấn mở máy. Dây quấn mở máy có điện trở lớn hơn dây quấn cản.
5


1.1.2 Nguyên lý làm việc của máy phát điện đồng bộ

Hình 1. 7 Sơ đồ nguyên lý MPĐB ba pha 2 cực


Khi ta đƣa dịng điện kích thích một chiều it vào dây quấn kích thích đặt trên
cực từ, dịng điện it sẽ tạo nên một từ thông  t (hình 1.7). Nếu ta quay rơto lên đến tốc
độ n (vg/ph), thì từ trƣờng kích thích  t sẽ qt qua dây quấn phần ứng và cảm ứng
nên trong dây quấn đó s.đ.đ E0 = 4,44W1kdqf1 t. Khi nối dây quấn phần ứng với tải
sinh ra dòng điện phần ứng biến thiên với tần số f 1 = p.n/60. Trong đó p là số đơi cực
ở stato của máy.
1.1.3 Các đại lượng định mức
Trên nhãn máy của máy điện đồng bộ có ghi các số liệu sau:
- Kiểu máy: máy đứng hay máy ngang, kiểu kín hay kiểu bảo vệ;
- Số pha: 1 pha, 3 pha;
- Tần số (Hz): 50Hz, 60Hz;
- Công suất định mức (kW hay kVA);
- Điện áp định mức (V, kV);
- Sơ đồ đấu dây stato: Y, ;
- Các dịng điện stato và rơto;
- Hệ số cơng suất;
- Tốc độ quay (vg/ph) hay số đôi cực p;
- Cấp cách điện, điều kiện làm việc, điều kiện làm mát.
1.2 Từ trƣờng trong máy điện đồng bộ
1.2.1 Khái quát chung về từ trường trong máy điện đồng bộ
Từ trƣờng trong máy điện đồng bộ bao gồm: Từ trƣờng của dây quấn kích từ Ft
do dịng điện kích từ it (dịng điện rơto) và từ trƣờng của dây quấn phần ứng Fư dòng
điện phần ứng iư (dòng điện stato) tạo nên.
6


Khi khơng tải (iƣ = 0), trong máy chỉ có từ trƣờng của dây quấn kích từ Ft. Nếu
rơto quay từ trƣờng của dây quấn kích từ Ft quét qua dây quấn stato và cảm ứng nên
trong đó s.đ.đ khơng tải E0.

Khi có tải (iƣ ≠ 0), trong máy ngồi từ trƣờng của dây quấn kích từ Ft cịn có từ
trƣờng của dây quấn phần ứng Fư . Với máy điện đồng bộ ba pha Fư là từ trƣờng quay,
từ trƣờng này bao gồm từ trƣờng cơ bản và từ trƣờng bậc cao. Trong đó từ trƣờng cơ
bản là quan trọng nhất.
Tác dụng của từ trƣờng của dây quấn phần ứng Fư lên từ trƣờng của dây quấn
kích từ Ft gọi là phản ứng phần ứng. Phản ứng phần ứng có ảnh hƣởng rất nhiều đến từ
trƣờng cực từ và mức độ ảnh hƣởng đó phụ thuộc vào tính chất của tải cũng nhƣ cấu
tạo cực ẩn hay cực lồi của máy. Kết quả khi máy làm việc có tải, dọc khe hở tồn tại
một từ trƣờng thống nhất. Chính từ trƣờng đó sẽ sinh ra s.đ.đ lúc có tải ở các dây quấn
stato.
Khi mạch từ khơng bão hịa, lúc phân tích ta có thể xét riêng rẽ từ trƣờng của
dây quấn kích từ Ft và từ trƣờng của dây quấn phần ứng Fư và các s.đ.đ do các từ
trƣờng đó sinh ra, sau đó dùng nguyên lý xếp chồng để đƣợc từ trƣờng tổng ở khe hở
khơng khí F.
Ở máy điện đồng bộ, từ trƣờng của dây quấn kích từ là do dòng điện một chiều
sinh ra, còn từ trƣờng của dây quấn phần ứng là do dòng điện xoay chiều sinh ra, nên
để đánh giá phản ứng của phần ứng ta phải quy đổi từ trƣờng của dây quấn phần ứng
về từ trƣờng của của dây quấn kích từ hoặc ngƣợc lại.
1.2.2 Từ trường của dây quấn kích từ
1) Máy cực lồi

Hình 1. 8 Từ trƣờng phần cực từ MĐĐB cực lồi

7


Ở MĐĐB cực lồi, dây quấn kích từ đƣợc quấn thành các cuộn dây bao quanh
thân cực từ (hình 1.8).
Sức từ động của một cực từ:
Ft 


w tit
,
2p

A/cực

(1-1)

Trong đó wt là tổng số vòng dây trên 2p cực từ, it là dịng điện kích từ có chiều
nhƣ hình 1.8.
Từ thơng do s.t.đ Ft sinh ra gồm hai phần:  t là từ thơng chính, nó đi qua khe
hở khơng khí và móc vịng với dây quấn stato;  t là từ thông tản của cực từ đi từ N
sang cực S khơng móc vịng với dây quấn đó. Sự phân bố của từ trƣờng và từ cảm
trong khe hở nhƣ hình 1.9. Do khe hở giữa mặt cực và phần ứng không đều: nhỏ ở
giữa cực và lớn ở mỏm cực, nên mật độ từ thông ở giữa mặt cực lớn hơn ở mỏm cực.
Dùng phƣơng pháp chia từ thông ở khe hở thành các đơn vị ống từ, có thể chứng minh
rằng từ cảm Bt ở từng điểm dọc mặt cực tỷ lệ nghịch với chiều dài khe hở khơng khí 
ở điểm đó và vẽ tƣơng đối chính xác đƣợc đƣờng biểu diễn B t dọc bƣớc cực nhƣ hình
1.9. Do những khó khăn về gia cơng độ cong mặt cực nên không thể tạo đƣợc sự phân
bố từ cảm Bt theo hình sin, nhƣng đƣờng phân bố từ cảm khơng sin đó có thể phân tích
thành sóng cơ bản và sóng bậc cao. Trong đó máy đồng bộ có tần số cơ bản là chủ yếu
và sẽ tạo nên các s.đ.đ có tần số cơ bản ở dây quấn stato, còn các từ trƣờng bậc cao của
cực từ thƣờng rất nhỏ, hơn nữa s.đ.đ do chúng sinh ra cịn bị giảm đi nếu chọn thích
đáng bƣớc ngắn y và số rãnh của một pha ở một cực q của dây quấn stato.

Hình 1. 9 Phân bố từ trƣờng khe hở MĐĐB cực lồi

8



Sự khác nhau giữa từ cảm cơ bản và từ cảm kích từ Bt đƣợc biểu thị qua hệ số
dạng sóng của từ trƣờng:
kt 

Btm1
Btm

(1-2)

Trong đó: Btm1 là biên độ của sóng từ cảm cơ bản; Btm là trị số cực đại của từ cảm.
Trị số của kt phụ thuộc vào tỷ số δm/δ và hệ số mặt cực α = b c /  . Thƣờng δm/δ =
1÷2,5; α= 0,67÷0,75 và kt = 0,95÷1,15.
Từ (1-2) ta có:
Btm1  k t Btm 

Trong đó:

0 Ft
 F w tit
kt  0 t
kt
k  k d 
k  k d  2p

(1-3)

kδ là hệ số khe hở ;
kµd là hệ số bão hịa dọc trục cực từ.


Từ thơng ứng với sóng cơ bản:
t1 

F
0 w t i t
2
Btm1  0 t k t 
kt

k  k d 
k  k d  2p

(1-4)

Từ thơng móc vịng :
t ­d  w.k dq .t1 cos t

(1-5)

Sức điện động hỗ cảm trong dây quấn stato:
e0  

dt ­ d
 w.t1..k dq .sin t  Eom sin t
dt

(1-6)

Với kdq là hệ số dây quấn.
Khi rôto quay với tốc độ góc  = 2f thì từ thơng móc vịng với dây quấn phần

ứng sẽ là:

t ­d  w.k dq t1.cost

(1-7)

Sức điện động hỗ cảm trong dây quấn sẽ là:
e0  

d t ­ d
 w..k dq .t1  E 0m sin t
dt

Trong đó:
Eom  .w.k dq

o l w t k t
i t  M ­ d i t  x ­ d i t
k  k d  p

9

(1-8)


Với: kδ là hệ số khe hở; kμd là hệ số bão hòa dọc trục cực từ.
Vậy hệ số hỗ cảm của dq kích thích và dq phần ứng là:
o l w t k t
k  k d  p


(1-9)

và điện kháng hỗ cảm: xƣd = Mƣd

(1-10)

M ­d  wk dq

Hệ số tự cảm của dây quấn kích thích:
Lt  Lt  Lt

Với:

(1-11)

Lσt là hệ số tự cảm do từ trƣờng tản gây ra (tra tài liệu thiết kế máy điện);
Lδt là hệ số tự cảm do từ trƣờng khe hở  δt.

Nếu gọi k là tỷ số giữa diện tích giới hạn bởi đƣờng 1 và đƣờng 2 hình 1.9 thì:

w t t1
o l w 2t
t  k t1  Lt 

it
k  k d  p

(1-12)

2) Máy cực ẩn.

Hình 1.11 biểu diễn sự phân bố của từ cảm cực từ và sóng cơ bản. Lấy trục cực từ
làm gốc ta tính đƣợc:
2
Btm1 



2

4
 Bt cos .d  



2

(1 ) 
2

0




4 2 2
4 sin 2
Btm cos .d 
B (  )cos .d 
Btm
 (1 )  . tm 2

 
2
2
(1-13)

Vậy với máy cực ẩn:

Btm1 4 sin 2
kt 
Btm

Btm  
2

(1-14)

Trong đó 𝜸 là tỷ số giữa phần có dây quấn của bƣớc cực và bƣớc cực. Thƣờng tỷ

số này γ = 0,6  0,85 nên kt = 1,065 ÷ 0,965.
Hệ số hình dáng:
2
 1 3 
k 
2 kt

(1-15)

Hệ số hỗ cảm và tự cảm của máy cực ẩn cũng đƣợc xác định theo biểu thức (1-9) và
(1-11).


10


δ

Ft

Ftm
Ftm1

γπ/2

(1-γ)π/2

γπ/2

Hình 1. 10 Phân bố từ trƣờng khe hở MĐĐB cực ẩn

1.2.3 Từ trường của dây quấn phần ứng.
Khi máy điện đồng bộ làm việc có tải, dịng điện trong dây quấn stato sẽ sinh ra
từ trƣờng của dây quấn stato hay từ trƣờng phần ứng. Tùy theo tính chất của tải mà
trục từ trƣờng phần ứng sẽ làm thành một góc nhất định với từ trƣờng cực từ. Nhƣ vậy,
tác dụng của từ trƣờng phần ứng với từ trƣờng cực từ hay phản ứng phần ứng sẽ mang
tính chất khác nhau tùy theo tính chất trở, dung hay cảm của tải. Ngồi ra vì trong máy
điện cực ẩn khe hở khơng khí là đều, cịn trong máy điện cực lồi khe hở dọc trục và
ngang trục khác nhau, nên s.đ.đ cảm ứng trong dây quấn stato do từ trƣờng phần ứng
và các điện kháng của từ trƣờng phần ứng của hai loại máy này hồn tồn khơng giống
nhau và cần đƣợc nghiên cứu riêng biệt.
Xét một máy đồng bộ 3 pha (m = 3), 2p = 2, mỗi pha đƣợc tƣợng trƣng bằng
một vòng dây, thời điểm xét iA = Im ; iB = iC = Im /2

1) Khi tải thuần trở
Khi tải đối xứng và thuần trở thì dòng điện ba pha trong dây quấn stato sẽ trùng
pha với các s.đ.đ tƣơng ứng ( = 0). G i ả s ử c á c s . đ . đ và d ò n g đ i ệ n t r o n g b a
p h a l à h ì n h s i n v à x é t t ại thời điểm xét iA = Im thì đồ thị véctơ dịng điện và
s.đ.đ nhƣ hình 1.11a. Ta xét sự tƣơng quan về không gian giữa từ trƣờng phần ứng và
từ trƣờng cực từ nhƣ hình 1.11b. Vị trí khơng gian của từ trƣờng quay của phần ứng F ƣ
trong trƣờng hợp đó có chiều trùng với trục của dây quấn pha A là pha có dịng điện
cực đại.
Vì từ thơng xun qua pha A đạt cực đại trƣớc s.đ.đ trong pha đó góc /2. Nhƣ
vậy vị trí khơng gian của trục cực từ là vng góc với trục pha A, tức vng góc với
11


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×