Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.92 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH HƯNG K TRUNG B. Giáo viên: NGUYỄN THỊ DUYÊN. Lớp: Bốn 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2015 Toán Bài cũ: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) - Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9:7. ;. 5:7. ;. - Khi nào phân số lớn hơn 1, bé hơn 1 và bằng 1? Nêu ví dụ.. 3:3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2015 Toán Luyện tập. 1 5 6 19 1. Đọc các số đo đại lượng: kg ; m ; giờ ; m 100 2 8 12 516 19 m kg Một hai kí-lô-gam. giờ m đọc đọc đọc là: là:là: Năm Sáu Mười phần phần chín một tám phần trăm mét.mười mét. hai giờ. 100 82 12.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2015 Toán Luyện tập 2. Viết các phân số: 72 18 1 6 Sáu phần mười viết là: Một mươi phần viết là:một Mười tám tư phần tám mươi lămviết viếtlà:là: Bảy hai phần trăm 100 85 4 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2015 Toán Luyện tập 3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1 8=. 0=. 8. ;. 1 0 1. ;. 14 =. 1=. 14 1 1 1. ;. 32 =. 32 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2015 Toán Luyện tập 4. Viết một phân số: a) Bé hơn 1 a). 2 7. ; ;. b) Bằng 1 b). 2 2. ; ;. c) Lớn hơn 1 c). 7 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2015 Toán Luyện tập 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu:. A. I. AI = IB= a). C. CP = PD =. 3 4 1 4. CD CD. B. 1 3 2 3. AB AB P. D. b). M. O. MO = ON =. 2 5 3 5. MN MN. N.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2015 Toán Luyện tập Củng cố:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×