Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Ke hoach chu de nhung con vat dang yeu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 5: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU Thời gian thưc hiện.4 tuần ( Từ 23/11/2015 - 18/12 /2015). TT. TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH Nhánh 1: NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH HAI CHÂN ĐẺ TRỨNG Từ ngày 23/11/ đến ngày 27/11/ 2015. NỘI DUNG. MỤC TIÊU. 1/Phát triển thể chất a. Phát triển vận động: - Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi ( MT1). + Cân nặng: Trẻ trai: 11,3-18,3 kg Trẻ gái: 10,8-18,1 kg. + Chiều cao: Trẻ trai: 88,7-103,5 cm Trẻ gái: 87,4- 102,7 cm (MT1) * Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp (MT 2). * Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động: - Trẻ có khả năng phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.(MT3) b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: - Trẻ có thói quen ngủ trưa theo nề nếp(MT10) - Trẻ biết thực hiện một số thói quen tốt trong sinh hoạt .(MT11). a. Phát triển vận động: - Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi. - Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ theo biểu đồ phát triển. * Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: Hít vào thở ra Chú gà trống . + Động tác 1: Gà trống gáy. + Động tác 2: Gà vỗ cánh. + Động tác 3: Gà mổ thúc. + Động tác 4: Gà bới * Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động: -Trẻ thực hiện vận động chạy theo hướng thẳng. b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: - Luyện thói quen ngủ một giấc trưa. - Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Trẻ thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ: - Trẻ có khả năng làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn. (MT12). * Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ: - Tập tự phục vụ: + Xúc cơm, uống nước. + Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Chuẩn bị chỗ ngủ. + Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt. + tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. -Trẻ biết tránh một số vật - Nhận biết một số vật dụng dụng, nơi nguy hiểm khi nguy hiểm, những nơi nguy được nhắc nhở.(MT14) hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần: phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun, ổ điện, mương máng, ao hồ, sông, suối khi được nhắc nhở 2/ Lĩnh vực phát triển nhận thức a. Luyện tập và phối a. Luyện tập và phối hợp các hợp các giác quan : Thị giác quan : Thị giác, xúc giác , giác, xúc giác , khứu khứu giác, vị giác giác, vị giác - Tìm đồ vật, đồ chơi trong lớp - Trẻ có khả năng khám vừa mới cất giấu. phá đồ vật(MT16) - Sờ nắn, nhìn, ngửi đồ vật, hoa, - Trẻ có khả năng sờ nắn, qủa để nhận biết đặc điểm nổi nhìn, nghe, ngửi, nếm để bật. nhận biết đặc điểm của đối tượng(MT17). - Trẻ nhận biết một số -Trẻ nhận biết và gọi tên một số đồ vật, hoa quả, con vật vật nuôi trong gia đình (hai chân quen thuộc của địa đẻ con) phương.(MT18) b. Nhận biết b.Nhận biết - Trẻ có khả năng nhận - Tên và một số đặc điểm nổi biết được một vài đặc bậcủa một số con vật nuôi quen điểm nổi bật của một số thuộc với trẻ. hoa quả, cây cối, con vật gần gũi.(MT23) 3/ Phát triển ngôn ngữ và kỹ năng giao tiếp a.Nghe - Trẻ có thể nghe, hiểu các từ và câu chỉ đồ vật,. a. Nghe: - Dạy trẻ nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sự vật, hành động quen thuộc và một số loại câu hỏi đơn giản.(MT34). thuộc (làm con voi, làm chú thỏ, gà mổ thóc, gà gáy, mô tả lại hành động của con vật: chó, mèo, thỏ) và một số câu đơn giản như: “giơ lên”, “bỏ xuống”, “hãy xếp bên cạnh”, “hãy chồng lên”. - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn có nội dung phù hợp với độ tuổi.. - Trẻ có thể nghe và có khả năng hiểu nội dung câu chuyện ngắn đơn giản. Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi. (MT36) b. Nói: b:Nói: - Trẻ có thể đọc được bài Trẻ đọc đươc bài thơ ; Tìm ổ . thơ ngắn, kể lại truyện. (MT45) - Trẻ nói được tên một -Trẻ nói được tên một số con số đồ vật, con vật, đặc vật sống trong gia đình mà trẻ điểm, hành động quen biết thuộc trong giao tiếp. (MT38) 4/ Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội. a.Phát triển tình cảm a.Phát triển tình cảm - Trẻ biết biểu hiện Trẻ yêu thích một số loại quả , biểu lộ cảm xúc: Vui, buồn, tức, giận, sợ hãi. (MT52) b. Phát triển kĩ năng xã b. Phát triển kĩ năng xã hội . hội . - Trẻ có khả năng giao tiếp và - Trẻ có khả năng giao biết biểu lộ sự thân thiện giao tiếp và biết biểu lộ sự tiếp với người khác bằng lời nói, thân thiện giao tiếp với cử chỉ, lời nói. người khác bằng lời nói, cử chỉ, lời nói.(MT53) - Trẻ biết biểu lộ sự thân -Quan tâm đến các vật nuôi thiện với một số con vật trong gia đình. quen thuộc, gần gũi và bắt chước được tiếng kêu của chúng.(MT56) -Trẻ có khả năng hát, -Nghe hát, nghe nhạc với các nghe hát, nghe âm thanh giai điệu khác nhau; nghe âm một số bài hát quen thuộc thanh của các nhạc cụ. vận động đơn giản theo - Hát và tập vận động đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhạc.(MT56) NHÁNH 2: NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH CÓ 4 CHÂN ĐẺ CON Từ ngày 30/11 đến ngày 04/12/ 2015. theo nhạc. 1/Phát triển thể chất. a. Phát triển vận động: - Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Cân nặng, chiều cao của trẻ: + Cân nặng: Trẻ trai: 11,3 – 18,3 kg Trẻ gái: 10,8 – 18,1 kg + Chiều cao: Trẻ trai: 88,7 – 103,5 cm Trẻ gái: 87,4 – 102,7 cm * Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp (MT 2). a. Phát triển vận động: - Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi. - Khám sức khỏe định kì: 2 lần/ năm - Cân đo: Cân: 3 tháng/1 lần; Đo: 3 tháng/1 lần - Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ theo biểu đồ phát triển.. * Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. Chú gà trống . + Động tác 1: Gà trống gáy. + Động tác 2: Gà vỗ cánh. + Động tác 3: Gà mổ thúc. + Động tác 4: Gà bới đất. * Tập các vận động cơ * Tập các vận động cơ bản và bản và phát triển tố chất phát triển tố chất vận động: vận động: -Trẻ thực hiện vận động chạy - Trẻ có khả năng phối theo hướng thẳng hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.(MT3) b. Giáo dục dinh dưỡng b. Giáo dục dinh dưỡng và sức và sức khỏe: khỏe: - Trẻ có thói quen ngủ - Luyện thói quen ngủ một giấc trưa theo nề nếp.(MT10) trưa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Trẻ có khả năng làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn. (MT12). - Tập tự phục vụ: + Xúc cơm, uống nước. + Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Chuẩn bị chỗ ngủ. + Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt. + tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.. - Trẻ biết đội mũ khi ra + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ nắng; đi giầy dép; mặc sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị quần áo ấm khi trời ướt lạnh.(MT13) 2/ Lĩnh vực phát triển nhận thức a. Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác năng khám phá đồ vật(MT16). - Trẻ có khả năng sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm của đối tượng.(MT17). a. Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác - Tìm đồ vật, đồ chơi trong lớp vừa mới cất giấu.. - Trẻ nhận biết một số đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc của địa phương.(MT18). -Trẻ nói được tên gọi đặc điểm nổi bật nhất của con chó, con meo. - Sờ nắn, nhìn, ngửi đồ vật, hoa, qủa để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.. b.Nhận biết b.Nhận biết -Trẻ có thể nói tên, chỉ, - Dạy trẻ nhận biết, phân biệt lấy hoặc cất đúng đồ chơi con chó, con mèo . có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu.((MT25) 3/ Phát triển ngôn ngữ và kỹ năng giao tiếp a. Nghe: a. Nghe: - Trẻ có thể nghe, hiểu - trẻ nghe các từ chỉ tên gọi đồ các từ và câu chỉ đồ vật, vật, sự vật, hành động quen sự vật, hành động quen thuộc (làm con voi, làm chú thỏ, thuộc và một số loại câu gà mổ thóc, gà gáy, mô tả lại hỏi đơn giản.(MT34) hành động của con vật: chó, mèo, thỏ) và một số câu đơn giản như: “giơ lên”, “bỏ xuống”,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> “hãy xếp bên cạnh”, “hãy chồng lên”. - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn có nội dung phù hợp với độ tuổi.. - Trẻ có thể nghe và có khả năng hiểu nội dung câu chuyện ngắn đơn giản. Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi. (MT36) b. Nói: b. Nói: - Trẻ nói được tên một số -Trẻ sử dụng các tư chỉ con vật đồ vật, con vật, đặc điểm, đặc diểm hành động quen thuộc hành động quen thuộc trong giao tiếp.(MT38) - Trẻ có thể trả lời và đặt một số câu hỏi đơn giản.(MT39). - Dạy trẻ trả lời và đặt câu hỏi: cái gì? thế nào? Để làm gì? tại sao?. 4/ Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội. a.Phát triển tình cảm a.Phát triển tình cảm - Trẻ biết biểu hiện, biểu - Nhận biết và thể hiện một số lộ cảm xúc: Vui, buồn, trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức, giận, sợ hãi.(MT52) tức giận. b. Phát triển kĩ năng xã hội . - Trẻ có khả năng giao tiếp và biết biểu lộ sự thân thiện giao tiếp với người khác bằng lời nói, cử chỉ, lời nói.(MT53) - Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc, gần gũi và bắt chước được tiếng kêu của chúng.(MT56). b. Phát triển kĩ năng xã hội . - Giao tiếp với những người xung quanh và biết biểu lộ sự thân thiện giao tiếp với người khác bằng lời nói, cử chỉ, lời nói. - Quan tâm đến các vật nuôi,gầ gũi với trẻ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c:Phát triển cảm xúc c:Phát triển cảm xúc thẩm thẩm mỹ: mỹ: - Nghe hát, hát và vận - Nghe hát, nghe nhạc với các động đơn giản theo nhạc: giai điệu khác nhau; nghe âm -Trẻ có khả năng hát, thanh của các nhạc cụ. nghe hát, nghe âm thanh - Hát và tập vận động đơn giản một số bài hát quen thuộc theo nhạc. vận động đơn giản theo nhạc. (MT59) 1/Phát triển thể chất. NHÁNH 3: a. Phát triển vận động: a. Phát triển vận động: - Trẻ khoẻ mạnh, cân - Đảm bảo chế độ dinh dưỡng nặng và chiều cao phát hợp lý đáp ứng nhu cầu phát NHỮNG CON triển bình thường theo lứa triển của trẻ theo độ tuổi. VẬT SỐNG TRONG RỪNG( tuổi. - Khám sức khỏe Cân nặng, chiều cao của Từ ngày định kì: 2 lần/ năm 07/12đến 11/12/ trẻ: + Cân nặng: Trẻ trai: - Cân đo: Cân: 3 tháng/1 lần; 2015) 11,3 – 18,3 kg Đo: 3 tháng/1 lần Trẻ gái: 10,8 - Đánh giá tình trạng dinh dưỡng – 18,1 kg của trẻ theo biểu đồ phát triển. + Chiều cao: Trẻ trai: 88,7 – 103,5 cm Trẻ gái: 87,4 – 102,7 cm * Tập động tác phát triển * Tập động tác phát triển các các nhóm cơ và hô hấp: nhóm cơ và hô hấp: - Trẻ có thể thực hiện : Những chú thỏ được các động tác trong + Động tác 1: Thỏ bài tập thể dục: hít thở, vẫy tai . tay, lưng/bụng và chân. + Động tác 2: Thỏ vươn vai + Động tác 3: Thỏ ăn cỏ + Động tác 4: Thỏ nhẩy * Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động: - Trẻ có khả năng giữ được thăng bằng trong vận động đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh, chậm theo cô hoặc đi trong. * Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động: -Trẻ thực hiện vận động chạy thay đổi hướng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đường hẹp có bê vật trên tay.(MT4) b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: - Trẻ có thói quen ngủ trưa theo nề nếp.(MT10). b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: - Luyện thói quen ngủ một giấc trưa.. 2:Lĩnh vực phát triển nhận thức a. Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác - Trẻ có khả năng khám phá đồ vật.(MT16) Trẻ có khả năng sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm của đối tượng.(MT17). a Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác - Tìm đồ vật, đồ chơi trong lớp vừa mới cất giấu. - Sờ nắn, nhìn, ngửi đồ vật, hoa, qủa để nhận biết đặc điểm nổi bật.. - Trẻ biết nghe và phân - Nghe và nhận biết tiếng kêu biệt một số loại âm thanh. của một số con vật gần gũi với (MT19) trẻ con chim,con hổ b/ Nhận biết b/ Nhận biết - Trẻ có khả năng nhận Trẻ nhận biết được đặc điểm tên biết được một vài đặc gọi của một số con vật sống điểm nổi bật của một số trong rừng hoa quả, cây cối, con vật gần gũi.(MT23 3/ Phát triển ngôn ngữ và kỹ năng giao tiếp a. Nghe: - Trẻ có thể nghe, hiểu các từ và câu chỉ đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc và một số loại câu hỏi đơn giản. (MT34). - Trẻ có thể nghe và có khả năng hiểu nội dung câu chuyện ngắn đơn. a. Nghe: - Dạy trẻ nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc (làm con voi, làm chú thỏ, gà mổ thóc, gà gáy, mô tả lại hành động của con vật: chó, mèo, thỏ) và một số câu đơn giản như: “giơ lên”, “bỏ xuống”, “hãy xếp bên cạnh”, “hãy chồng lên” Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn có nội dung phù.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> giản. Nghe đọc thơ, ca hợp với độ tuổi. dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi. (MT36) b. Nói: b. Nói: - Trẻ nói được tên một số Trẻ sử dụng được các tư chỉ con đồ vật, con vật, đặc điểm, vật hành động quen thuộc trong giao tiếp.(MT38) - Trẻ nói được câu đơn, Luyện nói; Được các đoạn câu có 3- 4 tiếng, có từ truyện có 3- 4 tiếng. chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.(MT41) 4/ Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội.. NHÁNH 4 NHỮNG CON. a.Phát triển tình cảm - Trẻ biết biểu hiện, biểu lộ cảm xúc: Vui, buồn, tức, giận, sợ hãi. (MT52) - Trẻ có khả năng giao tiếp và biết biểu lộ sự thân thiện giao tiếp với người khác bằng lời nói, cử chỉ, lời nói.(MT53). a.Phát triển tình cảm - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận.. b. Phát triển kĩ năng xã hội . - Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc, gần gũi và bắt chước được tiếng kêu của chúng. .(MT56) c:phát triển cảm xúc thẩm mĩ: Trẻ có khả năng hát, nghe hát, nghe âm thanh một số bài hát quen thuộc vận động đơn giản theo nhạc.(MT 56). b. Phát triển kĩ năng xã hội . - Quan tâm đến các vật nuôi. Giao tiếp với những người xung quanh và biết biểu lộ sự thân thiện giao tiếp với người khác bằng lời nói, cử chỉ, lời nói.. c:phát triển cảm xúc thẩm mĩ: - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.. Phát triển thể chất a. Phát triển vận động:. a. Phát triển vận động:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC Từ ngày 14/12/ 2015 đến 18/12/ 2015. - Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Cân nặng, chiều cao của trẻ: + Cân nặng: Trẻ trai: 11,3 – 18,3 kg Trẻ gái: 10,8 – 18,1 kg + Chiều cao: Trẻ trai: 88,7 – 103,5 cm Trẻ gái: 87,4 – 102,7 cm * Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Trẻ có thể thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân.. - Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi. - Khám sức khỏe định kì: 2 lần/ năm - Cân đo: Cân: 3 tháng/1 lần; Đo: 3 tháng/1 lần - Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ theo biểu đồ phát triển. * Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: : Chim sẻ + Động tác 1: Thổi lông chim lên cao. + Động tác 2: Chim vẫy cánh. + Động tác 3: Chim mổ thóc. + Động tác 4: Chim bay.. * Tập các vận động cơ bản * Tập các vận động cơ bản và phát và phát triển tố chất vận triển tố chất vận động: động: +Trẻ biết chạy đổi hướng - Trẻ có khả năng giữ được thăng bằng trong vận động đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh, chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. (MT4) b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: - Trẻ có thói quen ngủ trưa theo nề nếp.(MT10). b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: - Luyện thói quen ngủ một giấc trưa.. - Trẻ có khả năng làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn. (MT12). - Tập tự phục vụ: + Xúc cơm, uống nước. + Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Chuẩn bị chỗ ngủ. + Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt. + tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ,vệ sinh.. 2/ Lĩnh vực phát triển nhận thức.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác - Trẻ có khả năng khám phá đồ vật(MT16).. a. Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác - Tìm đồ vật, đồ chơi trong lớp vừa mới cất giấu.. - Trẻ có khả năng sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm của đối tượng. (MT17) b.Nhận biết - Trẻ có khả năng nhận biết được một vài đặc điểm nổi bật của một số hoa quả, cây cối, con vật gần gũi.(MT23). - Sờ nắn, nhìn, ngửi đồ vật, hoa, qủa để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. b.Nhận biết - Tên và một số đặc điểm nổi bật: Màu sắc, hình dạng của một số con vật, rau, hoa, quả quen thuộc với trẻ.. 3/ Phát triển ngôn ngữ và kỹ năng giao tiếp a. Nghe: - Trẻ có thể nghe, hiểu các từ và câu chỉ đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc và một số loại câu hỏi đơn giản.(MT34). a. Nghe: - trẻ nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc (làm con voi, làm chú thỏ, gà mổ thóc, gà gáy, mô tả lại hành động của con vật: chó, mèo, thỏ) và một số câu đơn giản như: “giơ lên”, “bỏ xuống”, “hãy xếp bên cạnh”, “hãy chồng lên”.. - Trẻ có thể nghe và có khả -Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, năng hiểu nội dung câu chuyện hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn ngắn đơn giản. Nghe đọc thơ, có nội dung phù hợp với độ tuổi. ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi.(MT36) - Trẻ có thể nghe và hiểu được - Nghe hiểu các câu hỏi: cái gì? làm một số câu hỏi đơn giản. gì? để làm gì? ở đâu? Như thế nào? (MT35) - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói b. Nói: - Trẻ nói được tên một số đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.(MT38) - Trẻ có thể đọc được bài thơ ngắn, kể lại truyện.(MT45). b. Nói: Trẻ nói được các từ chỉ tên gọi đặc điểm hành động của các con vật sống dưới nước - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4/ Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội. a.Phát triển tình cảm a.Phát triển tình cảm - Trẻ biết thực hiện một số -Trẻ thực hiện yêu cầu đơn giản của yêu cầu đơn giản .(MT51 giáo viên - Trẻ biết biểu hiện, biểu lộ - Nhận biết và thể hiện một số trạng cảm xúc: Vui, buồn, tức, giận, thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận. sợ hãi. (MT52). b. Phát triển kĩ năng xã hội . - Trẻ có khả năng giao tiếp và biết biểu lộ sự thân thiện giao tiếp với người khác bằng lời nói, cử chỉ, lời nói.(MT53). b. Phát triển kĩ năng xã hội . - Giao tiếp với những người xung quanh và biết biểu lộ sự thân thiện giao tiếp với người khác bằng lời nói, cử chỉ, lời nói.. - Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc, gần gũi(MT56) c:Phát triển cảm xúc thẩm mỹ: - Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhạc: -Trẻ có khả năng hát, nghe hát, nghe âm thanh một số bài hát quen thuộc vận động đơn giản theo nhạc. (MT56). -Quan tâm đến các vật nuôi.. c:Phát triển cảm xúc thẩm mỹ: - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.. - Trẻ có khả năng vẽ nguệch - Vẽ các đường nét khác nhau, di ngoạc bằng bút sáp, phấn và màu, xé, vò, xếp hình. xé dán các hình đơn giản.(MT 57).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN 1 NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH ( Hai chân, đẻ trứng) Thời gian thực hiện :1 tuần Từ ngày 23/11 đến 27/11/ 2015. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG. Đón trẻ Thể dục sáng. Hoạt động học. Thứ 2 (23/11). Thứ 3 (24/11). Thứ 4 (25/11). Thứ 5 (26/11). Thứ 6 (27/11). - Đón trẻ- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân vào tủ. - Chơi theo ý thích: + Xem tranh về con vật nuôi có 2 chân, đẻ trứng, có mỏ, có cánh. + Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình: + Nghe câu đố đoán tên các con vật trong gia đình có 2 chân, đẻ trứng, có mỏ, có cánh. - Thể dục sáng: Chú gà trống . + Động tác 1: Gà trống gáy. + Động tác 2: Gà vỗ cánh. + Động tác 3: Gà mổ thúc. + Động tác 4: Gà bới đất. - Điểm danh. Thể dục *Làm quen *HĐVĐV: - BTPTC: với văn học: Tô mầu con Chú gà trống. -Thơ:Tìm ổ. gà trống - VĐCB: Chạy theo hướng thẳng. *Gáo dục *NBTN: âm nhạc: Nhận biết và gọi tên - Dạy hát: một số con vật nuôi Con gà trống. trong gia đình (Gà mái, - NDKH: trò vịt, ngan). chơi, “Ai.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - TCVĐ: Gà vào vườn rau. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. đoán đúng”. - Hoạt động có chủ đích: Đi dạo trong sân trường, Quan sát hoa thạch thảo , quan sát đu quay. - TCVĐ, Dung dăng dung dẻ. Gà trong vườn rau, gà mẹ và gà con. - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, vẽ phấn trên sân, nhặt lá. *Góc phân vai: - Cửa hàng thực phẩm, bác sỹ thú y, gia đình. * Góc vận động: - Luyên tập vận động:Chạy theo hướng thẳng *Góc hoạt động với đồ vật: - Xếp chuồng cho các con vật, nặn thức ăn cho gà, xâu vòng các con vật. *Góc nghệ thuật: -Tô màu về các con vật, Hát về các con vật, Xem tranh ảnh về các con vật. - Cất dọn đồ dùng sau khi chơi. Hoạt động ăn - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau ngủ miệng sau khi ăn. - Ôn luyện: Chạy theo hướng thẳng. Hoạt - Đọc thơ:Tìm ổ. động -Tô màu con gà trống. chiều - Bắt chước tiếng kêu của con gà. - Hát bài : Con gà trống. Trò chuyện về một số con vật nuôi trong gia đình có 2 chân đẻ trứng. - Nhận xét nêu gương cuối tuần. - Phát phiếu bé ngoan. -chơi tự chọn ở các góc. Trả trẻ - Dọn dẹp đồ chơi. - Chuẩn bị đồ dùng cá nhân, ra về..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN 2 NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH CÓ 4 CHÂN ĐẺ CON Thời gian thực hiện:1 tuần Từ ngày 30/11 đến 04/12/2015. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG. Thứ 2 (30/11). Thứ 3 (01/12). Thứ 4 (02/12). Thứ 5 (03/12). Thứ 6. (04/12). - Đón trẻ: Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân vào tủ đúng nơi quy định. - Chơi theo ý thích: - Trò chuyện: + Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi có 4 chân đẻ con. + Cho trẻ xem tranh ảnh về một số con vật nuôi trong gia đình có 4 chân, Đón trẻ đẻ con. Thể dục sáng + Cho trẻ nghe câu đố về con vật trong gia đình. - Thể dục sáng: Chú gà trống. + Động tác 1:gà trống gáy + Động tác 2: gà vỗ cánh. + Động tác 3: gà mổ thóc. + Động tác 4: gà bới đất. - Điểm danh *Thể dục *Làm quen *HĐVĐV: * Gáo dục âm *NBPB: -BTPTC: với văn học: - Xâu vòng nhạc :NDTT: Nhận biết phân Hoạt động học Gà trống -Truyện: Đôi các con vật Vận động theo biệt con mèo ,con gáy. bạn chó và yêu thích. nhạc: Con gà chó. - VĐCB: Mèo trống. NDKH: Chạy Nghe hát: chú theo voi con ở bản hướng đôn. thẳng -TCVĐ: mèo và chim sẻ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động ngoài trời. - Hoạt động có chủ đích: Quan sát thời tiết, quan sát vườn rau ,quan sát cầu trượt. -TCVĐ: Bắt chước tiếng kêu của các con vật, mèo đuổi chuột,Chi chi chành chành - Chơi tự do: Chơi bán hàng các con vật bằng lá cây, nhặt lá rụng, vẽ đường đi ,cho chó và mèo.. *Góc phân vai: Chơi bán hàng các con vật; người chăn nuôi, bác sĩ thú ý. *Góc hoạt động với đồ vật: Xếp chuồng cho các con vật, xâu vòng con vật theo màu sắc(màu đỏ, vàng, xanh). Hoạt động góc *Góc nghệ thuật: Xem sách tranh về các con vật, kể tên về các con vật yêu thích. - Hát một số bài hát về chủ đề - Cất dọn đồ dùng đồ chơi sau khi chơi. Hoạt động ăn - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. ngủ. Hoạt động chiều. Trả trẻ. - Ôn luyện: -Chạy theo hướng thẳng . -Kể chuyện : Đôi bạn chó và mèo. - Chơi xâu vòng các con vật. - Hát vận động theo nhạc :Con gà trống Trò chuyện về một số con vật nuôi trong gia đình. - Nhận xét nêu gương cuối ngày tuần. - Phát phiếu bé ngoan. -Chơi theo ý thích - Dọn dẹp đồ chơi. - Chuẩn bị đồ dùng cá nhân, ra về.. -.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 3 CHỦ ĐỀ NHÁNH: NHỮNG CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG Thời gian thực hiện: 1 tuần (Từ ngày 07/ 12 - 11/12/2015) NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG. Thứ 2 (07/12). Thứ 3. (08/12) Thứ 4 (09/12) Thứ 5 (10/12) Thứ 6 (11/12). - Đón trẻ: Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Chơi theo ý thích: + Trò chuyện với trẻ về các con vật sống trong rừng. Đón trẻ + Xem tranh ảnh đàm thoại về các con vật sống trong rừng. + Nghe câu đố về các con vật trong rừng. Thể dục - Thể dục sáng: Những chú thỏ + Động tác 1: Thỏ vẫy tai . sáng + Động tác 2: Thỏ vươn vai + Động tác 3: Thỏ ăn cỏ + Động tác 4: Thỏ nhẩy - Điểm danh * Thể dục * Làm quen với *HĐVĐV * Gáo dục âm *NBTN: - BTPTC : văn học : Đồng Tạo hình: Dán nhạc: NDTT : Nhận biết con Chim sẻ dao : Con voi. tai thỏ. - Nghe hát: Đố voi, con gấu, Hoạt động -VĐCB: Ném bạn hổ. học bóng về phía NDKH -Trò trước. chơi: hãy bắt - TCVĐ: Thỏ chước. trắng - Hoạt động ngoài trời: Quan át thời tiết, Quan sát cây bàng lăng, Quan sát đu Hoạt động quay. ngoài trời - TCVĐ: Cáo và thỏ, Dung dăng dung dẻ, Bắt chước tiếng kêu các con vật. - Chơi tự do: chơi với đồ chơi ngòai trời, vẽ phấn trên sân..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Góc phân vai: chơi bác sỹ thú y, bán hàng, người chăn nuôi. * Góc hoạt động với đồ vật: Nặn, dán một số con vật, ghép hình các con vật. Hoạt động * Góc nghệ thuật: Xem tranh ảnh về các con vật, chọn lôtô các con vật, Hát múa, vận động các bài hát về cỏc con vật yêu thích. góc * Góc vận động:Luyện chạy đổi hướng. Trò chơi: Thỏ trắng. Hoạt động ăn, ngủ. - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn.. - Ôn luyện: + Ném bóng về phía trước + Văn học: Đồng dao: Con voi. +Dán tai thỏ. Hoạt động + Nghe hát: Đố bạn. chiều Nhận biết tập nói: Con voi, con gấu. - Nhận xét nêu gương cuối tuần. - Phát phiếu bé ngoan. - Chơi tự chọn ở các góc. Trả trẻ - Dọn dẹp đồ chơi. - Chuẩn bị đồ dùng cá nhân, ra về.. +.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN 4 CHỦ ĐỀ NHÁNH :NHỮNG CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC Thời gian thực hiện : 1 tuần (Từ ngày 14/ 12 đến 18/ 12/2015) Nội dung hoạt động. Thứ 2 (14/12). Thứ 3 (15/12). Thứ 4 (16/12). Thứ 5. (17/12). Thứ 6 (18/12). - Đón trẻ: - Cô niền nở đón trẻ vào lớp hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ . - Chơi theo ý thích: + Trò chuyện về một số con vật sống dưới nước. Đón trẻ + Cho trẻ xem tranh vẽ về một số con vật sống dưới nước. Thể dục + Nghe câu đố về các con vật sống dưới nước. sáng - Thể dục sáng: Thổi bóng. + Động tác 1: Thổi bóng. + Động tác 2: Đưa bóng lên cao. + Động tác 3: Cầm bóng. + Động tác 4: Bóng nẩy. - Điểm danh. * Thể dục *Làm quen *HĐVĐV * Gáo dục âm nhạc: * NBPB: BTPTC: với văn học: Tạo hình: NDTT - Biểu diễn văn Nhận biết gọi tên Thổi bóng. Thơ: Rong Tô màu nghệ: Con gà trống, con tôm, con và cá. con cá. đố bạn, cá vàng bơi. cua,con cá. Hoạt động - VĐCB: Chạy đổi NDKH - Nghe hát: học hướng. Chú ếch con Trò chơi: Cò và ếch Hoạt động. - Hoạt động có chủ đích: Quan sát vườn trường, quan sát thời tiết, Quan sát vườn rau..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ngoài trời. - TCVĐ: Lộn cầu vồng; Cò và ếch. Nu na nu nống. - Chơi tự do: Vẽ phấn theo ý thích, nhặt lá rụng. * Góc phân vai: Chơi bán hàng cá tôm, Nấu các món ăn từ tôm cá. * Góc vận động: Luyện tập vận động: Chạy đổi hướng. Hoạt * Góc hoạt động với đồ vật: Xếp ao thả cá, lắp nghép con vật sống dưới nước. động góc Tô màu con vật sống dưới nước. * Góc nghệ thuật: Xem tranh ảnh về một số con vật sống dưới nước. Tô mầu các con ật sống dưới nước .Biểu diễn văn nghệ. Hoạt - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau động ăn miệng sau khi ăn. ngủ Ôn luyện : + Chạy đổi hướng + Thơ: Rong và cá. Hoạt + Tô màu con cá. động + Biểu diễn văn nghệ. chiều Phân biệt con cá, con cua - Nhận xét nêu gương cuối tuần. - Phát phiếu bé ngoan. - Chơi tự chọn ở các góc Trả trẻ - Dọn dẹp đồ chơi. - Chuẩn bị đồ dùng cá nhân, ra về.. +.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×