Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 5 Tu Han Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS AN ĐÀ. GIÁO VIÊN : VŨ THỊ BÍCH HÒA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ - Đại từ là gì ? - Kể tên các loại đại từ. - Tìm đại từ trong ví dụ sau và cho biết đó là đại từ nào ? Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu. ( Ca dao ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRẢ LỜI - Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất … được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi. - Có 2 loại đại từ : Đại từ dùng để trỏ và đại từ dùng để hỏi. - Đại từ trong bài ca dao trên là : + Bao nhiêu  đại từ dùng để hỏi. + Bấy nhiêu  đại từ dùng để trỏ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỪ HÁN VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/ Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt :. Hán Tự Nam quốc sơn hà Nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư. Từ Hán Việt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/ Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là gì ? Nam : phương nam, nước Nam quốc : nước sơn : núi hà : sông.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Nhà tôi ở hướng nam.. 1. Quê tôi ở miền nam.. 2. Cụ là nhà thơ yêu nước.. 2. Cụ là nhà thơ yêu quốc.. 3. Mới ra tù Bác đã tập leo núi.. 3. Mói ra tù Bác đã tập leo sơn.. 4. Nó thích tắm sông.. 4. Nó thích tắm hà.. =>Từ Nam có thể dùng độc lập. =>Các từ quốc, sơn, hà không thể dùng độc lập mà dùng để tạo từ ghép..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2/ Yếu tố thiên trong : - thiên thư : trời - thiên niên kỷ : nghìn -thiên đô về Thăng Long : dời Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt trên ? => Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng khác nghĩa. => Ghi nhớ SGK/69.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II/ Từ ghép Hán Việt : 1/ Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ? => Từ ghép đẳng lập 2/ a/ Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ? => Từ ghép chính phụ - Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có giống trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần việt không ? => giống trật tự từ ghép thuần việt ở chỗ yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b/ Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép nào ? => từ ghép chính phụ - Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có gì khác với các tiếng trong từ ghép thuần việt ? => khác ở chỗ yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. => Ghi nhớ SGK/70.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III/ Luyện tập : 1/ Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau : Hoa1 : hoa quả, hương hoa => cơ quan sinh sản hữu tính Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ. => phồn hoa bóng bẩy. => bay Phi1 : phi công, phi đội Phi2 : phi pháp, phi nghĩa => trái lẽ phải pháp luật. Phi3 : cung phi, vương phi Tham1: tham vọng, tham lam. => vợ thứ vua => ham muốn. Tham2 : tham gia, tham chiến => dự vào Gia1 : gia chủ, gia súc => nhà Gia2 : gia vị, gia tăng. => thêm vào.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/ Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại VD : quốc : quốc gia, cường quốc... Quốc : lục quốc, quốc tế, quốc thể … Sơn : sơn hà, giang sơn, sơn cước .... Cư : cư trú, an cư, cư dân ..... Bại : thất bại, đại bại, bại tướng ....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> dân huy. kì. Quốc. chung gia. Định lâm. Ngữ giang. Cước sơn Thủy. khê. cư. xá trú.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3/ Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp :. a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau. b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yéeu tố chính đứng sau..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau : hữu ích, phát thanh , phòng hỏa, bảo mật. b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau : thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4/ Tìm 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng truớc, yếu tố chính đứng sau. hỏa xa, bạch mã, hoàng tử, hắc y, thiên long - 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng truớc, yếu tố phụ đứng sau : huyết hồng, tứ sắc, tam giác, bất tử, vô ý ….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> DẶN DÒ - Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học. - Tiết sau Trả bài tập làm văn số 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> XIN CHÀO TẠM BIỆT.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×