Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

De kiem tra 1 tiet k 1 Trac nghiem 6 ma de co ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.53 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT PPCT: 09 - Địa lí 12 KIỂM TRA 1 TIẾT (HK I – 2016 -2017) I. Mục đích của đề kiểm tra - Đánh giá năng lực học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, thái độ. - Điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp trình độ học sinh II. Hình thức đề kiểm tra - Trắc nghiệm III. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề (Nội dung, chương…) 1. Việt Nam trên - Biết quá - Phân tích đường đổi mới và hội trình đổi mới. được kết quả nhập đạt được, và nguyên nhân.. Số câu : 12 Số điểm: 3,6 Tỉ lệ: 36 % 2. Vị trí địa lí, lãnh thổ. Số điểm 0,6 Tỉ lệ:. Tỉ lệ. Vận dụng cao. - Tính toán số liệu về cơ cấu GDP, nhận xét chuyển dịch. - Nhận dạng được biểu đồ thích hợp Số điểm 0,9 Tỉ lệ. Số điểm Tỉ lệ. Số điểm Tỉ lệ. Số điểm Tỉ lệ. Số điểm Tỉ lệ. Số điểm Tỉ lệ. Biết vị trí địa - Phân tích lí, lãnh thổ được ảnh nước ta hưởng của vị trí địa lí. Số câu : 7 Số điểm 0,3 Số điểm: 2,1 Tỉ lệ Tỉ lệ: 21% 3. Địa hình Việt Nam - Biết được đặc điểm chung, đặc điểm các khu vực địa hình. Số câu:12 Số điểm: 3,6 36 %. Số điểm 2,1 Tỉ lệ:. Vận dụng. Số điểm 3,3 Tỉ lệ:. Số điểm 1,8 Tỉ lệ: - ảnh hưởng của tự nhiên các khu vực địa hình đối với kinh tế. Số điểm 0,3 Tỉ lệ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của Biển. Số câu: 03 Số điểm: 0,9 Tỉ lệ 9 % Tổng số câu: 34 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100%. - Biết được đặc điểm Biển Đông. Số điểm 0,6 Tỉ lệ:. - Phân tích được ảnh hưởng của Biển đối với thiên nhiên nước ta Số điểm 0,3 Tỉ lệ:. Số điểm: 4,8 48%. Số điểm: 4,5 45 %. Số điểm: 0,9 Tỉ lệ. Số điểm Tỉ lệ. Số điểm: 0,7 7%. IV. Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (34 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Đỉnh núi cao nhất của nước ta thuộc dãy núi: A. Hoành Sơn B. Bạch Mã C. Hoàng Liên Sơn D. Pu Sam Sao Câu 2: Từ năm 1997 đến nay tăng trưởng kinh tế của nước ta không ổn định do: A. Chưa có kinh nghiệm trong cơ chế thị trường B. Hàng hóa kém chất lượng, buôn lậu – trốn thuế C. Ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế Châu Á và Thế giới, bị cạnh tranh găy gắt D. Chưa có đường lối phát triển kinh tế đúng đắn Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của nước ta năm 2005 và 2013 là: A. Cột B. Tròn C. Miền D. Đường Câu 4: Công cuộc đổi mới ở nước ta diễn ra vào năm: A. 1987 B. 1991 C. 1986 D. 1995 Câu 5: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành của nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành công nghiệp năm 2013 là: A. 25% B. 19,3% C. 42,6% D. 38,3 Câu 6: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Tây Bắc – Đông Nam A. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc, Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc, Đông Bắc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành nông nghiệp năm 2013 so với năm 2005 có xu hướng: A. Giảm B. Tăng C. Biến động D. Ổn định Câu 8: Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng ven biển Miền Trung D. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh. Câu 9: Đường biên giới của nước ta với nước nào dài nhất: A. Lào B. Trung Quốc C. Căm puchia D. Mianma Câu 10: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, giảm tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ B. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, tăng tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ C. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, giảm Dịch vụ. D. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, tăng Dịch vụ. Câu 11: Nước ta nằm trong đới khí hậu nào sau đây: A. Xích đạo B. Ôn đới C. Hàn đới D. Nhiệt đới Câu 12: Nước ta không bị hoang mạc, bán hoang mạc như các nước có cung vĩ độ vì: A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển B. Nằm gần xích đạo C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, khu vực nhiều áp thấp nhiệt đới. D. Nằm trong vùng cận nhiệt gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, có áp thấp nhiệt đới. Câu 13: Kiểu địa hình do biển tạo thành ở nước ta có giá trị lớn đối với ngành hàng hải là: A. Bãi bồi B. Đầm phá C. Vũng vịnh D. Bãi biển Câu 14: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Vòng cung A. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Nam, Tây Bắc C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc, Trường Sơn Nam Câu 15: Việt Nam là thành viên chinhs thức của WTO vào năm: A. 1995 B. 2003 C. 1986 D. 2007 Câu 16: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia: A. Lào, Trung Quốc, Thái Lan B. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Mianma C. Lào, Trung Quốc, CămPuChia D. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Thái Lan Câu 17: Kết quả của quá trình hội nhập kinh tế khu vực, quốc tế của Việt Nam là: A. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài B. Gia nhập WTO C. Thành viên ASEAN D. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng được thị trường. Câu 18: Hướng địa hình chính của nước ta là: A. Tây Bắc – Đông Nam, Vòng cung B. Vòng cung C. Tây Bắc, Vòng cung D. Đông Nam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 19: Vùng núi của nước ta đang được nâng mạnh về độ cao là: A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc Câu 20: Vùng biển nước ta được bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa, hải phận. B. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa C. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Câu 21: Đường lối đổi mới đưa nền kinh tế Việt Nam phát triển theo xu thế: A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế theo cơ chế bao cấp, Tăng cường hợp tác quốc tế B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, Tăng cường hợp tác quốc tế C. Nhà nước làm chủ kinh tế xã hội, Cổ phần hóa, Tăng cường hợp tác quốc tế D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế tư bản, Tăng cường hợp tác quốc tế Câu 22: Công cuộc đổi mới ở nước ta bắt đầu ở đại hội Đảng lần thứ: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 23: Trước đổi mới, đặc điểm kinh tế xã hội Việt Nam là: A. Kinh tế - xã hội ổn định B. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn C. Dựa vào sản xuất công nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn D. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, tăng trưởng kinh tế cao, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn. Câu 24: Năm 1995 tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta đạt cao nhất từ sau đổi mới đến nay (9,5%) là do: A. Việt Nam tham gia WTO B. Đổi mới đường lối C. Phát triển kinh tế Tư bản chủ nghĩa. D. Đổi mới đường lối, Mỹ bỏ cấm vận kinh tế, là thành viên của ASEAN Câu 25: Vùng núi có địa hình cao nhất nước ta là: A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc Câu 26: Dãy núi chạy theo hướng Tây – Đông của nước ta là: A. Bạch Mã B. Hoàng Liên Sơn C. Pudendinh D. Cánh cung Ngân Sơn Câu 27: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta được tính từ : A. Đường cơ sở B. Hết vùng biển Việt Nam C. Hết phần biển tiếp giáp nước khác. D. Ranh giới ngoài của lãnh hải Câu 28: Tàu quốc tế, viễn thông quốc tế, máy bay quốc tế được hoạt động hợp pháp trong khu vực nào của vùng biển Việt Nam mà không bị cản trở. A. Toàn bộ vùng đặc quyền kinh tế B. Lãnh hải C. Từ ranh giới ngoài Lãnh hải trở ra D. Nội thủy Câu 29: Dạng địa hình chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Sơn nguyên B. Hoang mạc C. Đồng bằng D. Đồi núi Câu 30: Vùng núi của nước ta có cấu trúc hình thái: Sườn phía Đông dốc, sườn phía Tây thoải, có nhiều cao nguyên rộng lớn, khối núi đồ sộ là: A. Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc, Trường Sơn Nam Câu 31: Biển Đông có diện tích: A. 3,5. triệu km2 B. 4,0 triệu km2 C. 3,0 triệu km2 D. 2,0 triệu km2 Câu 32: Loại khoáng sản có giá trị lớn sẽ được khai thác ở Biển Đông trong những năm tới là: A. Than đá B. Dầu mỏ C. Băng cháy D. Muối Câu 33: Đường bờ biển nước ta dài: A. 1540 km B. 4500 km C. 3260 km D. 2154 km Câu 34: Thuận lợi của tự nhiên khu vực miền núi đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta là: A. Diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. B. Diện tích rộng lớn, đất pheralít, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. C. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. D. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (34 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Câu 1: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia: A. Lào, Trung Quốc, Thái Lan B. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Thái Lan C. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Mianma D. Lào, Trung Quốc, CămPuChia Câu 2: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Tây Bắc – Đông Nam A. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc, Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc, Đông Bắc Câu 3: Từ năm 1997 đến nay tăng trưởng kinh tế của nước ta không ổn định do: A. Hàng hóa kém chất lượng, buôn lậu – trốn thuế B. Ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế Châu Á và Thế giới, bị cạnh tranh găy gắt C. Chưa có đường lối phát triển kinh tế đúng đắn D. Chưa có kinh nghiệm trong cơ chế thị trường Câu 4: Đường bờ biển nước ta dài: A. 1540 km B. 2154 km C. 3260 km D. 4500 km Câu 5: Vùng núi của nước ta có cấu trúc hình thái: Sườn phía Đông dốc, sườn phía Tây thoải, có nhiều cao nguyên rộng lớn, khối núi đồ sộ là: A. Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc, Trường Sơn Nam Câu 6: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành nông nghiệp năm 2013 so với năm 2005 có xu hướng: A. Biến động B. Tăng C. Giảm D. Ổn định Câu 7: Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng ven biển Miền Trung D. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh. Câu 8: Hướng địa hình chính của nước ta là: A. Tây Bắc – Đông Nam, Vòng cung B. Đông Nam C. Vòng cung D. Tây Bắc, Vòng cung Câu 9: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, giảm tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ B. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, tăng tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ C. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, giảm Dịch vụ. D. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, tăng Dịch vụ. Câu 10: Kết quả của quá trình hội nhập kinh tế khu vực, quốc tế của Việt Nam là: A. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài B. Gia nhập WTO C. Thành viên ASEAN D. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng được thị trường. Câu 11: Việt Nam là thành viên chính thức của WTO vào năm:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 1995 B. 2003 C. 1986 D. 2007 Câu 12: Đỉnh núi cao nhất của nước ta thuộc dãy núi: A. Bạch Mã B. Hoàng Liên Sơn C. Hoành Sơn D. Pu Sam Sao Câu 13: Nước ta nằm trong đới khí hậu nào sau đây: A. Nhiệt đới B. Xích đạo C. Ôn đới D. Hàn đới Câu 14: Công cuộc đổi mới ở nước ta diễn ra vào năm: A. 1995 B. 1987 C. 1991 D. 1986 Câu 15: Công cuộc đổi mới ở nước ta bắt đầu ở đại hội Đảng lần thứ: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 16: Đường lối đổi mới đưa nền kinh tế Việt Nam phát triển theo xu thế: A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế theo cơ chế bao cấp, Tăng cường hợp tác quốc tế B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, Tăng cường hợp tác quốc tế C. Nhà nước làm chủ kinh tế xã hội, Cổ phần hóa, Tăng cường hợp tác quốc tế D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế tư bản, Tăng cường hợp tác quốc tế Câu 17: Vùng núi có địa hình cao nhất nước ta là: A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc Câu 18: Đường biên giới của nước ta với nước nào dài nhất: A. Trung Quốc B. Mianma C. Lào D. Căm puchia Câu 19: Vùng biển nước ta được bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa, hải phận. B. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa C. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Câu 20: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Vòng cung A. Đông Bắc, Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam, Tây Bắc Câu 21: Kiểu địa hình do biển tạo thành ở nước ta có giá trị lớn đối với ngành hàng hải là: A. Bãi biển B. Bãi bồi C. Vũng vịnh D. Đầm phá Câu 22: Trước đổi mới, đặc điểm kinh tế xã hội Việt Nam là: A. Kinh tế - xã hội ổn định B. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn C. Dựa vào sản xuất công nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn D. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, tăng trưởng kinh tế cao, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn. Câu 23: Năm 1995 tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta đạt cao nhất từ sau đổi mới đến nay (9,5%) là do: A. Việt Nam tham gia WTO B. Đổi mới đường lối C. Phát triển kinh tế Tư bản chủ nghĩa. D. Đổi mới đường lối, Mỹ bỏ cấm vận kinh tế, là thành viên của ASEAN Câu 24: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta được tính từ : A. Đường cơ sở B. Hết vùng biển Việt Nam C. Ranh giới ngoài của lãnh hải D. Hết phần biển tiếp giáp nước khác. Câu 25: Dãy núi chạy theo hướng Tây – Đông của nước ta là: A. Bạch Mã B. Hoàng Liên Sơn C. Pudendinh D. Cánh cung Ngân Sơn. Câu 26: Thuận lợi của tự nhiên khu vực miền núi đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. B. Diện tích rộng lớn, đất pheralít, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. C. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. D. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. Câu 27: Dạng địa hình chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Sơn nguyên B. Hoang mạc C. Đồng bằng D. Đồi núi Câu 28: Vùng núi của nước ta đang được nâng mạnh về độ cao là: A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc Câu 29: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành của nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành công nghiệp năm 2013 là: A. 19,3% B. 38,3 % C. 42,6% D. 25% Câu 30: Tàu quốc tế, viễn thông quốc tế, máy bay quốc tế được hoạt động hợp pháp trong khu vực nào của vùng biển Việt Nam mà không bị cản trở. A. Toàn bộ vùng đặc quyền kinh tế B. Lãnh hải C. Nội thủy D. Từ ranh giới ngoài Lãnh hải trở ra Câu 31: Loại khoáng sản có giá trị lớn sẽ được khai thác ở Biển Đông trong những năm tới là: A. Than đá B. Dầu mỏ C. Băng cháy D. Muối Câu 32: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của nước ta năm 2005 và 2013 là: A. Miền B. Đường C. Cột D. Tròn Câu 33: Biển Đông có diện tích: A. 3,5. triệu km2 B. 4,0 triệu km2 C. 3,0 triệu km2 D. 2,0 triệu km2 Câu 34: Nước ta không bị hoang mạc, bán hoang mạc như các nước có cung vĩ độ vì: A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển B. Nằm gần xích đạo C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, khu vực nhiều áp thấp nhiệt đới. D. Nằm trong vùng cận nhiệt gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, có áp thấp nhiệt đới. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (34 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Câu 1: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, giảm tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ B. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, tăng tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ C. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, giảm Dịch vụ. D. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, tăng Dịch vụ. Câu 2: Kiểu địa hình do biển tạo thành ở nước ta có giá trị lớn đối với ngành hàng hải là: A. Bãi biển B. Bãi bồi C. Vũng vịnh D. Đầm phá Câu 3: Dạng địa hình chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Sơn nguyên B. Hoang mạc C. Đồng bằng D. Đồi núi Câu 4: Biển Đông có diện tích: A. 3,0 triệu km2 B. 3,5. triệu km2 C. 4,0 triệu km2 D. 2,0 triệu km2 Câu 5: Nước ta nằm trong đới khí hậu nào sau đây: A. Hàn đới B. Ôn đới C. Xích đạo D. Nhiệt đới Câu 6: Công cuộc đổi mới ở nước ta diễn ra vào năm: A. 1986 B. 1991 C. 1987 D. 1995 Câu 7: Hướng địa hình chính của nước ta là: A. Tây Bắc – Đông Nam, Vòng cung B. Đông Nam C. Vòng cung D. Tây Bắc, Vòng cung Câu 8: Đường lối đổi mới đưa nền kinh tế Việt Nam phát triển theo xu thế: A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế theo cơ chế bao cấp, Tăng cường hợp tác quốc tế B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, Tăng cường hợp tác quốc tế C. Nhà nước làm chủ kinh tế xã hội, Cổ phần hóa, Tăng cường hợp tác quốc tế D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế tư bản, Tăng cường hợp tác quốc tế Câu 9: Năm 1995 tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta đạt cao nhất từ sau đổi mới đến nay (9,5%) là do: A. Đổi mới đường lối B. Đổi mới đường lối, Mỹ bỏ cấm vận kinh tế, là thành viên của ASEAN C. Việt Nam tham gia WTO D. Phát triển kinh tế Tư bản chủ nghĩa. Câu 10: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành nông nghiệp năm 2013 so với năm 2005 có xu hướng: A. Biến động B. Ổn định C. Tăng D. Giảm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 11: Thuận lợi của tự nhiên khu vực miền núi đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta là: A. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. B. Diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. C. Diện tích rộng lớn, đất pheralít, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. D. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. Câu 12: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia: A. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Thái Lan B. Lào, Trung Quốc, CămPuChia C. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Mianma D. Lào, Trung Quốc, Thái Lan Câu 13: Nước ta không bị hoang mạc, bán hoang mạc như các nước có cung vĩ độ vì: A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, khu vực nhiều áp thấp nhiệt đới. B. Nằm gần xích đạo C. Nằm trong vùng cận nhiệt gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, có áp thấp nhiệt đới. D. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển Câu 14: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Vòng cung A. Đông Bắc, Trường Sơn Nam B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Nam, Tây Bắc Câu 15: Đường biên giới của nước ta với nước nào dài nhất: A. Căm puchia B. Lào C. Trung Quốc D. Mianma Câu 16: Từ năm 1997 đến nay tăng trưởng kinh tế của nước ta không ổn định do: A. Chưa có đường lối phát triển kinh tế đúng đắn B. Chưa có kinh nghiệm trong cơ chế thị trường C. Hàng hóa kém chất lượng, buôn lậu – trốn thuế D. Ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế Châu Á và Thế giới, bị cạnh tranh găy gắt Câu 17: Vùng biển nước ta được bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa, hải phận. B. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa C. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Câu 18: Tàu quốc tế, viễn thông quốc tế, máy bay quốc tế được hoạt động hợp pháp trong khu vực nào của vùng biển Việt Nam mà không bị cản trở. A. Toàn bộ vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy C. Lãnh hải D. Từ ranh giới ngoài Lãnh hải trở ra Câu 19: Loại khoáng sản có giá trị lớn sẽ được khai thác ở Biển Đông trong những năm tới là: A. Than đá B. Muối C. Băng cháy D. Dầu mỏ Câu 20: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Tây Bắc – Đông Nam A. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc, Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc, Đông Bắc Câu 21: Đường bờ biển nước ta dài: A. 2154 km B. 4500 km C. 3260 km D. 1540 km Câu 22: Vùng núi có địa hình cao nhất nước ta là: A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc Câu 23: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta được tính từ : A. Đường cơ sở B. Hết vùng biển Việt Nam C. Ranh giới ngoài của lãnh hải D. Hết phần biển tiếp giáp nước khác..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 24: Dãy núi chạy theo hướng Tây – Đông của nước ta là: A. Bạch Mã B. Hoàng Liên Sơn C. Pudendinh D. Cánh cung Ngân Sơn Câu 25: Kết quả của quá trình hội nhập kinh tế khu vực, quốc tế của Việt Nam là: A. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài B. Thành viên ASEAN C. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng được thị trường. D. Gia nhập WTO Câu 26: Trước đổi mới, đặc điểm kinh tế xã hội Việt Nam là: A. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn B. Kinh tế - xã hội ổn định C. Dựa vào sản xuất công nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn D. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, tăng trưởng kinh tế cao, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn. Câu 27: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành của nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành công nghiệp năm 2013 là: A. 19,3% B. 38,3 % C. 25% D. 42,6% Câu 28: Việt Nam là thành viên chính thức của WTO vào năm: A. 1995 B. 1986 C. 2003 D. 2007 Câu 29: Vùng núi của nước ta đang được nâng mạnh về độ cao là: A. Đông Bắc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Tây Bắc Câu 30: Công cuộc đổi mới ở nước ta bắt đầu ở đại hội Đảng lần thứ: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 31: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của nước ta năm 2005 và 2013 là: A. Miền B. Đường C. Cột D. Tròn Câu 32: Đỉnh núi cao nhất của nước ta thuộc dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn B. Hoành Sơn C. Bạch Mã D. Pu Sam Sao Câu 33: Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh. C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng ven biển Miền Trung Câu 34: Vùng núi của nước ta có cấu trúc hình thái: Sườn phía Đông dốc, sườn phía Tây thoải, có nhiều cao nguyên rộng lớn, khối núi đồ sộ là: A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc, Trường Sơn Nam -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (34 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Câu 1: Đường bờ biển nước ta dài: A. 1540 km B. 3260 km C. 2154 km D. 4500 km Câu 2: Thuận lợi của tự nhiên khu vực miền núi đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta là: A. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. B. Diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. C. Diện tích rộng lớn, đất pheralít, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. D. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. Câu 3: Đường biên giới của nước ta với nước nào dài nhất: A. Trung Quốc B. Lào C. Mianma D. Căm puchia Câu 4: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, tăng tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ B. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, giảm Dịch vụ. C. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, giảm tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ D. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, tăng Dịch vụ. Câu 5: Vùng biển nước ta được bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa, hải phận. C. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa D. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Câu 6: Dạng địa hình chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Đồng bằng B. Sơn nguyên C. Đồi núi D. Hoang mạc Câu 7: Kết quả của quá trình hội nhập kinh tế khu vực, quốc tế của Việt Nam là: A. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài B. Thành viên ASEAN C. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng được thị trường. D. Gia nhập WTO Câu 8: Vùng núi có địa hình cao nhất nước ta là: A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc Câu 9: Dãy núi chạy theo hướng Tây – Đông của nước ta là: A. Bạch Mã B. Hoàng Liên Sơn C. Cánh cung Ngân Sơn D. Pudendinh Câu 10: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Vòng cung A. Trường Sơn Nam, Tây Bắc B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam D. Đông Bắc, Trường Sơn Nam Câu 11: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành nông nghiệp năm 2013 so với năm 2005 có xu hướng:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Biến động B. Ổn định C. Giảm D. Tăng Câu 12: Nước ta không bị hoang mạc, bán hoang mạc như các nước có cung vĩ độ vì: A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển B. Nằm gần xích đạo C. Nằm trong vùng cận nhiệt gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, có áp thấp nhiệt đới. D. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, khu vực nhiều áp thấp nhiệt đới. Câu 13: Trước đổi mới, đặc điểm kinh tế xã hội Việt Nam là: A. Dựa vào sản xuất công nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn B. Kinh tế - xã hội ổn định C. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, tăng trưởng kinh tế cao, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn. D. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn Câu 14: Đỉnh núi cao nhất của nước ta thuộc dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn B. Hoành Sơn C. Bạch Mã D. Pu Sam Sao Câu 15: Từ năm 1997 đến nay tăng trưởng kinh tế của nước ta không ổn định do: A. Chưa có đường lối phát triển kinh tế đúng đắn B. Chưa có kinh nghiệm trong cơ chế thị trường C. Hàng hóa kém chất lượng, buôn lậu – trốn thuế D. Ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế Châu Á và Thế giới, bị cạnh tranh găy gắt Câu 16: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của nước ta năm 2005 và 2013 là: A. Miền B. Đường C. Cột D. Tròn Câu 17: Năm 1995 tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta đạt cao nhất từ sau đổi mới đến nay (9,5%) là do: A. Đổi mới đường lối, Mỹ bỏ cấm vận kinh tế, là thành viên của ASEAN B. Đổi mới đường lối C. Phát triển kinh tế Tư bản chủ nghĩa. D. Việt Nam tham gia WTO Câu 18: Loại khoáng sản có giá trị lớn sẽ được khai thác ở Biển Đông trong những năm tới là: A. Than đá B. Muối C. Băng cháy D. Dầu mỏ Câu 19: Công cuộc đổi mới ở nước ta diễn ra vào năm: A. 1991 B. 1986 C. 1987 D. 1995 Câu 20: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta được tính từ : A. Đường cơ sở B. Hết vùng biển Việt Nam C. Ranh giới ngoài của lãnh hải D. Hết phần biển tiếp giáp nước khác. Câu 21: Đường lối đổi mới đưa nền kinh tế Việt Nam phát triển theo xu thế: A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế theo cơ chế bao cấp, Tăng cường hợp tác quốc tế B. Nhà nước làm chủ kinh tế xã hội, Cổ phần hóa, Tăng cường hợp tác quốc tế C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, Tăng cường hợp tác quốc tế D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế tư bản, Tăng cường hợp tác quốc tế.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 22: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành của nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành công nghiệp năm 2013 là: A. 19,3% B. 38,3 % C. 25% D. 42,6% Câu 23: Hướng địa hình chính của nước ta là: A. Đông Nam B. Tây Bắc – Đông Nam, Vòng cung C. Tây Bắc, Vòng cung D. Vòng cung Câu 24: Nước ta nằm trong đới khí hậu nào sau đây: A. Ôn đới B. Xích đạo C. Nhiệt đới D. Hàn đới Câu 25: Kiểu địa hình do biển tạo thành ở nước ta có giá trị lớn đối với ngành hàng hải là: A. Vũng vịnh B. Bãi biển C. Đầm phá D. Bãi bồi Câu 26: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Tây Bắc – Đông Nam A. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc, Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc, Đông Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 27: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia: A. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Mianma B. Lào, Trung Quốc, CămPuChia C. Lào, Trung Quốc, Thái Lan D. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Thái Lan Câu 28: Vùng núi của nước ta đang được nâng mạnh về độ cao là: A. Đông Bắc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Tây Bắc Câu 29: Công cuộc đổi mới ở nước ta bắt đầu ở đại hội Đảng lần thứ: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 30: Tàu quốc tế, viễn thông quốc tế, máy bay quốc tế được hoạt động hợp pháp trong khu vực nào của vùng biển Việt Nam mà không bị cản trở. A. Từ ranh giới ngoài Lãnh hải trở ra B. Nội thủy C. Toàn bộ vùng đặc quyền kinh tế D. Lãnh hải Câu 31: Vùng núi của nước ta có cấu trúc hình thái: Sườn phía Đông dốc, sườn phía Tây thoải, có nhiều cao nguyên rộng lớn, khối núi đồ sộ là: A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc, Trường Sơn Nam Câu 32: Biển Đông có diện tích: A. 3,0 triệu km2 B. 2,0 triệu km2 C. 4,0 triệu km2 D. 3,5. triệu km2 Câu 33: Việt Nam là thành viên chính thức của WTO vào năm: A. 1995 B. 1986 C. 2003 D. 2007 Câu 34: Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh. C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng ven biển Miền Trung -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (34 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 Câu 1: Đỉnh núi cao nhất của nước ta thuộc dãy núi: A. Hoành Sơn B. Bạch Mã C. Pu Sam Sao D. Hoàng Liên Sơn Câu 2: Kết quả của quá trình hội nhập kinh tế khu vực, quốc tế của Việt Nam là: A. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài B. Thành viên ASEAN C. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng được thị trường. D. Gia nhập WTO Câu 3: Thuận lợi của tự nhiên khu vực miền núi đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta là: A. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. B. Diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. C. Diện tích rộng lớn, đất pheralít, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. D. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. Câu 4: Đường bờ biển nước ta dài: A. 1540 km B. 4500 km C. 2154 km D. 3260 km Câu 5: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành của nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành công nghiệp năm 2013 là: A. 19,3% B. 38,3 % C. 25% D. 42,6% Câu 6: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, giảm Dịch vụ. B. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, giảm tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ C. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, tăng tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ D. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, tăng Dịch vụ. Câu 7: Vùng núi của nước ta có cấu trúc hình thái: Sườn phía Đông dốc, sườn phía Tây thoải, có nhiều cao nguyên rộng lớn, khối núi đồ sộ là: A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc, Trường Sơn Nam Câu 8: Biển Đông có diện tích: A. 3,0 triệu km2 B. 2,0 triệu km2 C. 4,0 triệu km2 D. 3,5. triệu km2 Câu 9: Trước đổi mới, đặc điểm kinh tế xã hội Việt Nam là: A. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, tăng trưởng kinh tế cao, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn. B. Dựa vào sản xuất công nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn C. Kinh tế - xã hội ổn định D. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 10: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Vòng cung A. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam, Tây Bắc C. Đông Bắc, Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam Câu 11: Công cuộc đổi mới ở nước ta diễn ra vào năm: A. 1995 B. 1987 C. 1991 D. 1986 Câu 12: Đường biên giới của nước ta với nước nào dài nhất: A. Lào B. Trung Quốc C. Mianma D. Căm puchia Câu 13: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của nước ta năm 2005 và 2013 là: A. Tròn B. Miền C. Đường D. Cột Câu 14: Vùng núi của nước ta đang được nâng mạnh về độ cao là: A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc Câu 15: Việt Nam là thành viên chính thức của WTO vào năm: A. 1995 B. 2003 C. 2007 D. 1986 Câu 16: Nước ta nằm trong đới khí hậu nào sau đây: A. Ôn đới B. Xích đạo C. Nhiệt đới D. Hàn đới Câu 17: Dãy núi chạy theo hướng Tây – Đông của nước ta là: A. Pudendinh B. Hoàng Liên Sơn C. Cánh cung Ngân Sơn D. Bạch Mã Câu 18: Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh. C. Đồng bằng ven biển Miền Trung D. Đồng bằng sông Hồng Câu 19: Vùng biển nước ta được bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa C. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa, hải phận. D. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Câu 20: Kiểu địa hình do biển tạo thành ở nước ta có giá trị lớn đối với ngành hàng hải là: A. Vũng vịnh B. Bãi biển C. Đầm phá D. Bãi bồi Câu 21: Dạng địa hình chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Sơn nguyên B. Hoang mạc C. Đồng bằng D. Đồi núi Câu 22: Hướng địa hình chính của nước ta là: A. Đông Nam B. Tây Bắc – Đông Nam, Vòng cung C. Tây Bắc, Vòng cung D. Vòng cung Câu 23: Nước ta không bị hoang mạc, bán hoang mạc như các nước có cung vĩ độ vì: A. Nằm trong vùng cận nhiệt gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, có áp thấp nhiệt đới. B. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, khu vực nhiều áp thấp nhiệt đới. C. Nằm gần xích đạo D. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 24: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta được tính từ : A. Hết vùng biển Việt Nam B. Ranh giới ngoài của lãnh hải C. Đường cơ sở D. Hết phần biển tiếp giáp nước khác. Câu 25: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Tây Bắc – Đông Nam A. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc, Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc, Đông Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 26: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia: A. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Mianma B. Lào, Trung Quốc, CămPuChia C. Lào, Trung Quốc, Thái Lan D. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Thái Lan Câu 27: Công cuộc đổi mới ở nước ta bắt đầu ở đại hội Đảng lần thứ: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 28: Đường lối đổi mới đưa nền kinh tế Việt Nam phát triển theo xu thế: A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế theo cơ chế bao cấp, Tăng cường hợp tác quốc tế B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, Tăng cường hợp tác quốc tế C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế tư bản, Tăng cường hợp tác quốc tế D. Nhà nước làm chủ kinh tế xã hội, Cổ phần hóa, Tăng cường hợp tác quốc tế Câu 29: Tàu quốc tế, viễn thông quốc tế, máy bay quốc tế được hoạt động hợp pháp trong khu vực nào của vùng biển Việt Nam mà không bị cản trở. A. Từ ranh giới ngoài Lãnh hải trở ra B. Nội thủy C. Toàn bộ vùng đặc quyền kinh tế D. Lãnh hải Câu 30: Từ năm 1997 đến nay tăng trưởng kinh tế của nước ta không ổn định do: A. Chưa có kinh nghiệm trong cơ chế thị trường B. Ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế Châu Á và Thế giới, bị cạnh tranh găy gắt C. Hàng hóa kém chất lượng, buôn lậu – trốn thuế D. Chưa có đường lối phát triển kinh tế đúng đắn Câu 31: Năm 1995 tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta đạt cao nhất từ sau đổi mới đến nay (9,5%) là do: A. Việt Nam tham gia WTO B. Phát triển kinh tế Tư bản chủ nghĩa. C. Đổi mới đường lối, Mỹ bỏ cấm vận kinh tế, là thành viên của ASEAN D. Đổi mới đường lối Câu 32: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành nông nghiệp năm 2013 so với năm 2005 có xu hướng: A. Tăng B. Giảm C. Biến động D. Ổn định Câu 33: Loại khoáng sản có giá trị lớn sẽ được khai thác ở Biển Đông trong những năm tới là: A. Than đá B. Muối C. Băng cháy D. Dầu mỏ Câu 34: Vùng núi có địa hình cao nhất nước ta là: A. Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Đông Bắc -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (34 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 Câu 1: Nước ta nằm trong đới khí hậu nào sau đây: A. Ôn đới B. Xích đạo C. Nhiệt đới D. Hàn đới Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành của nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành công nghiệp năm 2013 là: A. 42,6% B. 25% C. 19,3% D. 38,3 % Câu 3: Vùng biển nước ta được bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa C. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa, hải phận. D. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Câu 4: Vùng núi của nước ta có cấu trúc hình thái: Sườn phía Đông dốc, sườn phía Tây thoải, có nhiều cao nguyên rộng lớn, khối núi đồ sộ là: A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc, Trường Sơn Nam Câu 5: Kiểu địa hình do biển tạo thành ở nước ta có giá trị lớn đối với ngành hàng hải là: A. Vũng vịnh B. Bãi biển C. Đầm phá D. Bãi bồi Câu 6: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của nước ta năm 2005 và 2013 là: A. Tròn B. Cột C. Đường D. Miền Câu 7: Loại khoáng sản có giá trị lớn sẽ được khai thác ở Biển Đông trong những năm tới là: A. Than đá B. Muối C. Băng cháy D. Dầu mỏ Câu 8: Kết quả của quá trình hội nhập kinh tế khu vực, quốc tế của Việt Nam là: A. Thành viên ASEAN B. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng được thị trường. C. Gia nhập WTO D. Thu hút được nhiều dự án, vốn đầu tư nước ngoài Câu 9: Tàu quốc tế, viễn thông quốc tế, máy bay quốc tế được hoạt động hợp pháp trong khu vực nào của vùng biển Việt Nam mà không bị cản trở. A. Từ ranh giới ngoài Lãnh hải trở ra B. Nội thủy C. Toàn bộ vùng đặc quyền kinh tế D. Lãnh hải.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 10: Đường lối đổi mới đưa nền kinh tế Việt Nam phát triển theo xu thế: A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế theo cơ chế bao cấp, Tăng cường hợp tác quốc tế B. Nhà nước làm chủ kinh tế xã hội, Cổ phần hóa, Tăng cường hợp tác quốc tế C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế tư bản, Tăng cường hợp tác quốc tế D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, Tăng cường hợp tác quốc tế Câu 11: Vùng núi của nước ta đang được nâng mạnh về độ cao là: A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc Câu 12: Việt Nam là thành viên chính thức của WTO vào năm: A. 2003 B. 2007 C. 1995 D. 1986 Câu 13: Đường biên giới của nước ta với nước nào dài nhất: A. Lào B. Căm puchia C. Mianma D. Trung Quốc Câu 14: Thuận lợi của tự nhiên khu vực miền núi đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta là: A. Diện tích rộng lớn, đất pheralít, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. B. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. C. Diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. D. Diện tích rộng lớn, địa hình bằng phẳng, nhiều đồng cỏ, giàu khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn, tài nguyên du lịch phong phú. Câu 15: Đỉnh núi cao nhất của nước ta thuộc dãy núi: A. Pu Sam Sao B. Hoàng Liên Sơn C. Hoành Sơn D. Bạch Mã Câu 16: Dãy núi chạy theo hướng Tây – Đông của nước ta là: A. Pudendinh B. Hoàng Liên Sơn C. Cánh cung Ngân Sơn D. Bạch Mã Câu 17: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, tăng tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ B. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, giảm Dịch vụ. C. Giảm tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp và Công nghiệp - xây dựng, tăng Dịch vụ. D. Tăng tỷ trong GDP ngành Nông – lâm- ngư nghiệp, giảm tỷ trọng ngành Công nghiệp - xây dựng và Dịch vụ Câu 18: Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng ven biển Miền Trung B. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng Câu 19: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia: A. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Mianma. B. Lào, Trung Quốc, CămPuChia. C. Lào, Trung Quốc, Thái Lan. D. Lào, Trung Quốc, CămPuChia, Thái Lan. Câu 20: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta được tính từ : A. Hết vùng biển Việt Nam. B. Ranh giới ngoài của lãnh hải. C. Đường cơ sở. D. Hết phần biển tiếp giáp nước khác.. Câu 21: Nước ta không bị hoang mạc, bán hoang mạc như các nước có cung vĩ độ vì:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. Nằm gần xích đạo B. Nằm trong vùng cận nhiệt gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, có áp thấp nhiệt đới. C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển, có nhiều bão hoạt động, khu vực nhiều áp thấp nhiệt đới. D. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Châu Á, tiếp giáp biển Câu 22: Biển Đông có diện tích: A. 2,0 triệu km2 B. 3,0 triệu km2 C. 4,0 triệu km2 D. 3,5. triệu km2 Câu 23: Trước đổi mới, đặc điểm kinh tế xã hội Việt Nam là: A. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn B. Dựa vào sản xuất công nghiệp, khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn C. Dựa vào sản xuất nông nghiệp, tăng trưởng kinh tế cao, lạm phát tăng cao, đời sống khó khăn. D. Kinh tế - xã hội ổn định Câu 24: Vùng núi có địa hình cao nhất nước ta là: A. Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Đông Bắc Câu 25: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Vòng cung A. Đông Bắc, Trường Sơn Nam B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Nam, Tây Bắc Câu 26: Công cuộc đổi mới ở nước ta bắt đầu ở đại hội Đảng lần thứ: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 27: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo ngành nước ta (nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông – lâm – ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp – Xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Tỷ trọng ngành nông nghiệp năm 2013 so với năm 2005 có xu hướng: A. Tăng B. Giảm C. Biến động D. Ổn định Câu 28: Công cuộc đổi mới ở nước ta diễn ra vào năm: A. 1987 B. 1991 C. 1986 D. 1995 Câu 29: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng Tây Bắc – Đông Nam A. Đông Bắc, Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc, Đông Bắc C. Trường Sơn Nam D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc Câu 30: Năm 1995 tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta đạt cao nhất từ sau đổi mới đến nay (9,5%) là do: A. Việt Nam tham gia WTO B. Phát triển kinh tế Tư bản chủ nghĩa. C. Đổi mới đường lối, Mỹ bỏ cấm vận kinh tế, là thành viên của ASEAN D. Đổi mới đường lối Câu 31: Đường bờ biển nước ta dài: A. 2154 km B. 4500 km C. 1540 km D. 3260 km Câu 32: Dạng địa hình chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Đồng bằng B. Đồi núi C. Sơn nguyên D. Hoang mạc Câu 33: Từ năm 1997 đến nay tăng trưởng kinh tế của nước ta không ổn định do: A. Chưa có kinh nghiệm trong cơ chế thị trường B. Ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế Châu Á và Thế giới, bị cạnh tranh găy gắt C. Hàng hóa kém chất lượng, buôn lậu – trốn thuế D. Chưa có đường lối phát triển kinh tế đúng đắn Câu 34: Hướng địa hình chính của nước ta là: A. Tây Bắc, Vòng cung B. Vòng cung C. Tây Bắc – Đông Nam, Vòng cung D. Đông Nam ------------------------------------------------------. V. Hướng dẫn chấm. HẾT ---------.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Mã 132 C C B C D A A B A B D C C D D C D A A D B A B D C A D C D A A A C B. 209 D A B C A C B A B D D B A D A B C C D A C B D C A B D B B D C D A C. 357 B C D B D A A B B D C B A A B D D D C A C B C A C A B D D B D A A B. 485 B C B A C C C B A D C D D A D D A C B C C B B C A A B D B A B D D A. 570 D C C D B C B D D C D A A A C C D A B A D B B B A B C B A B C B C C. 628 C D B B A A C B A D C B A A B D A C B B C D A C A C B C D C D B B C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×