Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De cuoi tuan 5 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 Họ và tên: ............................................................................Lớp 5............................... Bài tập Toán Bài 1: Viết số (hoặc PS) thích hợp vào chỗ chấm: a, 8dam2 = .......................m2 b, 480 000cm2 = .......................m2 c, 5m2 7 dm2 = ...................dm2 d, 46000 cm2 =...........m2.............dm2 Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - ca - mét vuông ( theo mẫu): 12 Mẫu: 6dam 12 m = 6dam + 100 2. a. 9dam2 18m2. 2. 2. 12 dam = 6 100 dam2 2. =. =. b, 15dam2 75m2 =. =. Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m. Người ta lát nền nhà đó bằng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm. ( Diện tích phần mạch vữa không đáng kể.) a, Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? b, Biết rằng cứ 1m2loại gạch đó giá 120 000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát nền nhà?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 Bài 4: Tính: ( 18 2. 3 5 + 5 8 - 7 24. 2 ) : 16 3. (Lớp 5A làm bài 4). TUẦN 5 Bài tập Tiếng Việt Bài 1: Điền tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây: - ....................người như một.. - Ngang như................. - Chậm như ........... ... - Cày sâu ....................bẫm.. - Uống nước nhớ .............. - .............. đắng dã tật, sự thật mất lòng.. Bài 2: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ hòa bình? a, thanh bình b, bình yên c, yên tĩnh. d, thái bình. - Đặt câu với một từ đồng nghĩa với từ hòa bình. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 3: Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải cho phù hợp. A, Một trăm nghìn đồng. có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ( 1). B, từ đồng nghĩa. tên một kim loại có màu gần như màu đỏ ( 2). C, đồng lúa. đơn vị tiền Việt Nam (3). D, chuông đồng. khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt (4 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×