4TH COFFEE
1
Kỹ n4ăTnH g CđOặ tF Fc âEuE h ỏ i
2
KỸ NĂNG ĐẶT
CÂU HỎI
• Nhóm 4 – K22QTMA
Kỹ n4ăTnH g CđOặ tF Fc âEuE h ỏ i
Team Members
Trần Vũ Lan
Leader
Chi
Phạm Thị
Ngọc Diệp
3
Trần Thị Ngọc
Hà
Hoàng Thị
Duyên
Chu Thị Hồng
Dương Thu
Đỗ Thùy
Mục lục
Kỹ n4ăTnH g CđOặ tF Fc âEuE h ỏ i
Khái niệm câu hỏi
Nguyên tắc khi đặt
câu hỏi
Các dạng câu hỏi
thường gặp
Kỹ năng đặt câu hỏi
4
1
2
Vai trò của đặt câu
hỏi
4
Phân loại câu hỏi
6
Một số sai lầm khi đặt
câu hỏi
3
5
7
K h 4á iT Hn i Cệ m
O Fc Fâ uE Eh ỏ i
5
Khái niệm câu
hỏi
Câu hỏi là phát ngôn được
đưa ra với mục đích chính
nhằm nhận được thơng tin
từ phía người được hỏi.
Va i t r4òT Hc ủCa OđFặ Ft Ec âE u h ỏ i
Vai trò của đặt câu hỏi
Khai thác thông tin
Xây dựng mối quan hệ
6
N g u y ê4 nT Ht ắCcOđFặFt Ec âE u h ỏ i
Nguyên tắc đặt câu hỏi
Xác định rõ mục đích
đặt câu hỏi
Tìm hiểu thơng tin về
đối tượng
Khi đặt câu hỏi, ta
cần xác định mình sẽ
đạt được gì. Từ đó
lựa chọn câu hỏi phù
hợp.
Có thể tìm hiểu dựa
trên một số tiêu chí
như: Tính cách, giới
tính, tuổi tác…
Lắng nghe người trả lời
Khi bạn lắng nghe thì
người đối diện sẽ có
cảm giác được tôn
trọng và sẵn sàng
chia sẻ nhiều hơn.
Đặt câu hỏi ngắn gọn,
dễ hiểu
7
Căn cứ vào mục đích
và đối tượng lựa
chọn nội dung câu
hỏi phù hợp, ngắn
gọn, không đa nghĩa,
tránh hiểu lan man.
Không được chen ngang
hay lờ đi khi họ đang nói
Đây là hành động
thiếu lịch sự dễ gây
phản cảm cho người
khác và khơng cịn
hứng thú giao tiếp
với bạn.
P h â4nT Hl oCạ iO cFâFuEhEỏ i
8
Phân loại câu
hỏi
• Phân loại theo cách hỏi
• Phân loại theo cách trả lời
P h â4nT Hl oCạ iO cFâFuEhEỏ i
Phân loại theo cách hỏi
Câu hỏi đóng
• Là câu hỏi mà người hỏi đưa sẵn các
phương án trả lời cho người được hỏi lựa
chọn, có tính chất xác nhận lại thơng tin.
• Đặc điểm: Trả lời ngắn gọn, được
định hướng trước câu trả lời, nhưng
bị bó hẹp phạm vi trả lời và hạn chế
khả năng tư duy.
9
Câu hỏi mở
• Là loại câu hỏi mà người được hỏi tự
đưa ra câu trả lời.
• Đặc điểm: Tìm hiểu được nhiều
thơng tin chi tiết, khiến người được
hỏi cần phải tư duy, suy nghĩ câu trả
lời, từ đó nhận được câu trả lời tỉ mỉ
và phát triển được cuộc đối thoại.
10
P h â4nT Hl oCạ iO cFâFuEhEỏ i
Phân loại theo
cách trả lời
• Câu hỏi trực tiếp: Dạng câu hỏi dùng để
hỏi thẳng vấn đề mà mình cần tìm hiểu.
• Câu hỏi gián tiếp: Dạng câu hỏi dùng để
hỏi về một vấn đề này để suy ra vấn đề
mình cần tìm hiểu.
• Câu hỏi chặn đầu: Dạng câu hỏi khiến
người được hỏi phải thừa nhận vấn đề
mà mình cần tìm hiểu.
C á c d ạ4nTgH cCâ uO hF ỏFi EtEh ư ờ n g
gặp
Các dạng câu hỏi thường gặp
Câu hỏi tiếp xúc
Câu hỏi đề nghị
Câu hỏi thu thập
thông tin
Câu hỏi kết thúc vấn
đề
Câu hỏi hãm thắng
11
C á c d ạ4nTgH cCâ uO hF ỏFi EtEh ư ờ n g
gặp
Các dạng câu hỏi thường gặp
Ưu điểm
Câu hỏi tiếp xúc
Hạn chế
Nhằm tạo bầu khơng khí thoải mái, tin
tưởng, cởi mở.
Có thể làm lỗng khơng khí cuộc nói
chuyện, kéo dài buổi trò chuyện.
12
C á c d ạ4nTgH cCâ uO hF ỏFi EtEh ư ờ n g
gặp
Các dạng câu hỏi thường gặp
Ưu điểm
Đi thẳng vấn đề chính, nhanh chóng
thu thập thơng tin.
Câu hỏi thu thập
thông tin
Thiếu sự tế nhị.
Hạn chế
13
C á c d ạ4nTgH cCâ uO hF ỏFi EtEh ư ờ n g
gặp
Các dạng câu hỏi thường gặp
14
Câu hỏi đề nghị
Giúp đạt được sự nhất trí mà
khơng tỏ ra nghiêng về một ý Ưu điểm
kiến nào khác.
Có thể khiến cho đối tượng
cảm thấy như mình bị thúc ép
Hạn chế làm một việc mà họ khơng có
hứng thú.
C á c d ạ4nTgH cCâ uO hF ỏFi EtEh ư ờ n g
gặp
Các dạng câu hỏi thường gặp
Giúp hạn chế tốc độ nói, tránh lan
man vấn đề khác.
Ưu điểm
Câu hỏi hãm thắng
Dễ khiến cho đối tượng trả lời cảm
thấy thiếu sự tôn trọng.
Hạn chế
15
C á c d ạ4nTgH cCâ uO hF ỏFi EtEh ư ờ n g
gặp
Các dạng câu hỏi thường gặp
Kết thúc câu chuyện với người đối
thoại một cách lịch sự và tế nhị.
Ưu điểm
Câu hỏi kết thúc vấn
đề
Hạn chế
Dễ làm mất lòng đối phương.
16
M ộ t s ố s4a iT Hl ầ m
C Ok Fh iF đEặEt c â u h ỏ i
Một số sai lầm khi đặt câu hỏi
Thuyết trình thay vì
đặt câu hỏi
Hạ phẩm giá của
người khác
Hỏi nhằm khai thác
và điều khiển đối tác
Không lắng nghe
câu trả lời
Câu hỏi không phù
hợp với đối tượng
Thời gian, khơng
gian khơng phù hợp
Dài dịng khơng rõ
mục đích
Hỏi theo suy nghĩ
thắng thua
Lặp lại câu đã hỏi
Đăt câu hỏi q nhiều
Giới hạn chính mình
17
Kỹ n4ăTnH g CđOặ tF Fc âEuE h ỏ i
Kỹ năng đặt câu hỏi
18
19
Kỹ n4ăTnH g CđOặ tF Fc âEuE h ỏ i
Một số kỹ năng khác
• Đặt câu hỏi dựa trên mức độ của mối
quan hệ.
• Dùng từ ngữ thái độ phù hợp.
• Chú ý mục đích, nội dung của câu hỏi.
• Hỏi một cách văn minh lịch sự.
• Đừng ngắt lời và chân thành lắng nghe.
Kỹ năng đặt câu hỏi trong phỏng vấn
Kỹ n4ăTnH g CđOặ tF Fc âEuE h ỏ i
• Giới thiệu bản thân
• Năm năm nữa bạn sẽ nghĩ
mình là ai?
• Hãy định nghĩa sự trưởng
thành: về kinh nghiệm, về vị
trí hay về thu nhập?
• Điểm mạnh, điểm yếu?
• Tại sao chọn cơng việc này?
Câu hỏi dạng
truyền thống
•
Câu hỏi tình
Tình huống bạn khơng tán thành ý kiến của
huống
sếp?
• Cãi nhau với đồng nghiệp
20
Câu hỏi đuổi
Câu hỏi
hành vi
• Bạn sẽ giải quyết sự cố như
thế nào?
Kỹ n4ăTnH g CđOặ tF Fc âEuE h ỏ i
LƯU Ý
Phải chuẩn bị câu hỏi từ
trước
Đi từ tổng quan đến chi
tiết
Hỏi có mục đích
Hỏi ngắn gọn, rõ ràng
Câu hỏi phù hợp với đối
tượng
Hỏi mỗi câu một vấn đề
21
Câu hỏi ôn tập
C4â TuH hCỏ O
i ôF nF Et ậEp
Câu 1: Bạn hãy cho biết vai trò của kĩ năng đặt câu hỏi là gì?
A. Khai thác thơng tin
B. Xây dựng mối quan hệ
C. Cả hai phương án trên
22
Câu hỏi ôn tập
C4â TuH hCỏ O
i ôF nF Et ậEp
Câu 1: Bạn hãy cho biết vai trò của kĩ năng đặt câu hỏi là gì?
A. Khai thác thơng tin
B. Xây dựng mối quan hệ
C. Cả hai phương án trên
23
Câu hỏi ôn tập
C4â TuH hCỏ O
i ôF nF Et ậEp
Câu 2: Ưu điểm của câu hỏi mở là gì?
A. Người trả lời sẽ không phải
phụ thuộc vào những phương
án có sẵn họ tự do trả lời, diễn
đạt theo ý của mình
B. Người trả lời thường bị bó
hẹp trong phạm vi trả lời các
câu hỏi và không diễn đạt được
theo cách hiểu của bản thân.
C. Người trả lời chỉ có thể trả lời theo một khuân mẫu duy nhất.
24
Câu hỏi ôn tập
C4â TuH hCỏ O
i ôF nF Et ậEp
Câu 2: Ưu điểm của câu hỏi mở là gì?
A. Người trả lời sẽ không phải
phụ thuộc vào những phương
án có sẵn họ tự do trả lời, diễn
đạt theo ý của mình
B. Người trả lời thường bị bó
hẹp trong phạm vi trả lời các
câu hỏi và không diễn đạt được
theo cách hiểu của bản thân.
C. Người trả lời chỉ có thể trả lời theo một khuân mẫu duy nhất.
25