Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bai 25 Vung Duyen hai Nam Trung Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT SỐP CỘP TRƯỜNG THCS DỒM CANG MÔN ĐỊA 9 GIÁO VIÊN: ĐINH VĂN CƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO SỐP CỘP TRƯỜNG THCS DỒM CANG MÔN ĐỊA LÍ 9 BÀI 25 VÙNG DUYÊN HẢO NAM TRUNG BỘ. GIÁO VIÊN: ĐINH VĂN CƯỜNG NĂM HỌC: 2015 -2016 ...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ? Ở những tiết trước các em đã được học những vùng kinh tế nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dựa Vào H25.1 và thông tin sach giáo khoa cho biết: ? Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm những tỉnh và thành phố nào? Diện tích, dân số năm 2002 là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dựa Vào H25.1 cho biết: ? Nhận xét về hình dạng vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Dựa vào lược đồ 25.1 Duyên hải Nam Trung Bộ, em hãy xác định vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng ?. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dựa Vào H25.1 lên bảng Xác định 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Các đảo Lý Sơn, Phú Quý.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Vị trí địa lí Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng?. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRUNG QUỐC VI PHẠM VÙNG BIỂN CHỦ QUYỀN NƯỚC TA. Từ cuối năm ngoái, Quân đội Trung Quốc (PLA) đã tiến hành các hoạt động xây dựng và cải tạo đất trên nhiều rạn san hô và đảo nhỏ trong quần đảo Trường Sa, bao gồm Đá Chữ Thập (thuộc chủ quyền Việt Nam bị Trung Quốc chiếm đóng phi pháp)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Dựa vào H25.1 cho biết vùng có đặc điểm gì nổi bật về địa hình?. Màu xanh của dải Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ không rõ nét như Bắc Trung Bộ, và không liên tục như Đồng bằng sông Hồng, và Đồng bằng sông Cửu Long nguyên nhân chính là do các khối núi của dãy Trường Sơn Nam chia cắt chuỗi đồng bằng hẹp ven biển 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> VÞnh Dung QuÊt. Lên bảng xác định các vịnh Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh, các bãi tắm, các địa điểm du lịch nổi tiếng?. VÞnh V©n Phong. VÞnh Cam ranh. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dựa Vào kênh chữ và một số hình ảnh sau cho biết vùng biển có những tiềm năng gì? VỊNH CAM RANH. KHAI THÁC YẾN SÀO. DU LỊCH. HẢI SẢN. NUÔI THUỶ SẢN Ở NHA TRANG. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ? Ngoài tài nguyên biển, vùng còn có những tài nguyên nào để phát triển nông nghiệp ?. Đất nông nghiệp ở đồng bằng -> lúa, ngô, sắn, khoai; cây CN ngắn ngày.. Đất đồi núi phát triển rừng, chăn nuôi gia súc.. 15 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Tài nguyên rừng Có nhiều loại gỗ quý, hiếm như. Quế, Trầm Hương…chim thú….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KHOÁNG SẢN. C¸t Tr¾ng. Sản xuất muối. QuÆng Vµng. Khai th¸c quÆng Titan. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ? Ngoài những thuận lợi trên, vùng còn gặp những khó khăn nào về điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hạn hán. Lũ lụt. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ? Tại sao nói vấn đề bảo vệ, phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở cực Nam Trung Bộ?. Hạn hán, thiên tai. -. Hiện tượng sa mạc hoá. Vùng có hai tỉnh Bình Thuận và Ninh Thuận là hai tỉnh khô nhất nước ta Khí hậu khô hạn kéo dài; độ ẩm thấp, giờ nắng nhiều, nước ngầm thấp (1/3 so với bình quân cả nước) - Khô hạn -> sa mạc hóa mở rộng, các núi cát ngày càng phát triển và lấn sâu vào đất liền. - Nằm ở vùng khí hậu Á xích đạo, hơn nữa lại bị các dãy núi cao bao quanh nên gió không thể mang hơi ẩm vào (do các sườn phía ngoài ngăn cản).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ? Em hãy đưa ra giải pháp để khắc phục khó khăn của vùng ? *Giải *Giảipháp phápkhắc khắcphục: phục: --Bảo Bảovệ vệrừng, rừng,trồng trồngrừng rừngphòng phònghộ. hộ. --Xây Xâydựng dựnghệ hệthống thốngthuỷ thuỷlợi. lợi. --Chủ Chủđộng độngsống sốngchung, chung,đối đốiphó phó với vớithiên thiêntai. tai.. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Dựa vào bảng 25.1 em có nhận xét gì về sự khác biệt trong phân bố dân cư, dân tộc và các hoạt động kinh tế giữa vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ Dân cư. Hoạt động kinh tế. Đồng Chủ yếu là người Kinh, một Hoạt động công nghiệp, bằng ven bộ phận nhỏ là người Chăm. thương mại , du lịch, khai biển Mật độ dân số cao, phân bố thác và nuôi trồng thủy sản. tập trung ở các thành phố, thị xã.. Vùng đồi Chủ yếu là các dân tộc: Cơ – núi phía tu, Ra- glai, Ba-na, Ê- đê, tây …..Mật độ dân số thấp. Tỷ lệ hộ nghèo còn khá cao.. Chăn nuôi gia súc lớn (bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp.. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hình ảnh về một số dân tộc thiểu số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Ê đê. Cơ tu. Chăm. Ba na. 26 Gia rai.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Dựa vào B25.2, nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở DHNTB so với cả nước Tiªu chÝ. Ьn vÞ tÝnh. DHNTB. C¶ níc. km2/người %. 183. 233. 1,5. 1,4. %. 14.0. 13,3. Nghìn đồng. 252.8. 295,0. Tỉ lệ người biết chữ. %. 90.6. 90,3. Tuổi thọ trung bình. Năm %. 70.7. 70,9. 26.1. 23,6. Mật độ dân số Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Tỉ lệ hộ nghèo Thu nhập bình quân đầu người một tháng. Tỉ lệ dân thành thị.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ?Quan Người dân25.2 cóva25.3 những đức nào lợi đáng quý? sát hình vùng còntính có thuận gì nữa?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> (Di tích Mĩ Sơn. ,. Phố cổ Hội An. ).

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bên cạnh thuận lợi vùng cũng gặp một số khó khăn gì qua hình ảnh sau? ?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Nâng Nângcao caochất chấtlượng lượngcuộc cuộcsống sống,,xóa xóađói đói giảm giảmnghèo nghèocho chocác cácdân dântộc tộcởởphía phíaTây Tây chúng chúngta taphải phảilàm làmgì? gì?. Phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, phát triển kinh tế, giáo dục, văn hóa, y tế, khai thác tiềm năng kinh tế biển và bảo vệ môi trường..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Người dân cần cù, giàu kinh nghiệm, trong phòng chống thiên tai và khai thác vùng nước rộng lớn trên biển Đông.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Quan sát các bức ảnh sau, hãy sắp xếp các bức ảnh theo thế mạnh của hoạt động kinh tế lãnh thổ phía đông và phía tây của vùng DH NTB? Hoạt Hoạt động động kinh kinhtếtế phía phía đông đông. Hoạt Hoạt động động kinh kinh tếtế phía phía tây tây. 1. 4. 2. 3. 5. 6. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) những nội dung phù hợp để câu sau đúng. cầu nối Duyên hải Nam Trung Bộ là…(1)…..miền Miền Nam Bắc với…(2)……………., giữa Tây Nguyên Biển Đông với…(3)…….. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bài 2 : Xếp những ý sau vào 2 cột thuận lợi và khó khăn cho thích hợp: Duyên hải Nam trung bộ có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển kinh tế xã hội là : Các yếu tố tự nhiên, dân cư, xã hội. Thuận lợi. Khó khăn. 1.Các tỉnh đều có đồng bằng ven biển 2. Nhiều thiên tai 3. Vùng biển có nhiều đảo, quần đảo lớn. Biển có nhiều vùng vịnh 4. Rừng có nhiều gỗ quí, giàu lâm sản 5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và kết cấu hạ tầng nghèo nàn 6. Người lao động cần cù, kiên cường 7. Phân bố dân cư trình độ phát triển không đều giữa đồng bằng ven biển với miền núi phía tây 8.Có nhiều di sản văn hoá, lịch sử. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Cho các địa danh sau đây: Hãy sắp xếp các địa danh đó vào vùng Bắc Trung Bộ và DHNTB: Đà Nẵng, Huế, Thanh Hóa, Bình Định, Hà Tĩnh, Phú Yên. Bắc Trung Bộ. Huế Thanh Hóa Hà Tĩnh. DH Nam Trung Bộ Đà Nẵng Bình Định Phú Yên 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1. Vị trí. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. 2. Tiếp giáp 3. Ý nghĩa. 1. Điều kiện tự nhiên 2. Tài nguyên thiên nhiên. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hướng dẫn về nhà - Học phần ghi nhớ trong sgk. - Trả lời 3 câu hỏi trong SGK. - Trả lời các câu hỏi in nghiêng trong bài 26. - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu nói về hoạt động kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Kính chúc quí thầy, cô và các em sức khỏe! Xin cảm ơn!.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

×