Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 27 Co nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 27: CƠ NĂNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức  Viết được công thức tính cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường.  Phát biểu được định luật bảo tòan cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường.  Viết được công thức tính cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng lực đàn hồi của lò xo.  Phát biểu được định luật bảo tòan cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng lực đàn hồi của lò xo. 2. Kĩ năng  Vận dụng định luật bảo tòan cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường để giải một số bài toán đơn giản. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên  Một số thiết bị trực quan ( con lắc đơn, con lắc lò xo, sơ đồ nhà máy thủy điện ) 2. Học sinh Ôn lại các bài : động năng, thế năng. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa và ý nghĩa của thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi? 3. Bài mới. Hoạt động 1: Viết biểu thức cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường. Họat động của GV Họat động của HS - Nêu và phân tích định - Nhớ lại khái niệm cơ nghĩa cơ năng trọng năng ở THCS. trường. - Viết biểu thức cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường.. Nội dung I. Cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường 1. Định nghĩa - Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trường của vật . Công thức: W = Wđ + Wt 1 W = 2 mv2 + mgz.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Tìm hiểu sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường. Họat động của GV - Trình bày bài toán xét một vật chuyển động từ vị trí M đến vị trí N bất kỳ trong trọng trường. - Gợi ý : Áp dụng quan hệ về biến thiên thế năng. - Xét trường hợp vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. - Gợi ý : M, N là hai vị trí bất kỳ và vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Gợi ý : lực căng dây không sinh công nên có thể xem con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực.. Họat động của HS - Đọc SGK. - Tính công của trọng lực theo hai cách. - Xây dựng công thức tính cơ năng của vật tại hai vị trí ( công thức 27.4). - Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng. Nêu quan hệ giữa động năng và thế năng của vật chuyển động trong trọng tường. Trả lời C1.. Nội dung 2. Sự bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường - Khi một vật chuyển động trong trọng trường, chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật là một đại lượng được bảo toàn W = Wđ + Wt = const. 1 2 mv2 + mgz =. W = const Hệ quả: - trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường: - Nếu động năng giảm thì thế năng tăng và ngược lại. - Tại vị trí nào, động năng cực đại thì thế năng cực tiểu và ngược lại.. Hoạt động 3: Tìm hiểu về định luật bảo toàn cơ năng đàn hồi. Họat động của GV - Nêu định nghĩa cơ năng đàn hồi. - Nêu và phân tích định luật bảo toàn cơ năng cho vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.. Họat động của GV - Viết biểu thức cơ năng đàn hồi. - Ghi nhận định luật bảo toàn cơ năng đàn hồi.. Nội dung II. Cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi - Khi một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi gây bởi sự biến dạng của một lò xo đàn hồi thì trong quá trình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chuyển động của vật, cơ năng được tính bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật là một đại lượng được bảo toàn - Công thức 1 2 mv2 +. W = (l)2 = const. 1 2 k.. IV. VẬN DỤNG CỦNG CỐ + GV tóm lại nội dung chính của bài. + Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập. + Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………. BÀI TẬP LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố lại kiến thức về động năng, thế năng và cơ năng. - Vận dụng các công thức để làm các bài tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên 2. Học sinh Ôn lại các bài : động năng, thế năng, cơ năng. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động 1: Chữa bài tập Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS Bài 7 (SGK- trang 136) Bài 7 (SGK- trang 136) - Yêu cầu HS đọc đề bài, Hoạt động theo Vận tốc của vận động viên:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> tóm tắt đề bài.. hưỡng dẫn của v  S  400 8,89 (m / s 2 ) t 45 GV. Động năng của vận động viên: - Một HS chữa bài tập, các HS khác theo dõi và Theo dõi các bạn W  1 mv 2  1 .70.(8,89)2 2765, 4 ( J ) d 2 2 bổ xung khi cần thiết. chữa bài tập trên - Nhận xét , đánh giá bài lớp. giải của HS - Yêu cầu các HS khác Nhận xét cách chữa bài vào vở giải của bạn. So 136) sánh với bài giải Bài 8 (SGk- trang  Công của lực F bằng độ biến thiên Bài 8 (SGk- trang 136) của mình. động năng của ô tô. - Yêu cầu HS đọc đề bài, 1 2 1 2 tóm tắt đề bài mv 2 − mv1 2 - Một HS chữa bài tập, Hoạt động theo A = F.s = 2 các HS khác theo dõi và hưỡng dẫn của v 2  2 F .s  2.5.10 50 2 bổ xung khi cần thiết. GV. m 2 - Nhận xét , đánh giá bài v2 5 2 7 (m / s) giải của HS Theo dõi các bạn - Yêu cầu các HS khác chữa bài tập trên chữa bài vào vở lớp. Bài 6(trang 141) Thế năng đàn hồi của hệ: Bài 6(trang 141) Nhận xét. 1 Wt  k (l ) 2 4.10 2 ( J ) - Yêu cầu HS đọc đề bài, 2 tóm tắt đề bài Thế năng này không phụ thuộc - Một HS chữa bài tập, khối lượng của vật. các HS khác theo dõi và Hoạt động theo bổ xung khi cần thiết. hưỡng dẫn của - Nhận xét , đánh giá bài GV. giải của HS Theo dõi các bạn - Yêu cầu các HS khác chữa bài tập trên chữa bài vào vở lớp. Bài 8 (trang 145) Động năng của vật là: Bài 8 (trang 145) Nhận xét. 1 1 Wd  mv 2  .0,5.2 2 1( J ) - Yêu cầu HS đọc đề bài, 2 2 tóm tắt đề bài Thế năng của vật là: - Một HS chữa bài tập, Wt = mgh = 0,5.10.0,8 = 4 (J) các HS khác theo dõi và Cơ năng của vật là: bổ xung khi cần thiết. Hoạt động theo W W  W  1 mv 2  mgh 5 ( J ) d t - Nhận xét , đánh giá bài hưỡng dẫn của 2 ĐA: C giải của HS GV. - Yêu cầu các HS khác Theo dõi các bạn chữa bài vào vở chữa bài tập trên lớp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhận xét. IV. CỦNG CỐ + Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập. + Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×