Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA HKI 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2015-2016) MÔN: Địa lý - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa Châu Á. 1. Về kiến Thức: - Nắm vững các đặc điểm tự nhiên của Việt Nam qua các bài: + Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản. + Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á. + Điều kiện tự nhiên khu vực Đông Á. + Vẽ biểu đồ. 2. Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc. 3. Về thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: Tự luận. - Đối tượng học sinh: Trung bình khá.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tính tỷ lệ % Tổng số điểm phân phối cho mỗi cột. Mức độ Nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cấp độ thấp Chủ đề Vị trí địa lí Châu Á. Vị trí địa lí và kích thước của Châu Á. 20% TSĐ = 2điểm. 100% TSĐ = 2điểm. Kinh tế - xã hội Châu Á. Tình hình sản . xuất nông nghiệp của các nước Châu Á. 30% TSĐ = 3điểm. 100% TSĐ = 3điểm. Khu vực Đông Á. Đặc điểm tự nhiên Đông Á. 30% TSĐ = 3 điểm. 100% TSĐ = 3 điểm. Vận dụng cấp độ cao. Vẽ biểu đồ. Vẽ biểu đồ hình tròn. 20% TSĐ = 2 điểm. 100% TSĐ = 2 điểm. TSĐ 10 Tổng số câu 04. 3 điểm 30%. 2điểm 20%. 3điểm 30%. 2 điểm 20%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN: PHÒNG GD&ĐT AN MINH Trường THCS Đông Hưng 2. ĐỀ KIỂM TRA KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Địa lý 8 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề). Họ và tên : ………………………… Lớp: 8/... Số báo danh : ……………….……  Điểm Chũ ký giám khao 1. Giám thị : ……………………………………… Số tờ : …………………….…………………. Số phách : Chữ ký giám khảo 2. Số phách. Đề bài: Câu 1: (2điểm) Trình bày vị trí địa lí và kích thước của Châu Á? Câu 2: (3điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á? Câu 3: (3điểm) Tình hình sản xuất nông nghiệp ở các nước Châu Á? Kể tên các loại vật nuôi và cây trồng của Châu Á? Liên hệ huyện An Minh có những cây trồng và vật nuôi nào? Câu 4: (2điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP(%) của hai nước Trung Quốc và Lào năm 2001: Quốc gia Trung Quốc Lào. Nông nghiệp 15 53. Công nghiệp. Dịch vụ. 52 22,7. 33 24,3. BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. Hướng dẫn chấm: - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp. - Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa. Những câu trả lời có dẫn chứng số liệu minh họa có thể khuyến khích cho điểm theo từng ý trả lời. B. Biểu điểm: Câu 1:(2điểm) * Vị trí địa lí: (1điểm) - Nằm ở nữa bán cầu bắc, là một bộ phận của lục địa Á- Âu. - Trải dài từ 1016'B đến 77044'B( từ vùng xích đạo đến vùng cực Bắc). * Kích thước: (1điểm) - Có diện tích lớn nhất thế giới (diện tích phần đất liền: khoảng 41,5 triệu km2, nếu tính cả đảo thì khoảng 44,4 triệu km2). Câu 2: (3điểm) Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á: * Địa hình và sông ngòi: (1điểm) + Phần lục địa:  Địa hình: - Phía tây: Núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, hiểm trở xen các bồn địa lớn - Phía đông: Là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng.  Sông ngòi: - Có 3 hệ thống sông lớn: A-Mua, Hoàng Hà, Trường Giang. Cả 3 HT sông đều chảy theo hướng tây - đông. - Chế độ nước thường chia 2 mùa: Mùa lũ và mùa cạn. Riêng S.Hoàng Hà có chế độ nước thất thường. + Phần hải đảo: (1điểm) - Là vùng núi trẻ, thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. - Sông ngòi ngắn, có độ dốc lớn. * Khí hậu và cảnh quan: (1điểm) - Phía Tây: khí hậu cận nhiệt lục địa, quanh năm khô hạn, cảnh quan thảo nguyên hoang mạc. - Phía đông và hải đảo: khí hậu gió mùa ẩm, cảnh quan rừng là chủ yếu. Câu 3:(3điểm) * Tình hình sản xuất nông nghiệp: (1điểm) - Trong nông nghiệp, lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất, trước kia nhiều nước thiếu lương thực. - Nay có một số nước đã đạt được kết qủa vượt bậc như: Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ. * Các loại cây trồng và vật nuôi của các nước Châu Á: (1điểm) - Cây trồng: lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, mía, dừa.... - Vật nuôi: trâu, bò, lợn, gà, cừu... * Cây trồng và vật nuôi của huyện An Minh: (1điểm) - Cây trồng: lúa gạo, các loại cây ăn trái.... - Vật nuôi: tôm, cua, lợn, gà, vịt... Câu 4: (2điểm) Vẽ 2 biểu đồ hình tròn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Vẽ đúng, chia khoảng cách chính xác mỗi biểu đồ (1điểm) GV ra đề: Phạm Văn Ngộ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×