Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Kế toán tiền mặt tại công ty tnhh thương mại dịch vụ toàn hòa phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 75 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN TIỀN MẶT TẠI CƠNG TY TNHH
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TỒN HỊA PHÁT
Họ và tên sinh viên

: Phạm Thị Hiền

Mã số sinh viên

:1723403010085

Lớp

: D17KT02

Ngành

: Kế Toán

Giảng viên hƣớng dẫn: : ThS. Huỳnh Thị Xuân Thùy

Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế tốn tiền mặt tại cơng ty TNHH Thương mại
Dịch vị Tồn Hịa Phát” là đề tài của cá nhân tác giả, đƣợc thực hiện dƣới sự hƣớng


dẫn của giảng viên ThS.Huỳnh Thị Xuân Thùy. Mọi số liệu và kết quả trong đề tài
đƣợc ghi nhận một cách trung thực dƣới sự giúp đỡ của nhân viên cơng ty. Ngồi ra,
trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo đã đƣợc trích dẫn
nguồn và chú thích rõ ràng. Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc bộ môn,
khoa và nhà trƣờng về sự cam đoan này.
Bình Dƣơng, ngày 05 tháng 09 năm 2020
Tác giả thực hiện
Hiền
Phạm Thị Hiền


LỜI CẢM ƠN
Là sinh viên năm cuối chuyên nghành Kế toán học dƣới mái trƣờng Đại học
Thủ Dầu Một đã trang bị cho tác giả một lƣợng kiến thức về chuyên ngành để ứng
dụng thực tiễn tại doanh nghiệp. Nhà trƣờng đã tạo điều kiện cho tác giả thực tập
thực tế tại doanh nghiệp học hỏi và tích lũy kiến thức để sau này khi ra trƣờng áp
dụng chúng trong công việc. Đối với tác giả đây là cơ hội quý báu cần trân trọng và
học hỏi thật tích cực để không phụ sự kỳ vọng và mong mỏi của nhà trƣờng cũng
nhƣ thầy cô.
Lời đầu tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo trƣờng Đại
học Thủ Dầu Một cùng với các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế cũng nhƣ thầy cơ
tồn trƣờng đã giúp đỡ, hƣớng dẫn và truyền đạt kiến thức. Nhờ đó tác giả đã học hỏi
đƣợc rất nhiều nên khi đi thực tập tại doanh nghiệp bớt bở ngỡ và bắt nhịp nhanh với
chế độ làm việc của doanh nghiệp.
Thời gian thực tập tuy ngắn, nhƣng với sự chỉ bảo và nhiệt tình của các anh, chị
Phịng kế tốn nói riêng và tập thể Cơng ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Tồn Hịa
Phát nói chung đã hỗ trợ tác giả để bài báo cáo của tác giả hoàn thiện hơn. Tác giả
xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến q cơng ty và các anh, chị tại phịng kế toán.
Dƣới sự hƣớng dẫn kỹ càng và tinh thần yêu nghề của giảng viên ThS.Huỳnh
Xuân Thùy đã góp phần quan trọng không thể thiếu để tạo nên một bài báo cáo hồn

thiện. Tác giả cảm ơn cơ rất nhiều đã bỏ thời gian của mình chỉ dẫn cho tác giả. Tác
giả chân thành cảm ơn cô!
Tác giả xin cảm ơn !
Hiền
Phạm Thị Hiền



MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 1
3. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu........................................................ 2
4. Ý nghĩa đề tài ....................................................................................................... 3
5. Kết cấu đề tài ....................................................................................................... 3
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV TỒN
HỊA PHÁT.................................................................................................................. 4
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị thực tập .................................... 4
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về cơng ty........................................................................ 4
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ...................................................... 4
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý........................................................................... 5
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của cơng ty ................................................................ 5
1.2.2. Vai trị của các bộ phận ................................................................................ 6
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................ 6
1.3.1. Cơ cấu nhân sự ............................................................................................. 6
1.3.2. Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty ................................................................ 7
1.3.3. Vai trò của từng bộ phận .............................................................................. 7
1.4. Chế độ, chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng ............................. 8
1.4.1. Chế độ kế toán ............................................................................................. 8

1.4.2. Chính sách kế tốn ....................................................................................... 8
1.4.3. Hình thức kế tốn áp dụng............................................................................ 9
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CƠNG TY TNHH TM
DV TỒN HỒ PHÁT ............................................................................................. 11
2.1. Nội dung .......................................................................................................... 11
2.2. Nguyên tắc kế toán ......................................................................................... 11
2.3. Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 12
i


2.4. Chứng từ sổ sách kế toán ............................................................................... 13
2.4.1. Chứng từ sử dụng....................................................................................... 13
2.4.2. Mục đích lập chứng từ ............................................................................... 13
2.4.3. Cách lập chứng từ ...................................................................................... 13
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................................... 14
2.5.1. Các nghiệp vụ phát sinh ............................................................................. 14
2.5.2. Trình bày lên bctc ...................................................................................... 22
2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối phát sinh .................................................. 22
2.5.2.2. Trình bày trên Bảng cân đối kế tốn .................................................... 23
2.5.2.3. Trình bày trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ............................................ 25
2.6. Phân tích hình hoạt động kinh doanh tại Cơng ty ........................................ 27
2.6.1. Phân tích tình hình biến động khoản mục tiền mặt ..................................... 27
2.6.2. Phân tích báo cáo tài chính trên bảng cân đối kế tốn ................................. 28
2.6.2.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................. 28
a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017........................................ 31
b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018........................................ 32
c, Nhận xét tổng quát .................................................................................... 33
2.6.2.2. Phân tích theo chiều dọc ...................................................................... 33
a, Phân tích quy mơ năm 2018 so với năm 2017 ............................................ 36
b, Phân tích quy mơ năm 2019 so với năm 2018 ............................................ 37

c, Nhận xét tổng quát .................................................................................... 38
2.6.3. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ..... 38
2.6.3.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................. 38
a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017 ........................................ 40
b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018 ........................................ 40
c, Nhận xét tổng quát .................................................................................... 41
2.6.3.2. Phân tích theo chiều dọc ...................................................................... 42
a, Giai đoạn năm 2018 so với năm 2017 ........................................................ 44
b, Giai đoạn năm 2019 so với năm 2018........................................................ 44
ii


c, Nhận xét tổng quát ..................................................................................... 45
2.6.4. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ........................ 45
2.6.4.1. Phân tích theo chiều ngang................................................................... 45
a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017 ........................................ 47
b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018 ........................................ 47
c, Nhận xét tổng quát ..................................................................................... 48
2.6.4.2. Phân tích theo chiều dọc....................................................................... 48
a, Phân tích quy mơ năm 2018 so với năm 2017 ............................................ 50
b, Phân tích quy mơ năm 2018 so với năm 2017 ............................................ 50
c, Nhận xét tổng quát ..................................................................................... 51
CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT-GIẢI PHÁP .................................................................... 52
3.1. Nhận xét .......................................................................................................... 52
3.1.1. Về tổ chức bộ máy công ty và bộ máy kế toán............................................ 52
3.1.2. Về thực trạng kế toán tiền mặt .................................................................... 53
3.2. Giải pháp ........................................................................................................ 55
3.2.1. Đối với tổ chức bộ máy công ty và bộ máy kế toán .................................... 55
3.2.2. Về thực trạng kế toán tiền mặt .................................................................... 55
3.2.3. Về phân tích báo cáo tài chính.................................................................... 55

KẾT LUẬN ................................................................................................................ 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

iii


DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Ý nghĩa

BCTC

Báo cáo tài chính

BTC

Bộ tài chính

NKC

Nhật ký chung

NXB

Nhà xuất bản

TPHCM


Thành phố Hồ Chí Minh

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TM DV

Thƣơng mại dịch vụ

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ

Tài sản cố định

TS

Tiến sĩ

TT

Thông tƣ

iv


DANH MỤC BẢNG

Trang
Bảng 2.1: Trích Bảng cân đối phát sinh các tài khoản năm 2019 .................................. 23
Bảng 2.2: Trích Bảng cân đối kế toán năm 2019 .......................................................... 23
Bảng 2.3: Bảng Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2019 ................................................. 25
Bảng 2.4: Phân tích biến động tiền mặt qua các năm 2017, 2018 và 2019 .................... 27
Bảng 2.5: Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua các năm 2017, 2018 và 2019 29
Bảng 2.6: Phân tích theo chiều dọc bảng cân đối kế toán qua các năm 2017, 2018 và
2019 ............................................................................................................................ 34
Bảng 2.7: Phân tích chiều ngang Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm
2017, 2018 và 2019 ..................................................................................................... 39
Bảng 2.8: Phân tích chiều dọc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017,
2018 và 2019 ............................................................................................................... 43
Bảng 2.9: Phân tich theo chiều dọc báo cáo lƣu chuyển tiền tệ qua các năm 2017, 2018
và 2019 ........................................................................................................................ 46
Bảng 2.10: Phân tích theo chiều ngang báo có lƣu chuyền tiền tệ qua các năm 2017,
2018 và 2019 ............................................................................................................... 49

v


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Phiếu chi nghiệp vụ 1.....................................................................................15
Hình 2.2 Phiếu thu nghiệp vụ 2 ....................................................................................16
Hình 2.3 Phiếu chi nghiệp vụ 3.....................................................................................17
Hình 2.4 Phiếu thu nghiệp vụ 4 ....................................................................................18
Hình 2.5 Phiếu chi nghiệp vụ 5.....................................................................................19
Hình 2.6 Trích sổ nhật ký chung năm 2019 ..................................................................20
Hình 2.7 Trích sổ cái tài khoản 111 năm 2019 ..............................................................21


vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Luân chuyển hàng hóa của cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát .............. 5
Sơ đồ 1.2: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát ........................ 5
Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát ........................ 7
Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo Nhật ký chung................................................. 10

vii



PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế khoa học kỹ thuật hiện
đại. Việt Nam là một trong những quốc gia đã và đang trên đà phát triển và hội nhập.
Bằng chứng cho thấy chúng ta đã ký hiệp định Thƣơng mại tự do giữa Việt Nam và
liên minh Châu Âu. Đây là một dấu ấn lớn giúp cho các sản phẩm của nƣớc ta vƣơn
tầm quốc tế. Song bên cạnh đó, dịch bệnh đang bùng nổ đã ảnh hƣởng không nhỏ đến
nền kinh tế. Nhiều doanh nghiệp đang cố gắng chuyển hóa để phù hợp với hồn
cảnh.Vì vây nhiều ý tƣởng kinh doanh mới đa dạng về hình thức rất sáng tạo và độc
đáo giúp cho doanh nghiệp trở mình.
Một doanh nghiệp muốn tồn tại lâu dài và không ngừng phát triển cần rất nhiều
yếu tố tạo nên. Để có đƣợc điều đó khơng thể nào phủ nhận sự đóng góp của các nhà
quản lý cũng nhƣ nhân viên của doanh nghiệp. Kế toán cũng là một trong những công
cụ quan trọng phục vụ cho việc quản lý cũng nhƣ phát triển doanh nghiệp, thông qua
số liệu sổ sách kế tốn mà nhà quản lý có thể hiểu đƣợc tình hình hoạt động của doanh
nghiệp nhƣ thế nào.

Trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trƣờng bên cạnh những kiến thức về kế
tốn đã học thì thực tập, thực hành tại doanh nghiệp là vô cùng cần thiết đối với sinh
viên. Giúp sinh viên rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành. Đúc kết nhiều
bài học làm hành trang khi ra trƣờng. Qua quá trình thực tập tại doanh nghiệp kết hợp
với kiến thức đã học tác giả đã chọn đề tài “Kế toán tiền mặt tại Cơng ty TNHH TM
DV Tồn Hịa Phát” làm đề tài nghiên cứu và viết chuyên đề của tác giả.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu bộ máy quản lý, bộ máy kế tốn, hình thức và chế độ kế tốn áp dụng
tại Cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát.
Tìm hiểu thực trạng về kế tốn tiền mặt tại Cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa
Phát.

1


Đánh giá ƣu nhƣợc điểm trong cơng tác kế tốn tiền mặt tại Cơng ty TNHH TM
DV Tồn Hịa Phát. Từ đó, đem ra những nhận xét và giải pháp nhằm hồn thiện bộ
máy quản lý, kế tốn và cơng tác kế tốn tiền mặt tại cơng ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

 Đối tượng nghiên cứu:
Kế toán tiền mặt tại Cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát

 Phạm vi nghiên cứu:
- Thời gian: từ ngày 17/08/2020 đến ngày 15/11/2020
- Không gian nghiên cứu: Công ty TNHH TM DV Toàn Hoà Phát
- Số liệu sử dụng trong bài: Số liệu từ năm 2017 đến năm 2019
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu

 Phương pháp nghiên cứu:

- Thu thập chọn lọc thông tin tài liệu qua sách, internet, các văn bản về luật kế
toán, chế độ kế tốn, chuẩn mực kế tốn, các thơng tƣ và nghị định hƣớng dẫn về kế
tốn để tìm hiểu về tình hính kế tốn tại cơng ty.
- Phƣơng pháp quan sát là phƣơng pháp ghi lại có kiểm sốt các sự kiện hoặc các
hành vi ứng xử của con ngƣời. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc dùng kết hợp với các
phƣơng pháp khác để kiểm tra chéo độ chính xác của dữ liệu thu thập để nghiên cứu và
hiểu rõ hơn về chuyên đề báo cáo này.
- Phƣơng pháp phân tích là để phân tích dữ liệu thu thập đƣợc nhƣ báo cáo tài
chính, sổ sách,…Từ đó giúp tác giả nhận xét và đánh giá các biến động của các yếu tố
cần cho bài báo cáo.
- Ngồi ra có thể sử dụng các phƣơng pháp nhƣ tổng hợp,…

 Nguồn dữ liệu:
Thu thập tài liệu, số liệu và các thông tƣ liên quan đến Cơng ty TNHH TM DV
Tồn Hịa Phát, trên website của công ty, các sổ sách, chứng từ, báo cáo từ đó đem ra
kết luận cho bài báo cáo.
Thu thập tài liệu từ sách tham khảo, giáo trình và các trang website về các báo
cáo liên quan đến kế toán tiền mặt.
2


5. Ý nghĩa đề tài
Kế toán tiền mặt là một nội dung khơng thể thiếu của doanh nghiệp. Thơng qua
đó có thể đánh giá thực trạng hoạt động và việc sử dụng cũng nhƣ lƣu trữ tiền mặt từ
đó đem ra những nhận xét và giải pháp để góp phần giúp cơng ty hồn thiện bộ máy
quản lý, bộ máy kế toán cũng nhƣ thực trạng kế toán tiền mặt tại cơng ty. Ngồi ra giúp
bản thân tác giả học hỏi và có thêm kiến thức thực tế về chuyên đề này.
6. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận bài báo cáo gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Giới thiệu khái qt về Cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát

Chƣơng 2: Thực trạng kế tốn tiền mặt tại Cơng ty TNHH TM DV Tồn Hồ
Phát
Chƣơng 3: Nhận xét-giải pháp

3


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV TỒN HỊA
PHÁT
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị thực tập
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty
- Tên giao dịch: Công Ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Tồn Hịa Phát
- Mã số thuế : 3702454232 đƣợc cấp vào ngày 13/04/2016
- Cơ quan Thuế đang quản lý: Chi cục Thuế khu vực Bến Cát
- Địa chỉ trụ sở: Số 255, Ấp Tân Lập, Xã An Điền, Thị Xã Bến Cát, Bình Dƣơng
- Ngày bắt đầu hoạt động: 13/04/2016
- Giám đốc: Trần Quốc Trung
- Loại hình kinh tế: Trách nhiệm hữu hạn
- Lĩnh vực kinh tế: Kinh tế tƣ nhân
- Loại hình tổ chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
- Ngành nghề kinh doanh: bn bán các vật liệu rắn, lỏng khí và các sản phẩm liên
quan. Cụ thể là dầu, nhớt,…
Bình Dƣơng là một tỉnh tập trung nhiều khu công nghiệp lớn trong nƣớc. Tại đây,
khơng chỉ có nhiều cơng ty nƣớc ngồi mà cịn nhiều doanh nghiệp và cơng ty tƣ nhân
trong nƣớc kinh doanh nhiều ngành nghề khác nhau góp phần cho sự phát triển của
nƣớc nhà. Trên cơ sở đó, Cơng ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Tồn Hịa Phát quyết
định thành lập ngày 13/04/2016.
Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Tồn Hịa Phát là cơng ty TNHH TMDV
một thành viên với vốn chủ sở hữu 1 tỷ đồng.

Trong gần bốn năm hoạt động công ty đã không ngừng cố gắng và phát triển cđã
tạo đƣợc uy tín của mình trên thị trƣờng trong tỉnh.
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh
Cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát kinh doanh theo hình thức kinh doanh
thƣơng mại. Nghĩa là mua hàng hóa về và bán cho khách hàng
4


Các sản phẩm kinh doanh chủ yếu là các loại đầu nhớt. Áp dụng hai phƣơng pháp
mua hàng qua kho và mua hàng khơng qua kho. Quy trình ln chuyển hàng hóa của
cơng ty qua sơ đồ:

Dữ trữ qua
kho

Mua vào

Bán ra

Bán khơng qua kho

Sơ đồ 1.1: Ln chuyển hàng hóa của cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát
Nguồn: Cơng ty TNHH Thương mại dịch vụ Tồn Hịa Phát (2019)
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty

GIÁM ĐỐC

BỘ PHẬN KINH
DOANH


BỘ PHẬN KẾ TOÁN

Sơ đồ 1.2: Bộ máy quản lý của Cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát
Nguồn: Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tồn Hịa Phát (2019)
5


1.2.2. Vai trò của các bộ phận

 Giám đốc:
- Là ngƣời quản lý điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày của Công
ty.

 Bộ phận kinh doanh:
- Theo dõi, tìm kiếm thơng tin, phát hiện nhu cầu và gợi ý mua hàng với khách
hàng.
- Thực hiện các hoạt động nghiên cứu thị trƣờng . Nắm bắt các nhu cầu cũng nhƣ
các yêu cầu của khách hàng.
- Gửi các bản chào hàng tới khách hàng.
- Đàm phán, ký kết các hợp đồng với khách hàng
- Theo dõi tiến trình thực hiện hợp đồng và tiến hành thanh lý các hợp đồng khi
đến hạn.
- Báo cáo tình hình kinh doanh với Ban Giám Đốc theo định kỳ.

 Bộ phận kế tốn:
- Quản lý tài sản của cơng ty
- Hoạch tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- Phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty
- Quản lý tiền lƣơng thu chi

- Giám sát việc tổ chức kiểm tra sử dụng các loại vật tƣ, tình hình sử dụng vốn,
tài sản, quản lý và sử dụng vốn kinh doanh có hiệu quả
+ Cung cấp thơng tin định kỳ thực hiện các quy định báo cáo Nhà nƣớc.
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
1.3.1. Cơ cấu nhân sự
Cơng ty hiện có một nhân viên kế tốn, trình độ đại học đang làm việt tại văn
phịng cơng ty.

6


1.3.2. Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty
KẾ TỐN TRƢỞNG

KẾ TỐN TỔNG
HỢP

KẾ TỐN CƠNG
NỢ

KẾ TỐN TIỀN
MẶT VÀ TIỀN GỬI
NGÂN HÀNG

KẾ TỐN KHO

Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH TM DV Tồn Hịa Phát
Nguồn: Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tồn Hịa Phát (2019)
1.3.3. Vai trị của từng bộ phận


 Kế tốn trưởng
Ngƣời phụ trách và chỉ đạo chung cho hoạt động của Phòng kế tốn, chỉ đạo hạch
tốn tồn cơng ty, đồng thời đƣa ra ý kiến hoạt động kinh doanh, kiểm tra đơn đốc
cơng tác hạch tốn hàng ngày.

 Kế tốn tổng hợp
Tổng hợp tất cả số liệu tính tốn lãi, lỗ; lập báo cáo tài chính, sau đó đƣa lên cho
kế tốn trƣởng xem xét ký và trình lên Ban Giám Đốc và cơ quan Nhà nuớc có liên
quan.

 Kế tốn công nợ
Tổng hợp và theo dõi chi tiết từng khoản nợ phải thu theo từng đối tƣợng, thƣờng
xuyên tiến hành đối chiếu kiểm tra, đơn đốc việc thanh tốn đƣợc kịp thời

 Bộ phận Kế toán tiền mặt
Tổ chức hạch tốn chi tiết và tổng hợp tình hình thu chi, tồn quỹ tiền mặt, cuối
ngày đối chiếu với sổ quỹ của thủ quỹ.
7


 Bộ phận Kế toán tiền gửi ngân hàng
Tổng hợp tình hình thanh tốn nội bộ và bên ngồi qua tài khoản thanh toán ở
Ngân hàng, đối chiếu với sổ kế toán tại Ngân hàng.

 Bộ phận Kế toán kho
Chịu trách nhiệm trong việc lập chứng từ và theo dõi chi tiết hàng hóa trong kho,
tình trạng nhập– xuất – tồn của thành phẩm, hàng hóa. Đối chiếu các chứng từ sổ sách,
hạn chế tối đa những rủi ro, thất thốt cho cơng ty.
1.4. Chế độ, chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng
1.4.1. Chế độ kế tốn

- Cơng ty áp dụng Hệ thống chế độ kế tốn Việt Nam ban hành theo Thơng tƣ số
TT200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014
- Niên độ kế toán
Năm tài chính của cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31
tháng 12 hàng năm.
1.4.2. Chính sách kế tốn
- Ngun tắc hàng tồn kho: hàng tồn kho đƣợc đánh giá theo giá thực tế mua
hàng hay giá gốc
- Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định: ghi nhận theo nguyên giá
- Phương pháp kế toán:
+ Phƣơng pháp kế toán thuế giá trị gia tăng áp dụng theo phƣơng pháp khấu trừ.
+ Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho đƣợc hạch toán theo phƣơng pháp kê khai
thƣờng xuyên.
+ Phƣơng pháp tính giá hàng tồn kho đƣợc tính theo phƣơng pháp bình qn gia
quyền.
+ Phƣơng pháp khấu hao tài sản cố định đƣợc khấu hao theo phƣơng pháp đƣờng
thẳng.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là: Đồng Việt Nam (VNĐ)

8


1.4.3. Hình thức kế tốn áp dụng
Cơng ty sử dụng trình tự ghi sổ theo Nhật ký chung
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã đƣợc kiểm tra lấy số liệu ghi trực
tiếp vào các Nhật ký - Chứng từ hoặc Bảng kê, sổ chi tiết
Đối với các loại chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính
chất phân bổ, các chứng từ gốc trƣớc hết đƣợc tập hợp và phân loại trong các bảng
phân bổ, sau đó lấy số liệu kết quả của bảng phân bổ ghi vào các Bảng kê và Nhật ký Chứng từ có liên quan.
Đối với các Nhật ký - Chứng từ đƣợc ghi căn cứ vào các Bảng kê, sổ chi tiết thì

căn cứ vào số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng chuyển số liệu vào
Nhật ký - Chứng từ.
Cuối tháng khoá sổ, cộng số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ, kiểm tra, đối chiếu
số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ với các sổ, thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp chi
tiết có liên quan và lấy số liệu tổng cộng của các Nhật ký - Chứng từ ghi trực tiếp vào
Sổ Cái.
Đối với các chứng từ có liên quan đến các sổ, thẻ kế tốn chi tiết thì đƣợc ghi trực
tiếp vào các sổ, thẻ có liên quan. Cuối tháng, cộng các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết và
căn cứ vào sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết để lập các Bảng tổng hợp chi tiết theo từng tài
khoản để đối chiếu với Sổ Cái.
Số liệu tổng cộng ở Sổ Cái và một số chỉ tiêu chi tiết trong Nhật ký - Chứng từ,
Bảng kê và các Bảng tổng hợp chi tiết đƣợc dùng để lập báo cáo tài chính.

9


Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế tốn theo Nhật ký chung
Nguồn: Quyết định 48 theo thông tư số TT200/2014/TT-BTC

10


CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN MẶT TẠI CƠNG TY TNHH TM DV
TOÀN HOÀ PHÁT
2.1. Nội dung
Mỗi một doanh nghiệp, cơng ty đều có một khoản tiền mặt nhất định phục vụ cho
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong q trình sản xuất kinh doanh. Tại Cơng ty
TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Tồn Hịa Phát tiền mặt rất quan trọng trong các hoạt
động kinh doanh. Tiềm mặt phục vụ cho các hoạt động chiếm phần lớn các nghiệp vụ

phát sinh nhƣ: mua bán hàng hóa, chi tiền tạm ứng,chi phi khác, trả tiền lƣơng nhân
viên.
2.2. Nguyên tắc kế toán

 Nguyên tắc kế toán tiền:
- Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ của công ty
Phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt thực tế nhập, xuất, tồn quỹ.
- Các khoản tiền mặt do công ty khác và cá nhân ký cƣợc, ký quỹ tại công ty
đƣợc quản lý và hạch tốn nhƣ các loại tài sản bằng tiền của cơng ty.
- Khi tiến hành nhập, xuất tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký
của ngƣời nhận, ngƣời giao, ngƣời có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹ theo quy
định của chế độ chứng từ kế tốn.
- Kế tốn tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng
ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt và tính
ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.
- Kế toán kiêm thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt.
Hàng ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ
tiền mặt và sổ kế tốn tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại
để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch.

11


 Nguyên tắc xác định các khoản tiền và các khoản tương đương tiền của
công ty:
- Tiền và khoản tƣơng đƣơng tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền
chuyền khoản đầu tƣ ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng qua 3 tháng có
khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lƣợng tiền xác định.
- Nguyên tắc và phƣơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đơng tiền sử dụng
trong kế tốn nhƣ sau: Tất cả các giao dịch bằng đông tiền khác đều đƣợc quy ra đồng

tiền Việt Nam tại thời điểm giao dịch theo tỷ giá ngân hàng giao dịch công bố tại thời
điểm có nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.3. Tài khoản sử dụng
TK 111 – Tiền mặt
Có một tài khoản chi tiết 1111: Tiền mặt Việt Nam đồng
Bên Nợ: Phản ánh các nghiệp vụ tăng tiền mặt trong kỳ tại công ty, bao gồm:
- Thu tiền bán hàng
- Thu tiền khách hàng trả nợ hoặc ứng trƣớc
- Thu từ lãi tiền gửi
- Thu từ nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định
- Thu nhập khác
Bên Có: Phản ánh các nghiệp vụ giảm tiền mặt trong kỳ tại công ty, bao gồm:
- Chi tiền mua hàng
- Chi tiền thuê nhà
- Chi tiền đóng bảo hiểm ơ tơ
- Chi tiền trả lƣơng nhân viên
- Chi tiền mua tiếp khách
- Chi tạm ứng
- Chi trả các chi phí khác nhƣ: tiền điện thoại, điện nƣớc,…
- Chi dầu tƣ kinh doanh
Số dƣ cuối kỳ Bên Nợ: Thể hiện số tiền mặt hiện còn vào ngày cuối kỳ

12


2.4. Chứng từ sổ sách kế toán
2.4.1. Chứng từ sử dụng
Chứng từ kế tốn đƣợc sử dụng tại cơng ty là các chứng từ theo mẫu quy định
thông tƣ 200/2014/BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính, theo hình thức bắt buộc và
hƣớng dẫn

Công ty sử dụng hầu hết các chứng từ trong hệ thống chứng từ kế toán do Bộ tài
chính ban hành nhƣ: Hóa đơn GTGT, Phiếu thu-chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất
kho,…và các chứng từ khác nhƣ: bảng thanh tốn tiền lƣơng, bảng chấm cơng,..
Ngồi các chứng từ do Bộ tài chính ban hành cơng ty cịn sử dụng các chứng từ
do công ty thiết kế nhƣ: hợp đồng, biên bản đối chiếu,…
Chứng từ mà kế toán tiền mặt sử dụng trong việc ghi chép:
+ Phiếu thu,
+ Phiếu chi
- Sổ sách sử dụng bao gồm:
+ Sổ cái, nhật ký chung
2.4.2. Mục đích lập chứng từ
- Phiếu thu
Nhằm xác định số tiền mặt,… thực tế nhập quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ thu
tiền, ghi sổ quỹ, kế tốn ghi sổ các khoản thu có liên quan. Mọi khoản tiền Việt Nam,
ngoại tệ nhập quỹ đều phải có Phiếu thu.
- Phiếu chi
Nhằm xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ thực tế xuất quỹ và làm căn cứ để thủ
quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế tốn.
2.4.3. Cách lập chứng từ
Cơng ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Tồn Hịa Phát lập chứng từ dựa trên mẫu
chứng tƣ theo thông tƣ 200 năm 2014. Khi các nghiệp vụ phát sinh kế toán sẽ ghi bằng
tay đƣợc thực hiện theo quy trình nhƣ sau:

13


×