Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bai tap trac nghiem GTLNGTNN cua ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ_GTLN_GTNN CỦA HÀM SỐ. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ y  x3  3x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:. 1. Cho hàm số. A. max y  2, min y  0 2;0. B. max y  4, min y  0. 2;0. 2;0. C. max y  4, min y  1. 2;0. 2;0. 2;0. D. max y  2, min y  1 2;0. 2;0. 2. Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y  0, min y  2  1;1. B. max y  2, min y  0.  1;1.  1;1. C. max y  2, min y  2.  1;1. 1;1.  1;1. D. max y  2, min y  1  1;1.  1;1. 3. Cho hàm số y   x3  3x  5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y  5. B. min y  3. 0;2. 4. Cho hàm số y  A. max y   1;0. C. max y  3 D. min y  7. 0;2. 1 2.  1;1.  1;1. 2x 1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1. B. min y   1;2. 1 2. C. max y   1;1. 1 2. D. min y  3;5. 11 4. 5. Cho hàm số y   x 3  3x 2  4 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y  4. B. min y  4. 0;2. C. max y  2 D. min y  2, max y  0. 0;2.  1;1.  1;1.  1;1. 6. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y  3, min y  2 0;2. 0;2. B. max y  11, min y  2 0;2. 0;2. C. max y  2, min y  0 0;1. 0;1. D. max y  11, min y  3 2;0. 2;0. 7. Cho hàm số y . x 1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1. Vũ Văn Lâm_THPT Lý Thường Kiệt_Kim Bảng_Hà Nam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ_GTLN_GTNN CỦA HÀM SỐ. A. max y  1. B. min y  0. 0;1. C. max y  3 D. min y  1. 0;1.  2;0. 0;1. 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3x  1000 trên  1;0 A. 1001. B. 1000. C. 1002. D. -996. 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x trên  2;0 A. 0. B. 2. C. -2. D. 3. 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  4 x là A. 0. B. 4. C. -2. D. 2. 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 2  x là A. 0. B.. 12. Cho hàm số. 3 2. 2 3. D. 2. y  x 3  3x 2  7 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:. A. max y  2, min y  0 2;0. C.. 2;0. B. max y  3, min y  7  2;0. C. max y  7, min y  27.  2;0. 2;0.  2;0. D. max y  2, min y  1 2;0. 2;0. 13. Cho hàm số y  x3  3mx 2  6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0;3 bằng 2 khi A. m. 31 27. B. m  1. C. m  2. D. m . 3 2. x2  x  4 14. Cho hàm số y  , chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1. A. max y    4;2. 16 , min y  6 3 4;2. B. max y  6, min y  5  4;2. D. max y  4, min y  6  4;2.  4;2. Vũ Văn Lâm_THPT Lý Thường Kiệt_Kim Bảng_Hà Nam.  4;2. C. max y  5, min y  6  4;2.  4;2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ_GTLN_GTNN CỦA HÀM SỐ. 1 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1; 2 là x2. 15. Cho hàm số y  x  A.. 9 4. B.. 1 2. C. 2. D. 0. 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng    ;   bằng  2 2 A. -1. B. 1. 17: Cho hàm số y  x  A. 0. C. 3. D. 7. 1 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng x. B. 1. C. 2. D.. 2. x3 x2 18: Hàm số y    2 x  1 có GTLN trên đoạn [0;2] là: 3 2 A .-1/3. B. -13/6. 19. Cho hàm số. D. 0. y   x 3  3x  1 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:. A. max y  3, min y  0  2;0. C. -1. B. max y  3, min y  3.  2;0.  2;0.  2;0. C. max y  4, min y  3 2;0. 2;0. D. max y  2, min y  3 2;0. 2;0. 1 3. 1 2. 20. Cho hàm số y  x3  x 2  2 x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y   1;1. 16 7 7 B. max y  2, min y   , min y   3  1;1 3 6 1;1  1;1. D. max y  2, min y   1;1.  1;1. C. max y   1;1. 16 7 , min y   3  1;1 6. 7 3. 21. Cho hàm số y  x3  3x 2  4 x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau. Vũ Văn Lâm_THPT Lý Thường Kiệt_Kim Bảng_Hà Nam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ_GTLN_GTNN CỦA HÀM SỐ. A. max y  5. B. min y  0. 0;2. C. max y  3 D. min y  7. 0;2. 22. Cho hàm số y  A. max y  0.  1;1.  1;1. x 1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau 2x 1. B. min y . 1;0.  1;2. 1 2. C. max y   1;1. 1 2. D. min y  3;5. 11 4. 1 3. 23. Cho hàm số y   x 3  x 2  4 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y   0;2. 7 3. B. min y  4. 8 3. C. max y  2 D. min y   , max y  0. 0;2.  1;1. 1;1.  1;1. 1 4. 24. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y  3, min y  2 0;2. B. max y  3, min y  1. 0;2. 0;2. 0;2. C. max y  3, min y  0 0;1. 0;1. D. max y  2, min y  1 2;0. 2;0. 25. Cho hàm số y  A. max y  1. 4x 1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1. B. min y  0. 0;1. C. max y  3 D. min y . 0;1.  2;0. 0;1. 3 2. 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x3  3x  2016 trên  1;0 A. 2017. B. 2015. C. 2016 1 3. 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x3  3 x trên  2;0 là A.. 5 3. B. 0. C. -. 2 3. 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  3x  5 là. Vũ Văn Lâm_THPT Lý Thường Kiệt_Kim Bảng_Hà Nam. D. 3. D. 2018.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ_GTLN_GTNN CỦA HÀM SỐ. A.. 29 4. B. -5. C. 5. D.. 13 2. 1 2. 30. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  x là 2 2. A. 0 và. B.. 31. Cho hàm số. y. C. 0 và. 2 3. D. 1 và. 2 2. 1 3 1 2 x  x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau: 3 2. A. max y  2, min y  2  2;1. 3 và 1 2. 4 3. 4 3. B. max y   , min y  2 C. max y   , min y  . 2;1. 2;1. 2;1. 2;1.  2;1. 13 6. D. max y  2, min y  0 2;1. 2;1. 32. Cho hàm số y   x3  3mx 2  2 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0;3 bằng 2 kh A. m. 31 27. B. m  0. C. m  1. D. m  . x2  x  1 33. Cho hàm số y  , chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 7 3. A. max y   , min y  3  2;0.  2;0.  2;0. C. max y  1, min y    2;0. 2;0. 34. Cho hàm số y  x  A.. 9 4. 1 3.  2;0. 7 3.  2;0. B. max y   , min y  1 7 3. D. max y   , min y  6  2;0. 1 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1;1 là x2. B. -. 1 3. C. 0. D. . 35: Cho hàm số y=3cosx-4cos3x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  0;   bằng. Vũ Văn Lâm_THPT Lý Thường Kiệt_Kim Bảng_Hà Nam. 4 3. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ_GTLN_GTNN CỦA HÀM SỐ. A. 1. B. -1. C. -2. Vũ Văn Lâm_THPT Lý Thường Kiệt_Kim Bảng_Hà Nam. D. . 3 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×