Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra so 1 mon hoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN HÓA HỌC KÌ 1 ĐỀ 1 Trắc nghiệm: Câu 1: Có 4 chất đựng riêng biệt trong ống nghiệm như sau: Đồng (II) oxit, sắt (III) oxit, đồng, sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch axit clohiđric rồi lắc nhẹ. Các chất có phản ứng với dung dịch axit clohđric là: A.CuO, Cu, Fe B.Fe2O3, Cu, Fe C.Cu, Fe2O3, CuO D.Fe, Fe2O3, CuO Câu 2: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: CuSO4, CuO, SO2. Lần lượt cho dung dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch KOH phản ứng với: A.CuSO4, CuO B.CuSO4, SO2 C.CuO, SO2 D.CuSO4, CuO, SO2 Câu 3: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với: A.Al, CO2, FeSO4, H2SO4 B.Fe, CO2, FeSO4, H2SO4 C.Al, Fe, CuO, FeSO4 D.Al, Fe, CO2, H2SO4 Câu 4: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A.Magie và axit sunfuric B.Magie oxit và axit sunfuric C.Magie nitrat và natri hiđroxit D.Magie clorua và natri hiđroxit Câu 5: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí? A.Bari oxit và axit sunfuric B.Bari hiđroxit và axit sunfuric C.Bari cacbonat và axit sunfuric D.Bari clorua và axit sunfuric Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa? A.Natri oxit và axit sunfuric B.Natri sufat và dung dịch bari clorua C.Natri hiđroxit và axit sunfuric D.Natri hiđroxit và magie clorua Câu 7: Kim loại X có những tính chất hóa học sau: - Phản ứng với oxit khi nung nóng. - Phản ứng với dung dịch AgNO3. - Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là: A.Cu B.Na C.Al D.Fe ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm Câu 1: Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: A.K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Câu 2: Có 2 chất bột trắng CaO và Al2O3 thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là: A.Dung dịch HCl B.NaCl C.H2O D.Giấy quỳ tím Câu 3: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A.CaSO3 và HCl B.CaSO4 và HCl C.CaSO3 và NaOH D.CaSO3 và NaCl Câu 4: Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hóa học dùng A.HCl B.CO2 C.Phenolphtalein D.Nhiệt phân Câu 5: CaCO3 có thể tham gia phản ứng với A.HCl B.NaOH C.KNO3 D.Mg Câu 6: Trong các kim loại: Al, Ag, Au, Fe, Cu thì kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu B. Ag C. Al D. Au II.Tự luận Câu 7: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:. (5) Ca. (1). CaO. (2). Ca(OH)2. (3). CaCO3. (6). (4). CaSO4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (1)…………………………………………………….. (2) …………………………………………………….. (3) …………………………………………………….. (4) …………………………………………………….. (5) …………………………………………………….. (6) …………………………………………………….. Câu 8: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: H2SO4 + ..................... Cu + H2SO4 đặc nóng HCl + ..................... Mg(NO3)2 + ...................... HCl + ..................... ..................... + ..................... + ..................... H2S. + ..................... Mg(OH)2. + ...................... Câu 9: Hòa tan 1 lượng CuO cần 50 ml dung dịch HCl 1M. a). Viết phương trình hóa học của phản ứng.. b) Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng. c). Tính CM của chất trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.. (Biết H = 1; S = 32; O = 16; Cl = 35,5; Cu = 64) ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×