Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.19 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT QUẢNG TRẠCH. Giáo viên: Trần Thị Khương.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Góc nhọn, góc ù, góc bẹt A. O. B. * Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB. * Góc nhọn bé hơn góc vuông..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Góc nhọn, góc tù, góc bẹt M. O. N. * Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON. * Góc tù lớn hơn góc vuông..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. C. O. * Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD. * Góc bẹt bằng hai góc vuông.. D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Góc nhọn, góc tù, góc bẹt a). A. Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB. Góc nhọn bé hơn góc vuông. O. B. M. b). Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.. c). Góc tù lớn hơn góc vuông.. O. N. Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD. C. O. D. Góc bẹt bằng hai góc vuông..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Bài tập 1: Trong các góc sau đây góc nào là:góc I vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt? Q M. A. N Góc 1:. nhọn. B. P Góc 2:. Góc 3: vuông. tù G. V. X. E. K. C. D. Y. H O. Góc 4:. bẹt. U. Góc 5:. nhọn. Góc 6:. tù.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Bµi tập 2. Trong các hình tam giác sau : Hình tam giác nào có góc vuông? A. B. M. C. D. N. P E. G. Hình tam giác DEG có góc vuông.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> “AI NHANH, AI ĐÚNG ?”.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỘI. ĐỘI. Sắp xếp các góc đã học theo thứ tự từ bé đến lớn.. -GÓC NHỌN -GÓC VUÔNG -GÓC TÙ -GÓC BẸT. -GÓC BẸT. -GÓC TÙ -GÓC VUÔNG -GÓC NHỌN. Sắp xếp các góc đã học theo thứ tự từ lớn đến bé..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. a). A. Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB. Góc nhọn bé hơn góc vuông. O. B. M. b). Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.. c). Góc tù lớn hơn góc vuông.. O. N. Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD. C. O. D. Góc bẹt bằng hai góc vuông..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>