Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.37 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 37 Ngày giảng:. /. /2015 KIỂM tra ch¬ng II. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc ôn tập và khả năng vận dụng các khái niệm, tính chất, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức; cách biết biến đổi các biểu thức hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán hợp lí, vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập. 3. Thái độ: Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ, tính sáng tạo trong làm bài ,tính trung thưc của HS II. Hình thức: - Đề bài kết hợp TNKQ + TL: - Hs làm bài tại lớp trong 45 phút. III. Ma trận: Cấp độ Chủ đề 1. Phân thứcĐKXĐ của phân thức. Tính chất cơ bản phân thức. Số câu hỏi: Số điểm : Tỉ lệ % :. Nhận biêt. Thông hiểu. TNKQ TL Nhận biết được một phân thức.. TNKQ. TL. 1(C1,) 0,5 5% Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng.. Số câu hỏi : Số điểm : Tỉ lệ % : Nhận biết được các phép tính đơn giản 3(C2,5,6) 1,5 5%. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.( 2 tiết ) Số câu hỏi : Số điểm : Tỉ lệ % : Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 4. Thực hiện được các phép tính đơn giản 1(C4) 0.5 5%. Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia. 1(C8b) 1.5 15%. 1 1,5 15%. Phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia. 3(C7a,b,c) 3 30%. 7 5 50%. Biết phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia. 1(C3) 1(C8a) 0,5 1.5 5% 15%. Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức.. 3. 4. 2 20%. Cộng. 1 0,5 5%. 2. Rút gọn - Qui đông mẫu thức.. 3. Phép công, trừ, nhân, chia phân thức. ( 5 tiết ) Số câu hỏi : Số điểm : Tỉ lệ % :. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL Tìm được ĐKXĐ của một phân thức.. 1(C9) 1 10%. 3 3 30%. 1,0. 12 10 100%. 1. 2.5 25%. Tìm điều kiện để biểu thức có giá trị nguyên. 4,5 45%. IV. Đề kiểm tra: A. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 10%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4x 3 2 Câu 1: Biến đổi phân thức x 5 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó. mẫu thức là: A. 3x3 + 15;. B. 3x3 – 15;. 5x. C. 3x3 + 15x;. −2x. D. 3x3 – 15x.. Câu 2: Thực hiện phép tính: x +1 + x+1 . ta được kết quả là: 7x 3x −7 x −3 x A. x 1 B. x 1 C. x +1 D. x +1 Câu A. x Câu A.. . 2 3: Điều kiện của x để phân thức x 1 có giá trị xác định là : 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0 5 x 10 2 x 4 . 4: Thực hiện phép tính: 4 x 8 x 2 ta được kết quả là: 5 5 5 5 2 B. 4 C. 4 D. 2. Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3y2 A. 2 x. B.. . 2x2 3y. C.. . . 3y2 2 x là:. 2x 3y2. 2x 2 D. 3 y. 1 x Câu 6: Phân thức bằng với phân thức y x là: x 1 1 x x 1 A. x y B. x y C. y x. y x D. 1 x. B. Tự luận: ( 7điểm) Câu 7: (3điểm) Thực hiện phép tính: y 2y 3x 3x ;. 3 6x : 2 a) b) x 1 x 2 x 1 ; x2 4 x 4 2 Câu 8: (3 điểm) Cho phân thức A = x 4. 1 3x 3x 2 3x 2 2 c) 2 x 2 x 1 4 x 2 x. 2. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn phân thức x3 x 2 2 x 1 Câu 9: (1 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1). có giá trị là một số nguyên. V. Hướng dẫn chấm – Biểu điểm A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 Đáp D B A án B. Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án. 4 D. 5 C. 6 A Thang.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> điểm y 2 y 3y a) 3x 3x 3x y x. Câu 7 (3 điểm). 0,5 0,5. 3 ( x 1) 2 3 6x : 2 2 b) x 1 x 2 x 1 = ( x 1)( x 1) 6 x x 1 = 2 x ( x 1) 1 3x 3x 2 3 x 2 1 3 x 3 x 2 3 x 2 2 2x 2 x 1 2 x(2 x 1) c, 2 x 2 x 1 4 x 2 x (1 3 x)(2 x 1) (3 x 2)2 x (3 x 2) 2 x (2 x 1) 2 2 x 1 6 x 3x 6 x 2 4 x 3x 2 2 x(2 x 1) = (2 x 1) 1 2 x (2 x 1) 2x =. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. Để A xác định thì x2 – 4 ≠ 0 (x + 2)(x – 2) ≠ 0 x ≠ 2; x ≠ -2 Câu 8 b) Rút gọn phân thức (3 điểm) x+ 2¿ 2 x2 4 x 4 ¿. ¿ A= x 4 = ¿ Chia cả tử và mẫu cho x - 2 2. . Câu 9 (1điểm). x2 x 2. 2 x3 x 2 2 x3 x 2 2 x 2 ( x 1) 2 x2 x 1 x 1 x 1 x 1 = x 1 x 1 = Vì Nên biểu thức A có giá trị nguyên khi x – 1 Ư(2) = {-1; -2; 1; 2) x – 1 = -1 x = 0 x – 1 = -2 x = -1 x–1=1 x=2 x–1=2 x=3. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>