Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra Cong nghe 8 hoc ki 1doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN CÔNG NGHỆ 8. Chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. Vận dụng TL. TNKQ. Tổng TL. Bản vẽ các khối - Nhận biết được hình hộp chữ hình học nhật. - Hiểu được khối đa diện thường được biểu diễn bằng hình chiếu đứng, bằng, cạnh.. - Mối tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu. Số câu Số điểm – Tỉ lệ. C2 0,25đ(2,5%). C5 0,25đ(2,5%). C6,9 0,5đ (5%). Bản vẽ kĩ thuật. - Biết được nội dung, cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp. - Công dụng của hình cắt. - Hiểu rõ sự tương quan giữa hình chiếu trên bản vẽ và vật thể - Những nội dung của bản vẽ nhà. - Giải thích được kí hiệu của ren. Số câu Số điểm – Tỉ lệ. C8 ,10 0,5đ (5%). C4,11 0,5đ (5%). C7 0,25đ(2,5%). Gia công cơ khí. - Biết được một số dụng cụ cơ Chi tiết máy và khí kẹp chặt đơn giản lắp ghép - Biết được trong vật liệu kim loại tỉ lệ cacbon bao nhiêu gọi là thép, gang. - Hiểu được đặc điểm của vật liệu cơ khí - Hiểu và phân loại được các loại chi tiết máy. - Phân loại được các vật liệu cơ khí. Số câu Số điểm – Tỉ lệ. C3 0,25đ(2,5%). C12 0,25đ(2,5%). C1 0,25đ(2,5%). 5. 5. Tổng. C13 3đ(30%). 4đ (40%). C14 2đ(20%). 5 3đ (30%). C15 2đ(20%). 5 3đ (30%). 6 4,25đ(42,5%). 4 2,75đ(22,5%) 15 3đ (30%) 10đ (100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ MAI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề). Họ tên học sinh: ……………………………………………Lớp: ………………. Điểm. Nhận xét của giáo viên. I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ Câu 1. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu? A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc Câu 2. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình đa giác phẳng D. Hình bình hành Câu 3. Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê. B. Tua vít, kìm. C. Tua vít, êtô. D. Kìm, êtô. Câu 4. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần B. Bản vẽ phóng to so với vật thật. C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. D. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần Câu 5. Khối đa diện thường được biểu diễn bằng những hình chiếu : A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh B. Hình chiếu đứng, hình cắt và hình chiếu bằng C. Hình chiếu đứng, hình cắt và hình chiếu cạnh D. Hình chiếu bằng, hình cắt và hình chiếu cạnh Câu 6. Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. Từ trái sang B. Từ trước tới C. Từ trên xuống D. Từ phải sang Câu 7. Trong kí hiệu sau M8×1, M có nghĩa là: A. Ren hệ mét B. Ren hình thang C. Ren vuông D. Ren trục Câu 8. Nội dung bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, kích thước B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên C. Khung tên, mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt D. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận Câu 9. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau B. Song song với mặt phẳng cắt C. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu D. Cùng đi qua một điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 10. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Biểu diễn hình dạng bên ngoài Câu 11. Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà: A Khung tên B Hình biểu diễn C Kích thước D Bảng kê Câu 12. Các vật liệu phi kim loại có đặc điểm chung là: A. Có ánh kim B. nhẹ, dẻo, không dẫn điện, giảm chấn tốt C. Dễ bị ăn mòn D. Khối lượng lớn II. Phần tự luận: (7đ) Câu 13. (3đ). Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết gồm những nội dung gì? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? Câu 14. (2đ). Chi tiết máy là gì? Gồm những nhóm nào? Câu 15. (2đ). Cho vật thể như hình vẽ, hãy vẽ các hình chiếu của vật thể. BÀI LÀM. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. A. B. D. D. A. C. A. B. C. C. D. B. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 13. (3đ) HS trình bày được: - Bản vẽ chi tiết mô tả chi tiết máy và các thông tin cần thiết để xác định chi tiết máy (0,5đ) Bản vẽ chi tiết bao gồm : các hình biểu diễn, các kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên (2,0đ). (Đúng một nội dung đạt 0,5đ) - Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra các chi tiết (0,5đ) Câu 14. (2đ) - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh có nhiệm vụ nhất định trong máy (1đ) - Chi tiết máy được chia làm hai nhóm : + Nhóm chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau gọi là chi tiết có công dụng chung (0,5đ) + Nhóm chi tiết được sử dụng trong một loại máy gọi là chi tiết có công dụng riêng (0,5đ) Câu 15. Vẽ đúng được mỗi hình chiếu 0,5đ và đúng vị trí các hình chiếu được 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×