Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DethiToan8doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Toán 8 Cấp độ Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ Số điểm: 10 Chủ đề cao Chủ đề 1: Nhận biết Hiểu được Phương trình được phương cách gải bài bậc nhất 1 ẩn. trình bậc nhất toán bằng 1 ẩn. (câu 1: cách lập a,b) phương trình (câu 2) Số tiết: 16 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Số điểm: 2.0 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 4.5 Phân phối: 32% Tỉ lệ: 45% 25% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Chủ đề 2: Bất Nhận biết phương trình được bất bậc hai một phương trình ẩn. bậc hai 1 ẩn. (câu: 1c) Số tiết: 14. Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Phân phối: 28% Tỉ lệ: 15% Chủ đề 3: Định lí Talet trong tam giác, Tam giác đồng dạng.. Số tiết: 20 Phân phối: 40% Số tiết: 50 Phân phối: 100%. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Hiểu được mối quan hệ liên quan đến tỉ số đồng dạng. Tính chất đường phân giác vào giải toán. Vẽ đúng hình. (câu: 3a) Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10%. Vận dụng được định lí talet và tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng để giải toán. (câu: 3b). Vận dụng tỉ số diện tích của tam giác đồng dạng vào giải toán (câu: 3c).. Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 3 Số câu: 2 Số điểm: 4.0 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 1 1.5 15%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 3 4.0 40%. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 7 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ MAI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:…………………………………Lớp: 8/…. Đề: Câu 1. (4 điểm): a) Giải phương trình sau : x  7 2  2 x b) Giải phương trình: (3x – 2)(4x + 5) = 0. c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 2 x − 3 8 x − 11 > . 2 6. Câu 2. (2 điểm) 1 Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8 A bằng 8 số học sinh cả lớp. Sang học kì II, có. thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh ? Câu 3. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A ( D  BC ). DB a. Tính DC .. b. Kẻ đường cao AH ( H  BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB. ΔCHA .. S AHB . S  CHA c. Tính: ……………………………………………..Hết………………………………….......

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 Hướng dẫn chấm môn Toán 8. Tự luận: (10 điểm) Câ Đáp án u a) Giải phương trình : x  7 2  2 x  x  2 x 2  7  3 x 9  x 3. Vậy phương trình có một nghiệm x=3 b) (3x – 2)(4x + 5) = 0.  3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0. 1. 2 5  x = 3 hoặc x = - 4 . 2 5 Vậy: nghiệm của phương trình là: x = 3 ; x = - 4 . . 2 x − 3 8 x − 11 > . c) 2 6  6x – 9 > 8x – 11  2x < 2  x<1 Vậy: S = { x∨x< 1 } 0 1 Biểu diễn trên trục số: • )////////////////////////////////////// •. Điểm 0.5 0,5 0.5 0.5 0.5. 0.5 0.25 0.25 0.5. Gọi x là số học sinh cả lớp ( điều kiện là x nguyên dương). 2. x Số học sinh giỏi của kớp 8A ở học kì I là: 8 . x Số học sinh giỏi lớp 8A ở học kì II là: 8 + 3. x 20 x Theo đề ta có pt: 8 + 3 = 100 .. Giải pt, ta được: x = 40. Vậy: số học sinh lớp 8A là 40 ( học sinh). Vẽ hình đúng.. a) Ta có: AD là phân giác góc A của tam giác ABC 3. DB AB 6 3    . Nên: DC AC 8 4. b) Xét AHB và CHA, có:. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  H  H 2 1. = 900.. 0.5.  HAC   B (cùng phụ với HAB ). Suy ra: AHB CHA (g-g). c) Ta có: AHB CHA. AH HB AB =  k Nên: CH HA AC. k=. AB 4  AC 3. Suy ra: SAHB k 2 . Mà: SCHA. 0.5 0.25 0.25 0.25. 2. SAHB  4  16    . S 9  3  CHA Vậy:. 0.25. ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×