Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

dethisinh7docdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.53 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI HỌC KỲ II KHUN G MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Sinh học 7 – Năm học 2014 2015. Nội dung. 1. Líp lìng c. Sè c©u: 5 Sè ®iÓm: 3 TØ Lệ: 30 % 2. Líp bß s¸t. NhËn biÕt TN TL KQ Biết cấu tạo ngoài của ếch phù hợp với đời sống 1 2 20% Biết cấu tạo của thằn lằn thích nghi. Th«ng hiÓu. VËn dông Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TNKQ TL. TNKQ. TNKQ. Hiểu được hình thái của Lưỡng cư phù hợp với đời sống 4 1 10% Hiểu được vì sao bò sát thích nghi với đời sống ở cạn. TL. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sè c©u: 2 Sè ®iÓm: 2,25 TØ lÖ: 22,5% 3. Líp chim. Sè c©u: 3 Sè ®iÓm: 0,75 TØ lÖ %: 7,5 4. Lí p Thó. với đời sống của nó 1 0,25 2,5% Nhận biết được đặc điểm cấu tạo trong, cơ quan sinh sản của chim 3 0,75 0,75 % Nhận biết được thú là động vật hằng nhiệt và đặc điểm chung của thú.. 1 2 20%. Chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn các lớp ĐVCXS đã học.. Sè c©u: 4 Sè ®iÓm: 1,75 TØ lÖ: 17,5%. 3 0,75 7,5% 5. Sự tiến hóa của Nhận biết được sự tiến động vật hóa của động vật Sè c©u: 2 1 Sè ®iÓm: 22,5 0,25 TØ lÖ %: 22,5. 1 1 10% Chứng minh được thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài 1 2. 100% Tổng Số câu:16 Số điểm:10 Tỉ lệ:100%. 9 4 40%. 20% 5 3 30%. 2 3 30%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT - THCS TRÀ MAI NĂM HỌC 2014-2015 Họ và tên: ........................................... MÔN: Sinh học 7 Lớp: 7/.... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên.. A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1. Ếch đồng có đời sống là: A. Hoàn toàn trên cạn B. Hoàn toàn ở nước C. Vừa ở nước vừa ở cạn D. Sống ở nơi khô ráo Câu 2. Ở chim giác quan nào phát triển nhất: A. Thính giác B. Khứu giác C. Vị giác D. Thị giác Câu 3. Mi mắt của Ếch có tác dụng gì ? A. Ngăn cản bụi B. Để quan sát rõ và xa hơn C. Để có thể nhìn được ở dưới nước. D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra. Câu 4. Hệ tuần Ếch có cấu tạo như thế nào ? A. Tim bốn ngăn máu đỏ tươi nuôi cơ thể. B. Có hai vòng tuần hoàn kín.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Tim ba ngăn máu nuôi cơ thể là máu pha. D. Tim hai ngăn máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi Câu 5. Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng: A. Giảm trọng lượng cơ thể. B. Vì chim đẻ số lượng trứng ít. C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính nuôi con. Câu 6. Ếch sinh sản bằng hình thức: A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong. Câu 7. Hệ tuần hoàn chim bồ câu có đặc điểm là: A. Tim có 4 ngăn máu pha riêng biệt. B. Tim có 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. C. Tim 3 ngăn máu pha nuôi cơ thể. D. Tim 4 ngăn máu đỏ thẩm nuôi cơ thể. Câu 8. Thân nhiệt của thú ổn định vì: A. Tim 3 ngăn máu nuôi cơ thể là máu pha B. Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, hệ thần kinh phát triển. C. Vì lớp thú sống ở nhiều môi trường khác nhau. D. Vì hệ tiêu hóa chuyên hóa. Câu 9. Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú: A. Bộ dơi. B. Bộ móng guôc. B. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt. Câu 10. Lớp động vật nào có số lượng loài lớn nhất ? A.Lớp giáp xác. B. Lớp lưỡng cư. C. Lớp sâu bọ. D. Lớp chim. Câu 11. Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất ? A. Sinh sản vô tính. B. Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài C. Hữu tính, đẻ trứng và thụ tinh trong D. Hữu tính thụ tinh trong, đẻ con Câu 12. Thân của thằn lằn bóng lớp da khô có vảy sừng có tác dụng: A. Dễ bơi lội trong nước. B. Di chuyển dễ dàng trên cạn. C. Chống mất nước của cơ thể ở môi trường khô. D. Giữ ấm cơ thể. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước ? Câu 2. (2 điểm) Vì sao bò sát thích nghi với đời sống ở trên cạn ? Câu 3. (1 điểm) Hãy chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học ? Câu 4 .(2 điểm) Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài như thế nào ? Bài làm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Sinh học 7 – Năm học 2014 – 2015 I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm) C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ý đúng C D D C A B B B C C D II. TỰ LUẬN: 7 điểm C©u 1.(2 điểm) - Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (Mũi thông với khoang miệng và phổi. (1đ) - Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ(0,5đ) - Chi năm phần có ngón, chia đốt rất linh hoạt(0,5đ) C©u 2.(2 điểm) - Da khô có vảy sừng, có cổ dài. ( 0,5đ) - Mắt có mí cử động, có tuyến lệ, màng nhĩ nằm trong hốc tai. (0,5đ) - Thân và đuôi dài. (0,5đ) - Chân ngắn, yếu, có vuốt sắc(.0,5đ). 12 C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 3.(1 điểm) - Tim có 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, phổi có nhiều túi khí (0,25đ) - Răng phân hóa( Răng cửa, răng nanh, răng hàm) (0,25đ) - Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ ( 0,25đ) - Bộ não phát triển (0,25đ) Câu 4. (2 điểm) - Thụ tinh trong, số lượng trứng được thụ tinh nhiều.(0,5đ) - Phôi phát triển trong cơ thể mẹ, an toàn hơn (0,5đ) - Phôi phát triển trực tiếp tỉ lệ con non sống cao hơn (0,5đ) - Con non được nuôi dưỡng tốt, tập tính của thú đa dạng, thích nghi cao.(0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×