Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

rut gon phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.22 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Viết công thức tổng quát về tính chất cơ bản của phân thức? 2. Cho phân thức:. 4 x3 10 x 2 y. a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu. b) Chia cả tử và mẫu của phân thức đó cho nhân tử chung vừa tìm được..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút gọn phân thức là biến đổi phân thức đó thành một phân thức bằng nó và đơn giản hơn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?2 Cho ph©n thøc. 5 x  10 25 x 2  50 x. a) Ph©n tÝch tö vµ mÉu thµnh nh©n tö råi t×m nh©n tö chung cña chóng. b) Chia c¶ tö vµ mÉu cho nh©n tö chung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x 3  4x 2  4x Ví dụ 1: Rút gọn phân thức x2  4 2 2 3 2 x x  4x  4   x  x  2  x  x  2 Gi¶i x  4x  4x   x2  4 x 2  x  2  x  2  x  2  x  2 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, tìm nhân tử chung.. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?3 Rút gọn phân thức.: 2. x  2 x 1 3 2 5x  5x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chú ý. Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc ở mẫu để nhận ra nhân tử chung cu¶ tö vµ mÉu (lu ý tíi tÝnh chÊt A = - (-A) ). Rót gän ph©n thøc. 1 x x( x  1). Lµm thÕ nào để xuất hiÖn NTC ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?4. Rút gọn phân thức:. 3( x  y ) y x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập: Nối mỗi phân thức ở cột A với phân thức ở cột B để được kết quả đúng.. x( x  2) A1  2( x  2). x 1 A2  2 x  1 3. 3. x y A3  xy 5 2. x A4  2 2x  x. 2. x B1  2 y. B2. x  2. x B3  2x  1 1 B4  x 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lưu ý tính chất A = - ( - A).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 V×. x 1 x 1 1   2 x  1 ( x  1)( x  1) x  1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hép quµ bÝ mËt.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học theo SGK, vở ghi. - Bài tập về nhà: 7d; 9; 11(SGK)tr-39,40(giành cho HS yếu ,Tb) .Bt 10,12(giành thêm cho HS khá ) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập.. Hướng dẫn bài tập 9:Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức 3. 3. 3. 36( x  2) 36( x  2) 36( x  2) 9( x  2)    32  16 x 16(2  x)  16( x  2) 4. 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn bài tập 10 (SGK): Đố em rút gọn được phân thức: 7. 6. 5. 4. 3. 2. x  x  x  x  x  x  x 1 2 x 1 ( x 7  x 6 )  ( x 5  x 4 )  ( x 3  x 2 )  ( x  1)  x2  1 x 6 ( x  1)  x 4 ( x  1)  x 2 ( x  1)  ( x  1)  x2  1 ........

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×