Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 3 Thuc hien tinh toan tren trang tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: NguyÔn. ThÞ KiÒu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Cho biết vai trò của thanh công thức Excel? Câu 2: Hãy nêu tính năng chung của chương trình bảng tính?. Đáp án: Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Đáp án: Chương trình bảng tính: - Màn hình làm việc - Dữ liệu - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn - Sắp xếp và lọc dữ liệu - Tạo biểu đồ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 13,14 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T1) 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán  Trong b¶ng tÝnh sö dông c¸c phÐp tÝnh : +, -, *, /, ^, %... để tính toán. Phép toán Cộng. Toán học +. Chương trình bảng tính +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán. Ví dụ : (7+5):2 ; 13x2-8 62 ; 6%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán Chuyển các phép tính sau trong toán học thành các phép tính trong Excel: a. (23 + 4) : 3 - 6. Là (23+ 4)/3- 6. b. 8 -2 + 5. Là 8- 2^3 + 5. 3. 2. c. 50 + 5*3 - 9. Là 50+ 5* 3^2- 9. e. (7*7 - 9):5. Là (7* 7- 9)/ 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán  Trong bảng tính các phép tính toán cũng đợc thực hiện theo trình tự nhất định: - Các phép toán trong dấu ngoặc đơn ( ) đợc thực hiện trớc. - C¸c phÐp n©ng lªn lòy thõa, c¸c phÐp nh©n, phÐp chia, cuèi cïng lµ c¸c phÐp céng, trõ thùc hiÖn sau. - Thø tù thùc hiÖn lÇn lît tõ tr¸i qua ph¶i..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức. Ví dụ 1: Cần nhập công thức: t¹i « B2. (12  3) : 5  (6  3) 2 .5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức 2. (12  3) : 5  (6  3) .5. Ví dụ 1: Cần nhập công thức: t¹i « B2. B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này. B1: Chọn ô cần nhập. Ví dụ 2: Cần nhập công thức:. (12  4) * 2  (12  6) 2 : 9. t¹i « C4. B2: Gõ dấu =. B3: Nhập công thức.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức Ví dụ về sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô không chứa công thức Công thức được hiển thị ở đây Công thức không hiển thị. Kết quả trong ô lưu công thức. Ô không chứa công thức.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức. LUYỆN TẬP NHÓM. Thực hiện trên. Thực hiện trên. giấy học tập. máy tính .

<span class='text_page_counter'>(18)</span> LUYỆN TẬP NHÓM.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.  Học thuộc bài cũ.  Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy)  Làm bài tập 1,2 3 trong SGK (trang 24)  Xem trước mục 3 “ sử dụng địa chỉ trong công thức” để tiết sau học..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×