Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>T§. PHÒNG GD & ĐT THỐNG NHẤT. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜI LỚP 8(5). GV: Nguyễn Thị Thu Hà.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ - Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn? + Vòng tuần hoàn nhỏ: 1. Tâm thất phải. 2.Động mạch phổi. 3. Mao mạch phổi. 4. TM phổi. 5.Tâm nhĩ trái. + Vòng tuần hoàn lớn. 6.Tâm thất trái. 7.Động mạch chủ. 8,9.MM phần trên, dưới cơ thể 10,11. TM chủ trên, dưới 12.Tâm nhĩ trái Hình 16.1 Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 18 Bài 17: TIM VÀ MẠCH MÁU I. Cấu tạo của tim: 1. Vị trí, hình dạng:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Màng tim - Màng tim: Bao bọc bên ngoài tim bằng mô liên kết. (mặt trong tiết dịch nhầy để giảm ma sát.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 Tĩnh mạch chủ trên 7. Cung Động mạch chủ 2 Động mạch phổi 3 Tĩnh mạch phổi 4 Tâm nhĩ trái. Tâm nhĩ phải 8. 5 Động mạch vành trái. Động mạch vành phải 9. 6 Tâm thất trái. Tâm thất phải10 Tĩnh mạch chủ dưới 11. Hình 17-1.Hình dạng mặt ngoài, phía trước của tim..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thảo luận nhóm 4 phút - Dựa vào kiến thức đã biết điền vào bảng sau: Bảng 17- 1 : Nơi máu được bơm tới từ các ngăn tim.. Các ngăn tim co. Nơi máu được bơm tới. Tâm nhĩ trái co. Tâm thất trái. Tâm nhĩ phải co. Tâm thất phải. Tâm thất trái co. Động mạch chủ ( Vòng TH lớn). Tâm thất phải co. Động mạch phổi ( Vòng TH nhỏ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Căn cứ vào chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua, dự đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất và ngăn tim nào có thành cơ tim mỏng nhất?. Tâm nhĩ trái Tâm nhĩ phải. Tâm thất trái Tâm thất phải.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dự đoán xem giữa các ngăn tim và giữa tim với mạch máu phải có cấu tạo như thế nào để máu chỉ bơm theo một chiều?. Van động mạch Van nhĩ thất (Van 3 lá). Van nhĩ thất ( Van 2 lá).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II- CẤU TẠO MẠCH MÁU.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nội dung 1.Cấu tạo Thành mạch. Lòng mạch. Đặc điểm khác. 2. Chức năng. Động mạch 3 lớp: Biểu bì, cơ trơn, mô liên kết -> Dày hơn TM Hẹp. ĐM chủ lớn, có nhiều ĐM nhỏ.Có sợi đàn hồi. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc và áp lực lớn. Tĩnh mạch 3 lớp: Biểu bì, cơ trơn, mô liên kết -> mỏng hơn ĐM Rộng. Mao mạch 1 lớp biểu bì. Hẹp nhất. Có van 1 chiều Dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ.. Nhỏ, phân nhánh nhiều. Trao đổi chất với tế bào..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> III- CHU KỲ CO DÃN CỦA TIM Trong 1 chu kỳ tim: 0,1 giây, - Tâm nhĩ làm việc ...... 0,7 giây nghỉ ..... 0,3 giây, - Tâm thất làm việc ....... 0,5 giây nghỉ ..... 0,4 - Tim nghỉ hoàn toàn .......giây 75 chu kỳ co - Một phút có ........ giãn tim (nhịp tim) Một chu kỳ tim thường kéo dài bao nhiêu giây? gồm mấy pha? Hình 17-3. Sơ đồ chu kỳ co dãn của tim..
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 7. Ngăn tim có thành mỏng? 6. Lớp ngoài cùng của động mạch và tĩnh mạch đợc cấu tạo bởi loại mô nào?. t 1. N 1 H 2. 2. c 1 ¬ 2 t 3. T 4 H 5 Ê 6. H 4 a 5. © 2 m 3 t 4 h 5 Ê 6. T 7. t 8. r 9 10 ¸ 11 i. m 1 « 2 l 3. 4i. ª 5. n 6 K 7 Õ 8. 7. 1 T. T 7. 4I m 5 P 3. 6. B 1. 3Ü. A 2. 4 5. Đ 1 é 2 N 4 M 5 ¹ 6 C 7 H 8 3 G. 1. 5. Ngăn tim nµo cã thµnh dµy nhÊt? 4.Chu kỳ co gi·n cña tim gåm 3 mÊy pha?. Â 3 N 4 H 5 2 M. t 9. 6Ĩ. 1. Lo¹i m¹ch nµo cã thµnh dµy nhÊt? 2. Lo¹i van nµo gióp m¸u ch¶y theo mét chiÒu tõ t©m nhÜ xuèng t©m thÊt? 3. Lo¹i c¬ nµo cÊu t¹o nªn thµnh cña tim?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 3 SGK Tr 57: Điền vào bảng 17.2: Hoạt động của các van trong sự vận chuyển m¸u: C¸c pha Hoạt động của van Sù vËn trong trong c¸c pha chuyÓn cña mét chu m¸u kú tim Van nhÜ ThÊt. Pha nhÜ co. Mở Pha thÊt co. Pha d·n chung. Van động m¹ch. Đóng. Máu TN vàoTT Máu TT. Đóng. Mở. Mở. Đóng. vào ĐM Máu từ TM,TN vào TT.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5. Híng dÉn häc ë nhµ : Bài cũ: + Về nhà đọc kết luận và mục em có biết SGK trang 57 + Làm bài tập cuối SGK trang 57 Câu 1: Hãy điền chú thích các thành phần cấu tạo của tim vào hình 17.4 Câu 3: Điền vào bảng 17.2: Hoạt động của các van trong sù vËn chuyÓn m¸u: Câu 4: Nhìn đồng hồ và đặt tay lên ngực trái tự đếm nhịp tim/phút cho bản thân trong 2 trạng thái. - Lúc ngồi nghỉ - sau khi chạy tại chỗ 5 phút. Mỗi trạng thái đếm 3 lần, mỗi lần 1 phút. Bài mới: - ¤n l¹i kiÕn thøc c¸c bµi đã học giê sau kiÓm tra 1 tiÕt..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>