Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!
KHĨA LIVTREAM
MƠN SINH HỌC - LUYỆN THI
THPTQG 2022
ÔN 11 + HỌC SỚM 12
(Chuẩn nhất – Sát nhất)
THẦY HOẠCH - SINH
TỔNG ÔN DI TRUYỀN PHÂN TỬ
ĐỀ 02
Câu 1: Người đầu tiên cơng bố mơ hình cấu trúc không gian của ADN là:
A.Menđen
B. Oatxơn và Cric
C. Páplốp
D. Moogan
Câu 2: Trong điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, chất cảm ứng là:
A. prôtêin.
B. enzim.
D. lactôzơ.
C. lactiC.
Câu 3: Cấu trúc nào sau đây trong trong tế bào không chứa axit nuclêic :
A. Ti thể
B. Lưới nội chất trơn
C. Lạp thể
D.Nhân
Câu 4: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pơlinuclêơtit mới
lấy ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Axit nuclêic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đa phân.
B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân.
C. Nguyên tắc bổ sung.
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân.
Câu 6: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%;
G = 35%; U = 20%. Axit nuclêic này là
A. ADN có cấu trúc mạch đơn.
C. ADN có cấu trúc mạch kép.
B. ARN có cấu trúc mạch đơn.
D. ARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 7: Một ADN có chiều dài trên mỗi mạch bằng 0,2346 micrơmet thì số liên kết hóa trị giữa các đơn phân
trên mỗi mạch của ADN bằng bao nhiêu ?
A. 688.
B. 689.
C. 1378.
D. 1879.
Câu 8: Một gen có chứa 93 vịng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số ađênin và timin bằng 279 nuclêơtit.
Số liên kết hiđro của các cặp G – X trong gen là ?
A. 1953
B. 1302
C. 837
D. 558
Câu 9: Một phân tử ADN chứa tồn 𝑁15 có đánh dấu phóng xạ được tái bản 4 lần trong môi trường chứa
𝑁14 . Số phân tử ADN còn chứa 𝑁15 chiếm tỉ lệ
1
ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!
Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!
A. 25%.
B. 6,25%.
C. 50%.
D. 12,5%.
Câu 10: Yếu tố nào sau đây cần cho quá trình tái bản ADN?
A. mARN.
B. tARN.
C. Ribôxôm.
D. Nuclêôtit.
Câu 11: Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì ?
A. AUX
B. AUG
C. UAX
D. TAX
Câu 12: Trên sơ đồ cấu tạo của operon Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:
A.vùng khởi động.
B.vùng kết thúC.
C.vùng mã hoá.
D.vùng vận hành.
Câu 13: Cho các nguyên tắc dưới đây:
(1) Nguyên tắc bổ sung
(2) Nguyên tắc khuôn mẫu
(3) Nguyên tắc bán bảo tồn
(4) Ngun tắc nửa gián đoạn
Có bao nhiêu nguyên tắc được sử dụng trong quá trình tự sao của ADN?
A. 2.
B. 3.
C.1.
D. 4.
Câu 14: Số bộ ba mã hố có Ađênin là:
A. 16.
B. 27.
C. 32.
D. 37.
Câu 15: Trên một chạc chữ Y của đơn vị tái bản có 232 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi trong đơn vị tái bản
trên là:
A. 466.
B. 464
.
C. 460.
D. 468.
Câu 16: Đại phân tử đóng vai trị là vật chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là
A. mARN và tARN.
B. ADN và tARN.
C. ADN và mARN.
D. tARN và rARN
Câu 17: Loại đường cấu tạo nên đơn phân của ARN là
A. ribôzơ.
B. glucôzơ.
C. đeoxiribôzơ.
D. fructôzơ.
Câu 18: Trong tế bào, hàm lượng rARN ln cao hơn mARN là do:
A. rARN có cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn.
B. Số gen quy định tổng hợp nhiều hơn mARN.
C. Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN.
D. rARN có nhiều vai trị quan trọng hơn mARN.
Câu 19: Một phân tử mARN có tỉ lệ giữa các loại ribônuclêôtit A = 2U = 3G = 4X. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại
ribônuclêôtit A, U, G, X lần lượt sẽ là:
A. 48%, 24%, 16%, 12%.
B. 10%, 20%, 30%, 40%.
C. 48%, 16%, 24%, 12%.
D. 40%, 30%, 20%, 10%.
Câu 20: Vai trị nào sau đây khơng phải là của prôtêin ?
A. Cấu tạo enzim và hoocmôn
B. Xúc tác
C. Điều hồ
D. Di truyền và sinh sản
2
ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!
Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!
Câu 21: Một enzim sẽ chắc chắn mất chức năng sinh học khi gen quy định cấu trúc enzim bị đột biến thay
thế ở bộ ba nào trên mạch gốc:
A. 5’XAT3’.
B. 5’XAA3’.
C. 5’TTA3’.
D. 5’TAX3’.
Câu 22: tARN mang axitamin Methionin tiến vào ribơxơm có bộ 3 đối mã là ?
A. UAX.
B. GUA.
C. AUX.
D. XUA.
Câu 23: Một phân tử protein hoàn chỉnh gồm 498 axit amin, gen cấu trúc mã hóa protein này dài 5610
A°, gen này có bao nhiêu nulcleôtit ở các đoạn intro
A. 300
B. 3000
C. 301
D. 150
Câu 24: Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là ?
A. đều có sự tham gia của các loại enzim ARN pôlimeraza.
B. đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thựC.
C. đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.
Câu 25: Điều nào không đúng với cấu trúc của gen là: Các gen ở sinh vật
A. nhân thực có vùng mã hố vùng khơng mã hố.
B. nhân thực được gọi là gen phân mảnh.
C. nhân sơ được gọi là gen phân mảnh.
D. nhân sơ được gọi là gen không phân mảnh.
Câu 26: Trong bảng mã di truyền, tính thối hóa được thể hiện rõ nhất khi thay đổi
A. cặp nuclêôtit thứ ba của codon. B. cặp nuclêôtit thứ hai của codon.
C. cặp nuclêôtit thứ nhất của codon.
D. cặp nuclêôtit thứ nhất và thứ hai của codon.
Câu 27: cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực
A.chỉ khác nhau ở vùng điều hòa.
B. chỉ khác nhau ở vùng kết thúc.
C. chỉ khác nhau ở vùng mã hóa.
D. khác nhau ở cả 3 vùng.
Câu 28: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Quá trình sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo sự sống sinh
sơi nảy nở và duy trì liên tục.
3
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!
Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!
B. Cấu trúc của ADN ngày càng đổi mới thành phần tổ chức, nên có ý nghía là cơ sở phân tử của sự
tiến hố.
C. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới thường xuyên
sự đổi mới thành phần tổ chức.
D. ADN chỉ có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, nên cấu trúc ADN ln ln duy trì được tính đặc
trưng, ổn định và rất bền vững qua các thế hệ.
Câu 30: Mỗi phân tử ARN vận chuyển
A. chỉ gắn với một axit amin, axit amin được gắn vào đầu 3’của chuỗi pơlipeptit.
B. có chức năng vận chuyển axit amin và vận chuyển một số chất đến dịch mã.
C. có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN.
D. có cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung nên A=U và G=X.
Câu 31: Trong quá trình phiên mã của một gen:
A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho q trình dịch mã.
B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. Nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các riboxom phục vụ cho q trình
dịch mã.
D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
Câu 32: Vì sao mã di truyền là mã bộ ba?
A. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
B. Vì mã bộ một và bộ hai khơng tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.
C. Vì số nucleotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba dư thừa để mã hóa cho 20
loại axit amin.
Câu 33: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng khi nói về đoạn mồi ARN ở q trình
nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ?
(1) Đoạn ARN mồi có cấu trúc kép, thẳng.
(2) Đoạn mồi ARN được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.
(3) Đoạn mồi ARN do enzim ADN pôlimerza xúc tác tạo ra.
(4) Đoạn mồi ARN giúp enzim ARN pôlimeraza hoạt động để tổng hợp mạch ADN mới.
(5) Trong một đơn vị nhân đôi, số đoạn mồi bằng số đoạn Okazaki + 1.
(6) Thành phần đơn phân tham gia cấu tạo nên đoạn mồi ARN là: T, U, G, X.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34: Phát biểu nào khơng đúng khi nói về đặc điểm của điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân thực?
4
ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!
Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!
A. Cơ chế điều hòa phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ.
B. Phần lớn của ADN là được mã hóa thơng tin di truyền.
C. Phần ADN khơng mã hóa thì đóng vai trị điều hịa hoặc khơng hoạt động.
D. Có nhiều mức điều hịa, qua nhiều giai đoạn: từ nhiễm sắc thể tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của vùng điều hồ trên gen cấu trúc?
A. Nằm ở đầu 3' của gen
B. Là nơi liên kết của enzim ARN- polymeraza.
C. Chứa trình tự nuclêơtit điều hồ q trình phiên mã.
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 36: Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên ADN làm biến đổi cặp A-T thành cặp G-X là do
A. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X
B. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G.
C. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G.
D. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X.
Câu 37: Hậu quả dạng đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit gọi là đột biến đồng nghĩa xảy ra khi
A. có sự thay đổi axit amin tương ứng trong chuỗi pôlipeptit.
B. thể đột biến được xuất hiện ở thế hệ sau.
C. thay đổi tồn bộ axit amin trong chuỗi pơlipeptit.
D. khơng làm thay đổi axit amin nào.
Câu 38: Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào chưa đúng?
A. Đa số đột biến điểm là đột biến thay thế cặp nucleotit.
B. Đột biến mất hoặc thêm cặp nucleotit bất kì trong vùng mã hố của gen không gây nên sự thay đổi về
axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp.
C. Đột biến rơi vào vùng intron của gen không ảnh hưởng đến sản phẩm của gen.
D. Đột biến thay thế cặp nucleotit có thể tự xuất hiện mà khơng có sự tác động của tác nhân gây đột
biến.
Câu 39: Một gen của sinh vật nhân sơ phiên mã 5 lần, tổng số nuclêôtit cần cung cấp cho vùng mã hóa của
gen trên thực hiện tồn bộ q trình phiên mã là 3000 nuclêơtit. Gen đó bị đột biến tổng hợp 1 chuỗi
pơlipeptit đột biến mất 1aA. Hỏi chiều dài vùng mã hóa của gen đột biến
A. 5100Ao.
B. 5096,6Ao.
C. 2029,8Ao.
D. 2206,4Ao.
Câu 40: Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
(1) - Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
(2) - Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
(3) - tARN có anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribơxơm.
(4) - Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.
(5) - Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
5
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!
Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!
(6)
(7)
(8)
(9)
- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribơxơm.
- Mêtionin tách rời khỏi chuổi pơlipeptit
- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.
- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribơxơm.
Trình tự nào sau đây là đúng?
A. (2)-(4)-(1)-(5)-(3)-(6)-(8)-(7)
B. (2)-(5)-(4)-(9)-(1)-(3)-(6)-(8)-(7).
C. (2)-(5)-(1)-(4)-(6)-(3)-(7)-(8)
D. (2)-(4)-(5)-(9)-(1)-(3)-(6)-(7)-(8).
6
ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!