Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

(SINH học 9+ THẦY HOẠCH) bài tập cấu TRÚC CHỨC NĂNG ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.31 KB, 5 trang )

Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!

KHĨA LIVTREAM
MƠN SINH HỌC - LUYỆN THI
THPTQG 2022
ÔN 11 + HỌC SỚM 12
THẦY HOẠCH - SINH

(Chuẩn nhất – Sát nhất)

CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG ADN

CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Biểu thức nào thể hiện ADN mang tính đặc trưng cho lồi?
A.

A+G
T+X

B.

A+T
G+X

C.

A+ X
G +T

D. A + T + G + X = N



Câu 2: Công thức cấu tạo chung của đơn phân cấu tạo ADN là
A. axit phôtphoric + 1 đường pentôzơ + 1 trong 4 loại bazơ nitric (A, T, G, X).
B. axit phôtphoric + 1 đường ribôzơ + 1 trong 4 bazơ nitric (A, U, G, X).
C. axit phôtphoric + 1 đường hexôzơ + 1 trong 4 loại bazơ nitric (A, T, G, X).
D. axit phôtphoric + 1 đường đêôxiribôzơ + 1 trong 4 loại bazơ nitric (A, T, G, X).
Câu 3: Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là GAT-GGXAA. Trình tự các đơn
phân ở đoạn mạch kia sẽ là
A. - TAAXXGTT -.

B. - XTAXXGTT -

C. - UAAXXGTT -

D. - UAAXXGTT -

Câu 4: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%;
G = 35%; T = 30%. Axit nuclêic này là
A. ADN có cấu trúc mạch đơn.

B. ARN có cấu trúc mạch đơn.

C. ADN có cấu trúc mạch kép.

D. ARN có cấu trúc mạch kép.

Câu 5: Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự
A. Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon - Bazơ nitơ.
B. Đường 5 cacbon - Axit phốtphoric - Bazơ nitơ.
1

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!


Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!

C. Axit phốtphoric - Bazơ nitơ - Đường 5 cacbon.
D. Bazơ nitơ - Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon.
Câu 6: Các nuclêotit trên cùng một mạch đon của phân tử ADN được nối với nhau bằng liên kết giữa
A. đường C5 H10 O4 của hai nuclêôtit đứng kế tiếp.
B. axit photphoric của nuclêotit này với đường C5H10O4 của nuclêôtit kế tiếp
C. đường C5H10O4 của nuclêotit này với đường bazơ nitric của nucleotit kế tiếp
D. axit photphoric của nuclêotit này với axit photphoric của nucleotit kế tiếp

Câu 7: Trong q trình hình thành chuỗi pơlynuclêơtit, nhóm phơtphat của nuclêơtit sau sẽ gắn vào
nuclêơtit trước ở vị trí
A. cacbon số 3' của đường.

C. bất kì vị trí nào của đường.

B. cacbon số 5' của đường.

D. cacbon số 1' của đường.

Câu 8: ADN có chức năng
A. cấu trúc nên enzim, hcmơn và kháng the.
B. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
C. cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.
D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền


Câu 9: Thành phần nào của nuclêơtit có thể tách ra khỏi chuồi pơlinuclêơtit mà khơng làm đút mạch?
A.Bazơnitơ.

B. Đường

C.Nhóm phơtphát.

D. Bazơ và nhóm phơtphát.

Câu 10: Sự linhhoạt trong cácdạng hoạtđộng chức năng của ADN được đảm bảo bởi:
A. liên kết hoá trị bền vững.
B. cấu trúc xoắn kép của ADN.
C. tính bền vững của các liên kết phơphođieste
D. tính yểu của các liên kết hiđrơ trong nguyên tắc bổ sung.

DẠNG 1: TÍNH SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI NUCLEOTIT TRONG ADN
Câu 1: Trên một của gen ở vi khuẩn E. coli có 1150 nuclêơtit và gen có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng
số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 480.

B. 322.

C. 644.

D. 506.

C. 0,36 μm

D. 2550 μm


Câu 2: Gen có 2400 nuclêơtit, chiều dài của gen là
A. 0,51 μm

B. 4080 μm

2
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!


Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!

Câu 3: Gen có 1800 nuclêơtit, khối lượng của gen là
A. 36.10  đvCB. 9.105 đvC

C. 54.10 4 đvCD. 45.10 4 đvC

Câu 4: Một mạch của gen có 1500 nuclêơtit, số chu kì xoắn của gen là
A. 120

B. 150

C. 200

D. 480

C. 6000

D. 4500


Câu 5: Một gen dài 5100 A0 có số nuclêơtit là
A. 3000

B. 1500

Câu 6: Trên một mạch của gen ở sinh vật nhân sơ có A = 150 và T = 120 và gen có %G = 20%. Tính theo lí
thuyết, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 180; G = X = 270.

B. A = T = 270; G = X = 180.

C. A = T = 360; G = X = 540.

D. A = T = 540; G = X = 360.

Câu 7: Một gen của sinh vật nhân thực có %G - %A = 15%. Trên mạch thứ nhất của gen có %T = 10% và
%X = 30%. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.

B. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.

C. A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.

D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.

Câu 8: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực có tỉ lệ

A+T
= 0,6. Tính theo lí thuyết, trong tổng số
G+X


nuclêôtit của phân tử ADN, A+T chiếm tỉ lệ
A. 0,6.

B. 0,1875.

C. 0,6825.

D. 0,2.

Câu 9 : Một gen có 57 vịng xoắn và 1490 liên kết hiđrơ. Tính theo lí thuyết, số lượng từng loại nuclêơtit của
gen là:
A. A = T = 250; G = X = 340.

B. A = T = 340; G = X = 250.

C. A = T = 350; G = X = 220.

D. A = T = 220; G = X = 350.

Câu 10: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen là
A. A = T = 180; G = X = 270.

B. A = T = 270; G = X = 180.

C. A = T = 360; G = X = 540.

D. A = T = 540; G = X = 360.


2
3
2
Câu 11: Gen dài 5100 A0, trên mạch 1 có A = G; X = A = X . Số nuclêôtit mỗi loại của gen là
5
10
3

A. A = T = 600; G = X = 900.

B. A = T = 540; G = X = 360.

C. A = T = 900; G = X = 600.

D. A = T = 630; G = X = 270.
3

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!


Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!

Câu 12: Gen có khối lượng là 9.105 đvC. Trên mạch 1 có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : T : G : X lần lượt là 1 : 3
: 2 : 4. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là
A. A = T = 600; G = X = 900.

B. A = T = 540; G = X = 360.

C. A = T = 900; G = X = 600.


D. A = T = 630; G = X = 270.

Câu 13: Gen có 120 chu kì xoắn và tổng số nuclêơtit loại A với một loại nuclêôtit khác là 60%. Số nuclêôtit
mỗi loại của gen là
A. A = T = 480; G = X = 720.

B. A = T = 720; G = X = 480.

C. A = T = 900; G = X = 600.

D. A = T = 630; G = X = 270.

Câu 14: Trên mạch thứ nhất của gen có A1 + T1 = 50% và A1 – T1 = 10% số nuclêơtit của mạch. Nếu gen có
khối lượng là 9.105 đvC thì số nuclêơtit mỗi loại của gen là
A. A = T = 480; G = X = 720.

B. A = T = 720; G = X = 480.

C. A = T = 750; G = X = 750.

D. A = T = 630; G = X = 270.

Câu 15: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 μm. Số lượng
từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 360; G = X = 540.

B. A = T = 540; G = X = 360.

C. A = T = 270; G = X = 630.


D. A = T = 630; G = X = 270.

Câu 16: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrơ và có 900 nuclêôtit loại guanin. Số nuclêôtit loại
A trên mạch 1 chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit loại X trên mạch 2 chiếm 5% tổng số nuclêôtit
của gen. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.

B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.

C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.

D. A = 450; T = 150; G = 150 X = 750.

Câu 17: Một gen có số nuclêơtit loại A là 600, loại G gấp 1,5 số nuclêôtit loại A. Cho các nhận định sau:
1. Số nuclêôtit loại G của gen là 900.

2. Khối lượng của gen là 9.104 đvC.

3. Số chu kì xoắn của gen là 150.

4. Chiều dài của gen là 5100 A0.

Số nhận định đúng là
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 18: Một gen có tổng 2128 liên kết hiđrơ. Trên mạch 1 của gen có số nuclêơtit loại A bằng số nuclêôtit
loại T; số nuclêôtit loại G gấp đôi số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số
nuclêôtit loại A của gen là
A. 112

B. 448

C. 224

D. 336

4
ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!


Thầy Hoạch Sinh – Chuyên Luyện Thi Đại Học Lớp 10, 11, 12.
Link fanpage: />Em đăng ký học livetream thì #Inbox page cho thầy nhé!

DẠNG 2: TÍNH SƠ LƯỢNG CÁC LOẠI LIÊN KẾT HÓA HỌC TRONG ADN
Câu 1: Một gen có 480 ađênin và 2400 nucleotit. Số liên kết hidro của gen là
A. 3600

B. 3120.

C. 2040.

D. 3900.


Câu 2: Một gen có số nuclêơtit loại A là 900 chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Xác định số liên kết hiđrô của
gen
A. 3900.

B. 3600.

c.3120.

D. 1250.

Câu 3: Trên một mạch của gen có chứa 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại
xitôzin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là
A. 1080

B. 900.

C. 1120.

D. 1040.

Câu 4: Một gen có chiều dài bằng 0,2346 μm thì số liên kết hóa trị giữa các đơn phân trên mỗi mạch của gen

A. 689.

B. 688.

C. 1378.

D. 1879


Câu 5: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có 1500 cặp nuclêơtit và tỉ lệ
A+T 1
= . Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết đúng luận khi nói về phân tử ADN trên?
G+X 4

(1) A = T = 600, G = X = 900.
(2) Tổng số liên kết phơtphođieste có trong phân tử ADN là: 2998.
(3) %A = %T = 10%, %G = %X = 40%.
(4) Tổng số liên kết hiđrô nối giữa 2 mạch của phân tử ADN là: 3900.
(5) Khối lượng trung bình của phân tử ADN là 450000 đ.v.C.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

5
ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVETREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN SINH HỌC!



×