Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT 45 lop 12 DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 45’ Môn: Toán. Lớp 12 Đề 103. ĐỀ KIỂM TRA 45’ Môn: Toán. Lớp 12. I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng Câu 1: Hàm số y=x 4 − 8 x 2 +1 có mấy cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2 Câu 2: Cho hàm số f ( x )=x +3 x − 9 x +1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −4 ; 4 ] lần lượt là: A. 21và 0 B. 77 và -4 C. 77 và 21 D. 28 và 21 2 Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x  6x  9 là:. A. D R. B.. D R \  3. C.. D   6;9. D.. D   ;3   3;  . Câu 4: Hàm số y x  mx  1 có 2 cực trị khi : A. m 0 B. m  0 C. m  0. D. m 0. 1 3 x  4x 2  5x  17 3 . Phương trình y’ = 0 có. Câu 5: Cho hàm số 2 nghiệm x1 , x2. Khi đó x1.x2 = A. – 8 B. 8 C. 5 4. D. - 5. 2 Câu 6: Cho đồ thị  C m  : y  x  2 m  2 x  m  5m  5 . Tìm m để. 2.  C m  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt ? m. 5 5 2. A. B. II. Phần tự luận. 5. 5 2. m2. C. 1  m  2 D.. 1 m . 5. 5 2. 2x  1 y  C x 1 Cho hàm số: .. 4. 2. Câu 1: Hàm số y x  4x  2 có mấy cực trị A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2 ( ) Câu 2: Cho hàm số f x =x +3 x − 9 x +1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −4 ; 2 ] lần lượt là: A. 28và -4 B. 77 và -4 C. 77 và 3 D. 28 và 21 1 3 x  4x 2  5x  17 3 . Phương trình y’ = 0 có 2. Câu 3: Cho hàm số nghiệm x1 , x2. Khi đó x1 + x2 = A. – 8 B. 5 C. 8 D. - 5 3 Câu 4: Hàm số y=x +mx −3 có 2 cực trị khi : A. m 0 B. m 0 C. m  0 D. m  0 Câu 5: Tập xác định của hàm số y=√ 4 −4 x+ x 2 là: ¿. A. D R. B. ¿ D=R {2. C. D=[ −2 ; 2 ]. 4 2 Câu 6: Cho đồ thị ( C m ) y  x  2mx  2m  1 . Tìm m để  C m  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt ?. 0<m<. 1  m 1 B. 2. 1 2. C.. 1 <m≠ 1 2. II. Phần tự luận Cho hàm số:..  d  : y x  m  1 cắt. đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3 .. D.. ¿ D=( − ∞ ; 2 ) ∪ ( 2 ;+∞ ). A.. a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số b, Tìm trên (C) những điểm có tọa độ nguyên c, Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng. I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng. y. 3. y. Đề 039. y=. 2 x −1 x +1. (C). a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số b, Tìm trên (C) những điểm có tọa độ nguyên. D. Đáp án khác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c, Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng.  d  : y x  m  1 cắt. đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA 45’ Môn: Toán. Lớp 12 Đề 138. ĐỀ KIỂM TRA 45’ Môn: Toán. Lớp 12. I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng Câu 1: Hàm số y=− x3 +2 x − 1 có mấy cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2 Câu 2: Cho hàm số f ( x )=x +3 x − 9 x +1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −4 ; 0 ] lần lượt là: A. 21và 0 B. 77 và -4 C. 77 và 21 D. 28 và 1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y=√ x 2 − 2 x +2 là: ¿. B. D=( − ∞; − 1 ) ∪ ( − 1;+ ∞ ) C. D=R D.. A. ¿ D=R {1 ¿ D=[ −1 ; 2 ]. 3. 2. Câu 4: Hàm số y x  3x  3x  2016 A. Đồng biến trên (1; +∞) B. Nghịch biến trên TXĐ C. Đồng biến trên (-5; +∞) D. Đồng biến trên TXĐ Câu 5: Cho hàm số. 1 3 2 y= x − 4 x −5 x+ 2010 . Phương trình y’ = 0 3. có 2 nghiệm x1 , x2. Khi đó x1.x2 = A. – 8 B. 5 C. 8. D. - 5. 4 2 Câu 6: Cho đồ thị ( C m ) : y=mx − 2 ( m−1 ) x +m−1 . Tìm m để  C m  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt ? A. m<0 B. 0<m<2 C. 0<m<1 D. m<1 II. Phần tự luận. Cho hàm số:. y=. 2 x +1 x−1. Đề 317 I. Phần trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng Câu 1: Hàm số y=− x3 −2 x+ 7 có mấy cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D.3 Câu 2: Cho hàm số f ( x )=x 3 +3 x 2 − 9 x +1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 0 ; 4 ] lần lượt là: A. 21và 0 B. 77 và -4 C. 77 và 21 D. 28 và 21 2 Câu 3: Tập xác định của hàm số y=√ 2 x −3 x +5 là: −3 3 D R \  3 D= ; D  R A. B. C. 2 2 5 5 D= − ∞ ; − ∪ − ;+ ∞ 2 2. [. (. ) (. ]. D.. ). Câu 4: Hàm số y=− x3 +3 x 2 − 3 x −2015 A. Đồng biến trên (1; +∞) B. Nghịch biến trên TXĐ C. Đồng biến trên TXĐ D. Đồng biến trên (-5; +∞) Câu 5: Cho hàm số. 1 3 2 y= x − 4 x −5 x+ 2015 . Phương trình y’ = 0 có 3. 2 nghiệm x1 , x2. Khi đó x1+x2 = A. - 8 B. 5. C. 8 2. 1<m≠ 2. (C).. II. Phần tự luận. a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số b, Tìm trên (C) những điểm có tọa độ nguyên. Cho hàm số: d : y x  m  1. c, Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng   cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB=2 √5 .. D. - 5. Câu 6: Cho đồ thị ( Cm ) y=x − mx + m−1 . Tìm m để  C m  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt ? A. m>1 B. m≤ 2 C. 1  m  2 D. 4. y=. 2 x −1 x −1. (C).. a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số b, Tìm trên (C) những điểm có tọa độ nguyên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d : y x  m  1. c, Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng   cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB=2 √5 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×