Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài tập tìm tham số để hàm số bậc 1 trên bậc 1 đơn điệu ôn thi THPT môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.74 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. DẠNG 1. 39.. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Định lý về điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K . Khi đó a. Nếu f 0 (x) ≥ 0, ∀x ∈ K và f 0 (x) = 0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số f đồng biến trên K .. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. b. Nếu f 0 (x) ≤ 0, ∀x ∈ K và f 0 (x) = 0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số f nghịch biến trên K . 2. Một số bài toán và phương pháp giải Bài toán 1. Tìm tham số m để hàm số y = f (x; m) đơn điệu trên khoảng (α; β). PHƯƠNG PHÁP Bước 1: • Đề yêu • Đề yêu Bước 2:. Ghi điều kiện để y = f (x; m) đơn điệu trên (α; β). Chẳng hạn: cầu y = f (x; m) đồng biến trên (α; β) ⇒ y 0 = f 0 (x; m) ≥ 0 ∀x ∈ (α; β). cầu y = f (x; m) nghịch biến trên (α; β) ⇒ y 0 = f 0 (x; m) ≤ 0 ∀x ∈ (α; β). Độc lập m ra khỏi biến số và đặt vế còn lại là g(x), có hai trường hợp thường gặp:. m ≥ g(x) ∀x ∈ (α; β) ⇒ m ≥ max g(x) (α;β). m ≤ g(x) ∀x ∈ (α; β) ⇒ m ≤ min g(x) (α;β). Bước 3: Khảo sát tính đơn điệu của hàm số g(x) trên D (hoặc sử dụng Cauchy) để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Từ đó suy ra m. Bài toán 2. Tìm tham số m để hàm số y =. ax + b đơn điệu trên khoảng (α; β). cx + d. PHƯƠNG PHÁP Bước 1: Tìm tập xác định. Tính đạo hàm y 0 . Bước 2: Hàm số đồng biến ⇒ y 0 > 0 (hàm số nghịch biến ⇒ y 0 < 0). Giải ra tìm được m (1). d c. d c. / (α; β). Giải ra tìm được m (2). Bước 3: Vì x 6= − và có x ∈ (α; β) nên − ∈. Bước 4: Lấy giao của (1) và (2) được các giá trị m cần tìm. Bài toán 3. Để hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có độ dài khoảng đồng biến (nghịch biến) (x1 ; x2 ) bằng d. PHƯƠNG PHÁP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. + Tính y 0 . ® + Tìm điều kiện để hàm số có khoảng đồng biến và ngịch biến:. a 6= 0. (1). ∆ > 0.. + Biến đổi |x1 − x2 | = d thành (x1 + x2 )2 − 4x1 x2 = d2 (2). + Sử dụng định lý Vi-et đưa (2) thành phương trình theo m. + Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm.. 3. Một số kiến thức liên quan khác: • Định lí về dấu của tam thức bậc hai g(x) = ax2 + bx + c. + Nếu ∆ < 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a. + Nếu ∆ = 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a, trừ x = −. b . 2a. S > 0. x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0..  Các trường hợp đặc biệt: ax + b cx + d ax + b • Hàm số y = cx + d. • Hàm số y =. • Hàm số y =. ax + b cx + d. • Hàm số y =. ax + b cx + d. • Hàm số y =. ax + b cx + d. • Hàm số y =. ax + b cx + d. (ad − bc 6= 0) đồng biến trên từng khoảng xác định khi: ad − bc > 0. (ad − bc 6= 0) nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: ad − bc < 0. (ad − bc 6= 0) đồng biến trên khoảng (α; +∞) khi:.  ad − bc > 0.  −d ≤ α. c ad − bc < 0 (ad − bc 6= 0) nghịch biến trên khoảng (α; +∞) khi: −d  ≤ α. c   ad − bc > 0      −d (ad − bc = 6 0) đồng biến trên khoảng (α; β) khi:  c ≤ α   −d     ≥ β.  c  ad − bc < 0      −d (ad − bc 6= 0) nghịch biến trên khoảng (α; β) khi:  c ≤ α       −d ≥ β. c. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. + Nếu ∆ > 0 thì g(x) có hai nghiệm x1 , x2 và trong khoảng hai nghiệm thì g(x) khác dấu với a, ngoài khoảng hai nghiệm thì g(x) cùng dấu với a. • So sánh các nghiệm x1 , x2 của tam thức bậc hai g(x) = ax2 + bx + c với số 0.   ∆ > 0  x1 < x2 < 0 ⇔ P > 0   S < 0.   ∆ > 0  0 < x1 < x2 ⇔ P > 0  .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 (u1 + un ) · n . 2 • Nếu hàm số f (t) đơn điệu một chiều trên miền D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến) thì phương trình f (t) = 0 có tối đa một nghiệm và ∀u, v ∈ D thì f (u) = f (v) ⇔ u = v . • Tổng của n số hạng đầu cấp số cộng là Sn =. 2. BÀI TẬP MẪU. mx − 4 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để x−m hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A 5. B 4. C 3. D 2.. Ví dụ 1. Cho hàm số f (x) =. Lời giải.. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. Phân tích hướng dẫn giải 1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng tìm giá trị tham số m để hàm số đồng biến trên một khoảng cho trước. 2. HƯỚNG GIẢI: −m2 + 4 • Bước 1: Tìm điều kiện xác định; tính đạo hàm y 0 = 2. (x 6= m).. (x − m). • Bước 2: Tìm điều kiện để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞):. ®. y 0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞). − m2 + 4 > 0. ® ⇔. x 6= m. m ≤ 0.. • Bước 3: Tìm m thỏa mãn điều kiện ở bước 2, rồi chọn giá trị nguyên m thỏa mãn. LỜI GIẢI CHI TIẾT. Điều kiện xác định: x 6= m. Ta có: y 0 =. −m2 + 4 . (x − m)2. ® Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞) ⇔ ®. y 0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) x 6= m. ® ⇔. Mà m ∈ Z nên m ∈ {−1; 0}. Vậy có 2 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn phương án D. y 0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) x 6= m. − m2 + 4 > 0 m≤0. ® ⇔. −2<m<2 m≤0. . Ta có:. ⇔ −2 < m ≤ 0..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x − m2 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m −x + 4m để hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1)? A 1. B 2. C 3. D 4.. Ví dụ 2. Cho hàm số y =. Lời giải. Phân tích hướng dẫn giải 1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng về tính đơn điệu của hàm số trên một khoảng cho trước. 2. HƯỚNG GIẢI: • Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số. ®. 4m ≥ 1.. • Bước 3: Kết luận.. ĐKXĐ: x 6= 4m;. y0. −m2 + 4m . = (−x + 4m)2. LỜI GIẢI CHI TIẾT. ® Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) ⇔. 0. y > 0 ∀x ∈ (−∞; 1) 4m ≥ 1. ® ⇔. 2. − m + 4m > 0 4m ≥ 1. ⇔.  0 < m < 4 m ≥ 1. 4. Do m là các số nguyên nên m ∈ {1; 2; 3}. Chọn phương án C. 3. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN. Câu 1. Kết quả của m để hàm số sau y = A m ≤ 2. B m > 2. Lời giải. Tập xác định: D = R \ {−2}. Ta có y 0 =. x+m đồng biến trên từng khoảng xác định là x+2 C m < 2. D m ≥ 2.. 2−m . (x + 2)2. Để hàm số đồng biến trên (−∞; −2) và (−2; +∞) thì y 0 > 0 ⇔. 2−m > 0 ⇔ 2 − m > 0 ⇔ m < 2. (x + 2)2. Chọn phương án C Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = A m ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞). C m ∈ (1; 2). Lời giải. ĐKXĐ: x 6= 3m − 2.. x − m2 đồng biến trên khoảng (−∞; 1). x − 3m + 2 B m ∈ (−∞; 1). D m ∈ (2; +∞).. .. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. • Bước 2: Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) khi. y0 > 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Ta có y 0 =. m2 − 3m + 2 . (x − 3m + 2)2. ® Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) ⇔. m2 − 3m + 2 > 0 3m − 2 > 1. ⇔ m > 2.. Chọn phương án D mx + 4 nghịch biến trên (−∞; 1). x+m C −2 ≤ m < −1. D −2 < m ≤ −1.. Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = A −2 < m < −1. B −2 < m < 2. Lời giải. ĐKXĐ: x 6= −m. mx + 4 nghịch biến trên (−∞; 1) Hàm số y = x+m ® 2. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. m2 − 4 ⇔ y0 = < 0, ∀x ∈ (−∞; 1) ⇔ (x + m)2. m −4<0 −m≥1. ® ⇔. −2<m<2 m ≤ −1. ⇔ −2 < m ≤ −1.. Chọn phương án D Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = trên khoảng (0; 2)? A 6. Lời giải. m ĐKXĐ: x 6= − .. B 5.. C 9.. 2 2 − 20 m Ta có y 0 = . (2x + m)2. ( Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) ⇔ √  0; 2 5 . Vì m ∈ Z ⇒ m ∈ {−4; 0; 1; 2; 3; 4}.. mx + 10 nghịch biến 2x + m. D 4..  √ √  −2 5<m<2 5  2 ñ m − 20 < 0  √ ⇔ ⇔ m ∈ −2 5; −4 ∪ m≥0 m  − ∈ / (0; 2)   m ≤ −4 2. . Chọn phương án A mx − 2m − 3 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên x−m của m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). Tìm tổng các phần tử của S . A 3. B 4. C 5. D 1.. Câu 5. Cho hàm số y =. Lời giải. ĐKXĐ: x 6= m. Ta có. y0. −m2 + 2m + 3 = . (x − m)2. ® Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) ⇔ Vậy S = {0; 1; 2} nên tổng các phần tử là 3. Chọn phương án A. − m2 + 2m + 3 > 0 m≤2. ® ⇔. −1<m<3 m≤2. ⇔ −1 < m ≤ 2..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 3x + m. Câu 6. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x+m (−∞; −4)? A 9. B 10. C 6. D 11. Lời giải. ĐKXĐ: x 6= −m. 2m y0 = . 2 (x + m)  ® ®  2m > 0 2m > 0 m>0 2 YCBT ⇔ (x + m) ⇔ ⇔ ⇔ 0 < m ≤ 4.  −m∈ / (−∞; −4) − m ≥ −4 −m∈ / (−∞; −4) Do m nguyên nên m ∈ {1, 2, 3, 4}. Vậy tổng các giá trị của m là 10.. Chọn phương án B. A m ∈ (−4; 1). Lời giải. ĐKXĐ: x 6= −m. y0 =. m2 + 3m − 4 . (x + m)2. ® Để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) khi. m2 + 3m − 4 < 0 1 ≤ −m. ® ⇔. m ∈ (−4; 1) m ≤ −1. ⇔ m ∈ (−4; −1].. Chọn phương án C Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = trên khoảng (1; +∞)? A 6. Lời giải.. B 5.. (m + 1)x + 2m + 12 nghịch biến x+m. C 8.. D 4.. m2 − m − 12 . (x + m)2 ® 2 ® m − m − 12 < 0 −3<m<4 Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) ⇔ ⇔ ⇔ −1 ≤ m < 4. −m∈ / (1; +∞) −m≤1 Suy ra có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.. Ta có: TXĐ: D = R \ {−m}; y 0 =. Chọn phương án B Câu 9. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (3; +∞) là tập có dạng (a; b]. Tính giá trị của S = a + b. A 4. B 3. C −5.. Lời giải. Tập xác định D = R \ {m}. y0 =. −m2 + 6m − 5 . (x − m)2. mx − 6m + 5 đồng biến trên x−m. D 6.. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. (m + 3)x + 4 nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). x+m B m ∈ [−4; 1]. C m ∈ (−4; −1]. D m ∈ (−4; −1).. Câu 7. Tìm m để hàm số y =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. ® Hàm số đồng biến trên (3; +∞) ⇔. y0 > 0. ®. m∈ / (3; +∞). ⇔. − m2 + 6m − 5 > 0 m≤3. ® ⇔. 1<m<5 m≤3. ⇔ 1 <. m ≤ 3 ⇒ m ∈ (1; 3]. Suy ra a = 1, b = 3 ⇒ S = a + b = 4.. Chọn phương án A mx + 2 , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên 2x + m của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tính tổng các phần tử của S . A 1. B 5. C 2. D 3.. Câu 10. Cho hàm số y =. Lời giải. n mo Tập xác định D = R \ − . 2. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. m2 − 4 y0 = . (2x + m)2. Yêu cầu bài toán ⇔.  m2 − 4 < 0  −m ∈ / (0; 1) 2. ⇔.  −2<m<2      −m ≤0.  2     −m ≥ 1. ⇔.   −2<m<2  ñ m≥0. ⇔ 0 ≤ m < 2..    m ≤ −2. 2. Vì m ∈ Z ⇒ m ∈ {0; 1}. Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn đề bài là 1. Chọn phương án A tan x − 2 , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên tan x − m  π  của tham số m để hàm số đồng biến trên − ; 0 . Tính tổng các phần tử của S . 4 A −48. B 45. C −55. D −54.. Câu 11. Cho hàm số y =. Lời giải. Điều kiện: tan x 6= m. 1 2−m Ta có y 0 = · . cos2 x (tan  x − m)2  π  1 π Ta có > 0 , ∀x ∈ − ; 0 , tan x ∈ (−1; 0) , ∀x ∈ − ; 0 . Do đó cos2 x 4 4  π  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − ; 0 khi và chỉ khi: 4.   <2 ®  m 2−m>0 ñ ⇔ m ≤ −1 ⇔ m ∈ (−∞; −1] ∪ [0; 2).  m∈ / (−1; 0)   m≥0 ® Ta có. m∈Z m ∈ [−10; 10]. ⇒ m ∈ {−10; −9; . . . ; −1; 0; 1}.. Tổng các giá trị của m là S = Chọn phương án D. (−10 − 1) · 10 + 0 + 1 = −54. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 − cot x + 2. Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên cot x + 2m  π khoảng 0; . 4. A 0. B 3. C 1. D 2. Lời giải. Điều kiện: cot x 6= −2m.  π  π −2m − 2 1 1 < 0 , ∀x ∈ 0; , cot x ∈ (1; +∞) ∀x ∈ 0; . . Lại có − Ta có y 0 = − 2 · 2 4 4 sin x (cot x + 2m)2  sinπ x Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi 4  ® ®  − 2m − 2 > 0. − 2m ∈ / (1; +∞). ⇔. m < −1. − 2m ≤ 1. ⇔. m < −1 . m ≥ −1 2. Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên khoảng (−100; 100) sao cho hàm số −ex + 3 nghịch biến trên khoảng (0; +∞). ex + m A 100. B 102.. y=. C 112.. D 110.. Lời giải. Điều kiện: ex 6= −m. −m − 3 Ta có y 0 = ex · . (ex + m)2 ® x e >0. , ∀x ∈ (0; +∞). ex ∈ (1; +∞) Suy ra hàm số y nghịch biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi Ta có. ®. −m−3<0 −m∈ / (1; +∞). ®. ® ⇔. m > −3 m ≥ −1. ⇔ m ≥ −1.. m∈Z. ⇒ m ∈ {−1; 0; 1; . . . ; 100}. m ∈ (−100; 100) Suy ra có 102 giá trị của m thỏa mãn.. Vì. Chọn phương án B me−x + 9 , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên e−x + m của tham số m để hàm số đồng biến trên (ln 2; +∞). Tính tổng các phần tử của S . A 0. B 3. C 5. D 4.. Câu 14. Cho hàm số y =. Lời giải. Điều kiện: e−x 6= −m. Ta có. y0. =. −e−x. ·. m2 − 9 (e−x + m)2. . Ta có. −e−x. < 0 ∀x ∈ (ln 2; +∞) và. e−x.  1. ∈ 0;. 2. ∀x ∈ (ln 2; +∞).. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Vậy không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn phương án A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi     −3<m<3   −1 m2 − 9 < 0  −3<m≤  1 ⇔ −m≤0 ⇔ 2 .  −m∈  / 0;  0≤m<3  2  −m≥ 1 2. Vì m nguyên, m ∈ (−10; 10) nên m ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}. Chọn phương án A 2−x + 5 , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên 2−x − 3m của tham số m để hàm số đồng biến trên (− log2 3; −1). Tính tổng các phần tử của S . A 45. B 44. C 10. D 11.. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. Câu 15. Cho hàm số y =. Lời giải. Điều kiện: 2−x 6= 3m. Ta có y 0 = −2−x · ln 2 ·. −3m − 5 (2−x. − 3m). 2. . Ta có −2−x · ln 2 < 0 ∀x ∈ (− log2 3; −1) và 2−x ∈ (2; 3) ∀x ∈. (− log2 3; −1).. Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi  −5    m>  ®  2 5 3   − <m≤ − 3m − 5 < 0 2  3 3. ⇔ m≤ ⇔  3m ∈ / (2; 3)  3  1≤m    m≥1 Vì m nguyên nên m ∈ {−1; 0; 1; . . . ; 9}. Chọn phương án B. √ −m x + 6m Câu 16. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = √ nghịch x−m biến trên (4; +∞). A 2. B 4. C 5. D 6.. Lời giải. √ Đk: x 6= m. 1 m2 − 6m y0 = √ √ . 2 x ( x − m)2 √ √ Ta có x > 0 ∀x ∈ (4; +∞), x ∈ (2; +∞) ∀x ∈ (4;®+∞). ® 2 ® y0 < 0 m − 6m < 0 0<m<6 Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (2; +∞) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ m∈ / (2; +∞) m≤2 m≤2 0 < m ≤ 2. Vì m nguyên nên m ∈ {1; 2}.. Chọn phương án A Câu 17. Số giá trị nguyên của tham số m trên sao cho hàm số y = khoảng (e; +∞).. m ln x − 2m đồng biến trên ln x − m.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. A 2. Lời giải. Điều kiện: ln x 6= m.. B 1.. C 3.. D 4.. 1 −m2 + 2m 1 · . Vì > 0 ∀x ∈ (e; +∞) và ln x ∈ (1; +∞) ∀x ∈ (e; +∞). 2 x (ln x − m) x Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi. Ta có y 0 =. ®. − m2 + 2m > 0 m∈ / (1; +∞). ® ⇔. 0<m<2 m≤1. ⇔ 0 < m ≤ 1.. Vì m nguyên nên m = 1. Chọn phương án B. log 1 (3x) − m. 3 3. 2. A 2020. Lời giải. Điều kiện: log 1 (3x) 6= m.. B 2021.. C 2023.. 2. Ta có. y0. 1 −m + 5 1 = ·Å < 0 ∀x ∈ . Ta có ã 2 −x ln 2 −x ln 2 log 1 (3x) − m. D 2022.. 1 4 ; 3 3. và log 1 (3x) ∈ (−2; 0) ∀x ∈ 2. 2. 1 4. ; . 3 3. Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi   <5 ñ ®  m 0≤m<5 −m+5>0 ñ ⇔ . m ≤ −2 ⇔  m∈ / (−2; 0) m ≤ −2   m≥0 Vì m nguyên, m ∈ (−2020; 2020) nên m ∈ {0; 1; 2; 3; 4} ∪ {−2019; −2018; . . . ; −2}. Vậy có 2023 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán. Chọn phương án C Câu 19. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên  π của tham số m trên khoảng (−2020; 2020) để hàm số cos x − 2 y= nghịch biến trên khoảng 0; ? cos x − m A 2021.. 2. B 2018.. Lời giải. −m + 2 ĐK: cos x 6= m; y 0 = − sin x · . (cos x − m)2  π Vì x ∈ 0; ⇒ − sin x < 0; 0 < cos x < 1. 2. C 2020.. D 2019.. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Câu 18. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên khoảng (−2020; 2020) sao cho hàm số log 1 (3x) − 5 1 4 2 y= nghịch biến trên khoảng ; ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1.  π. Để hàm số ban đầu nghịch biến trên khoảng 0;. 2. thì.     − m + 2 > 0 <2 ñ   ñ m 1≤m<2 ñ ⇔ . m≥1 m≥1 ⇔   m ≤ 0    m≤0  m≤0 Do m nguyên, m ∈ (−2020; 2020) nên m ∈ {−2019; −2018; . . . 0; 1}. Vậy có 2021 giá trị của m. Chọn phương án D Câu 20. Tính tổng các giá trị nguyên  π  của tham số m trên khoảng (−2020; 2020) để hàm số y = sin x − 3 đồng biến trên khoảng 0; .. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. sin x − m A −2039187.. 4. B 2022.. C 2093193.. D 2021.. Lời giải. ĐK: sin x 6= m. cos x(sin x − m) − (sin x − 3) cos x. sin x − 3. cos x(3 − m). ⇒ y0 = = . Ta có y = 2 2 sin x − m (sin x − m) (sin x − m) Å √ ã  π 2 nên cos x > 0; sin x ∈ 0; Vì x ∈ 0; . 4 2    3 − m > 0 m≤0   π  √ m ≤ 0  Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0; ⇔ 2 √ ⇔  4   ≤ m < 3. 2   2 m≥. 2. Vì m ∈ Z, m ∈ (−2020; 2020) ⇒ m ∈ {−2019; −2018; . . . ; −1; 0} ∪ {1; 2}. Vậy tổng các giá trị của tham số m là −2019 + 0 S= · 2020 + 1 + 2 = −2039187. 2. Chọn phương án A Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = khoảng (6; +∞)? A 0. B 6. Lời giải. 3m − 1 Tập xác định D = R \ {−3m}; y 0 = . 2. C 3.. x+1 nghịch biến trên x + 3m. D Vô số.. (x + 3m) x+1 Hàm số y = nghịch biến trên khoảng (6; +∞) khi và chỉ khi x + 3m. ®. 0. y <0 (6; +∞) ⊂ D. Vì m ∈ Z ⇒ m ∈ {−2; −1; 0}. Chọn phương án C. ® ⇔. 3m − 1 < 0 − 3m ≤ 6. ⇔.  m < 1. 1 3 ⇔ −2 ≤ m < . 3 m ≥ −2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. −∞. x g(x). 0. −1 −. 0. 0 +. +∞. 0. g(x) −3. Dựa vào bảng biến thiên, ta có m ≤ −3. Cách 2. Ta có ∆0 = 9 + 3m. Nếu ∆0 ≤ 0 ⇔ m ≤ −3 thì y 0 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇒ y 0 ≥ 0, ∀x < 0. Nếu ∆0 > 0 thì y 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi đó để y 0 ≥ 0, ∀x < 0 thì ta phải có 0 ≤ x1 < x2 . Điều này không thể xảy ra vì S = x1 + x2 = −2 < 0. Vậy m ≤ −3. Chọn phương án C 1 3. Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − (m − 1)x2 − 4mx đồng biến trên đoạn [1; 4]. 1 2. A m≤ .. B m ∈ R.. C. 1 < m < 2. 2. D m ≤ 2.. Lời giải. Ta có: y 0 = x2 − 2(m − 1)x − 4m. Yêu cầu bài toán ⇔ y 0 ≥ 0, ∀x ∈ [1; 4] ⇔ 2m(x + 2) ≤ x2 + 2x, ∀x ∈ [1; 4] ⇔ 2m(x + 2) ≤ x(x + 2), ∀x ∈ [1; 4] ⇔ m ≤. x 1 , ∀x ∈ [1; 4] ⇔ m ≤ . 2 2. Chọn phương án A Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = f (x) = m + 2 giảm trên nửa khoảng [1; +∞).. mx3 + 7mx2 + 14x − 3. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + 3x2 − mx + 1 đồng biến trên khoảng (−∞; 0). A m ≤ 0. B m ≥ −2. C m ≤ −3. D m ≤ −1. Lời giải. Tập xác định: D = R. Đạo hàm: y 0 = 3x2 + 6x − m. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) khi và chỉ khi y 0 ≥ 0, ∀x < 0 ⇔ 3x2 + 6x − m ≥ 0, ∀x < 0. Cách 1. 3x2 + 6x − m ≥ 0, ∀x < 0 ⇔ 3x2 + 6x ≥ m, ∀x < 0. Xét hàm số g(x) = 3x2 + 6x trên khoảng (−∞; 0), ta có: g 0 (x) = 6x + 6. Xét g 0 (x) = 0 ⇔ 6x + 6 = 0 ⇔ x = −1. Ta có g(−1) = −3. Bảng biến thiên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. A. . 14 −∞; − . 15. . B. . 14 −∞; − . 15. 14 C −2; − . 15. h. i. h 14. i. D −. 15. . ; +∞ .. Lời giải. Tập xác định D = R, yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình. −14 ≥ m (1). mx2 + 14mx + 14 ≤ 0, ∀x ≥ 1 tương đương với g(x) = 2. x + 14x 14 Dễ dàng có được g(x) là hàm tăng ∀x ∈ [1; +∞), suy ra min g(x) = g(1) = − . x≥1 15 14 Kết luận: (1) ⇔ min g(x) ≥ m ⇔ − ≥ m. x≥1 15. Chọn phương án B 1 3. 1 2. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. Câu 25. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 2mx − 3m + 4 nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Tổng tất cả phần tử của S bằng A 9. B −1. C −8. D 8. Lời giải. Tập xác định: D = R. Ta có: y 0 = x2 − mx + 2m, y 0 = 0 ⇔ x2 − mx + 2m = 0 (1). Để hàm số đã cho nghịch biến trên một đoạn có độ ® dài bằng 3 thì®(1) 2phải có hai nghiệm ñ x1 , x2 ∆>0. thỏa mãn |x1 − x2 | = 3. Điều này tương đương với. |x1 − x2 | = 3. ⇔. m − 8m > 0. m2 − 8m − 9 = 0. ⇔. m = −1 m = 9.. Do đó, S = {−1; 9}. Vậy tổng tất cả các phần tử của S là 8. Chọn phương án D Câu 26. Tập hợp tất cả các giá Å trị thực òcủa tham số m sao cho hàm số y = −x4 + (2m − 3)x2 + m p p nghịch biến trên khoảng (1; 2) là −∞; , trong đó phân số tối giản và q > 0. Hỏi tổng p + q là q. q. bằng A 5. B 9. C 7. Lời giải. Tập xác định D = R. Ta có y 0 = −4x3 + 2(2m − 3)x.. D 3.. Hàm số nghịch biến trên (1; 2) ⇔ y 0 ≤ 0, ∀x ∈ (1; 2) ⇔ m ≤ x2 +. 3 = g(x), ∀x ∈ (1; 2). 2. Lập bảng biến thiên của g(x) trên (1; 2). Ta có g 0 (x) = 2x = 0 ⇔ x = 0. Bảng biến thiên x. 1. 2. g 0 (x) g(x). +. 0 11 2. 5 2 5 2. Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: Y CBT ⇔ m ≤ . Vậy p + q = 5 + 2 = 7..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Chọn phương án C 1. 1. Câu 27. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = m2 x5 − mx3 + 5 3  10x2 − m2 − m − 20 x đồng biến trên R. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 5 . 2. B −2.. C. 1 . 2. 3 2. D .. Lời giải. Ta có f 0 (x) = m2 x4 − mx2 + 20x − m2 − m − 20. . = m2 x4 − 1 − m x2 − 1 + 20(x + 1). . . = m2 (x − 1)(x + 1) x2 + 1 − m(x − 1)(x + 1) + 20(x + 1). . = (x + 1) m2 (x − 1) x2 + 1 − m(x − 1) + 20 .. . . . =0⇔. x = −1. m2 (x − 1) x2 + 1 − m(x − 1) + 20 = 0(∗). Ta có f 0 (x) = 0 có một nghiệm đơn là x = −1, do đó nếu (∗) không nhận x = −1 là nghiệm thì f 0 (x) đổi dấu qua x = −1. Do đó để f (x) đồng biến trên R thì f 0 (x) ≥ 0, ∀x ∈ R hay (∗) nhận x = −1. . làm nghiệm (bậc lẻ). 5 2 . m = −2.  Suy ra. m2 (−1 − 1)(1 + 1) − m(−1 − 1) + 20. =0⇔. −4m2. + 2m + 20 = 0 ⇔ . m=. 4 2 5 3  0 4 2 Khi đó, f (x) = 4x + 2x + 20x + 14 = 2 (x + 1)2 2x2 − 4x + 7 . Dễ thấy f 0 (x) = 0 có duy nhất nghiệm kép x = −1 nên f (x) đồng biến trên R.. Với m = −2 thì f (x) = x5 + x3 + 10x2 + 14x.. 5 5 5 65 thì f (x) = x5 − x3 + 10x2 + x. 2 4 6 4  25 5 65 5 Khi đó f 0 (x) = x4 − x2 + 20x + = 0 ⇔ (x + 1)2 5x2 − 10x + 13 = 0. Dễ thấy f 0 (x) = 0 4 2 4 4 có duy nhất nghiệm kép x = −1 nên f (x) đồng biến trên R.. Với m =. 5 2 1 Do đó, tổng các giá trị của m thỏa YCBT là . 2. Vậy nhận cả hai trường hợp m = −2 và m = .. Chọn phương án C Câu 28. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = trên khoảng (−1; 1). A (−∞; −2]. Lời giải.. B (−3; −2].. C (−∞; 0].. x+1 nghịch biến x2 + x + m. D (−∞; −2).. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. ñ f 0 (x).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Ta có y 0 =. m − (x + 1)2 (x2 + x + m). ® Yêu cầu bài toán ⇔. 2. .. y0 ≤ 0 x2 + x + m 6= 0. , ∀x ∈ (−1; 1) ⇔.  2   m − (x + 1) ≤ 0 2 (x2 + x + m). ® , ∀x ∈ (−1; 1) ⇔.  x2 + x + m 6= 0. m ≤ (x + 1)2 m 6= −x2 − x. ∀x ∈ (−1; 1). + m ≤ (x + 1)2 , ∀x ∈ (−1; 1) ⇔ m ≤ 0(∗). + Đặt f (x) = −x2 − x, x ∈ (−1; 1) 1 ⇒ f 0 (x) = −2x − 1 ⇔ f 0 (x) = 0 ⇔ x = − . 2. Bảng biến thiên: x. −∞. −1 2. −1. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. f 0 (x). +. 0. −2. 0. Vậy m ∈ (−∞; −2] ∪. −. 1 4. f (x). 1. +∞. 1. . ; +∞ . 4 Từ (∗), (∗∗) ⇒ m ∈ (−∞; −2].. (∗∗). Chọn phương án A m2 + 3m đồng Câu 29. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3x + x+1. biến trên từng khoảng xác định của nó? A 1. B 2. Lời giải. Tập xác định D = R \ {−1}.. C 4.. D 3.. . 3(x + 1)2 − m2 + 3m m2 + 3m 0 ⇒y = . y = 3x + x+1 (x + 1)2. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi y 0 ≥ 0, ∀x 6= −1 ⇔ m2 + 3m ≤ 0 ⇔ −3 ≤ m ≤ 0. Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {−3; −2; −1; 0}. Chọn phương án C 1 4. Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x4 + mx − trên khoảng (0; +∞). A 2. B 1. Lời giải. 3 Tập xác định: D = R \ {0}. y 0 = x3 + m + 2 .. C 3.. 2x. 3 đồng biến 2x. D 0.. Ta có: hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi y 0 ≥ 0 ∀x ∈ (0; +∞) ⇔ x3 + m +. 3 ≥ 0, ∀x ∈ (0; +∞) 2x2. ,.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. ⇔ x3 +. 3 ≥ −m, ∀x ∈ (0; +∞) 2x2. Cách 1:. …. 1 1 x3 x3 1 1 5 3 + + 2 + 2 + 2 ≥55 5 = . Theo bất đẳng thức Cauchy ta có f (x) = x3 + 2 = 2x 2 2 2x 2x 2x 2 2 5 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 1. Do đó min f (x) = (2). 2 (0;+∞) 5 5 Từ (1) và (2) ta có −m ≤ ⇔ m ≥ − . Do m nguyên âm nên m = −1 hoặc m = −2. 2 2 Vậy có hai giá trị nguyên âm của tham số m thỏa mãn điều kiện bài ra.. Cách 2: 3 Xét hàm số f (x) = x3 + 2 , ∀x ∈ (0; +∞). =. 3x2. 2x 3 − 3 , f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1. x. Bảng biến thiên x. 0. f 0 (x). +∞. 1 −. f (x). +. 0. 5 2. 5 5 ⇔ m ≥ − . Do m nguyên âm nên m = −1 hoặc m = −2. 2 2 Vậy có hai giá trị nguyên âm của tham số m thỏa mãn điều kiện bài ra.. Từ bảng biến thiên ta có −m ≤. Chọn phương án A Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x3 + mx − trên khoảng (0; +∞)? A 12. B 0. Lời giải. 1 Ta có y 0 = 3x2 + m + 6 , ∀x ∈ (0; +∞).. C 4.. D 3.. x. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) ⇔ y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (0; +∞) ⇔ −m ≤ 3x2 + Xét hàm số g(x) = 3x2 +. 1 với x ∈ (0; +∞). Ta có: x6. 1 đồng biến 5x5. 1 , ∀x ∈ (0; +∞). x6. …. 1 1 1 4 3x + 6 = x2 + x2 + x2 + 6 ≥ 4 x2 · x2 · x2 · 6 = 4. x x x 2. Dấu bằng xảy ra khi x = 1 nên min g(x) = 4. (0;+∞). 1 Mặt khác, ta có −m ≤ 3x2 + 6 , ∀x ∈ (0; +∞) ⇔ −m ≤ min g(x) ⇔ −m ≤ 4 ⇔ m ≥ −4. x (0;+∞) Vậy có 4 giá trị nguyên âm của m là −1; −2; −3; −4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.. Chọn phương án C. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Ta có. f 0 (x).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y = trên khoảng (0; π)? A 5. Lời giải. + Ta có:. B 2.. y 0 = − cos2 x · sin x +. 1 cos3 x − 4 cot x − (m + 1) cos x đồng biến 3. C vô số.. D 3.. 4 4 3 + (m + 1) · sin x = sin x + + m · sin x. sin2 x sin2 x. + Hàm số đồng biến trên (0; π) khi và chỉ khi y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (0; π) 4 + m · sin x ≥ 0, ∀x ∈ (0; π) sin2 x 4 ⇔ sin2 x + ≥ −m, ∀x ∈ (0; π) (1). sin3 x. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. ⇔ sin3 x +. + Xét hàm số: g(x) = sin2 x +. 4 , trên (0; π).Ta có: sin3 x. 12 cos x 6 g (x) = 2 sin x · cos x − = 2 cos x · sin x − 4 sin x sin4 x π Khi đó g 0 (x) = 0 ⇔ x = ∈ (0; π). 2. . 0. . sin5 x − 6 = 2 cos x · sin4 x. Bảng biến thiên: x. π 2. 0. g 0 (x). −. 0. π +. +∞. +∞. g(x) 5. + Do đó: (1) ⇔ −m ≤ min g(x) ⇔ −m ≤ 5 ⇔ m ≥ −5. x∈(0;π). + Lại do m nguyên âm nên m ∈ {−5; −4; −3; −2; −1}. Vậy có 5 số nguyên âm. Chọn phương án A 3.  π. 2. Câu 33. Tìm m để hàm số y = sin x + 3 sin x − m sin x − 4 đồng biến trên khoảng 0; A m < 0. B m > 0. Lời giải.  π Đặt t = sin x, x ∈ 0; ⇒ t ∈ (0; 1).. C m ≥ 0.. 2 f (t) = t3 + 3t2 − mt − 4, f 0 (t) = 3t2 + 6t − m = g(t); g 0 (t) = 6t + 6. g 0 (t) = 0 ⇔ t = −1. f (t) đồng biến trên (0; 1) ⇔ g(t) ≥ 0, ∀t ∈ (0; 1). Dựa vào Bảng biến thiên g(t) trên [0; 1], ta có. D m ≤ 0.. 2. ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. t. 0. g 0 (t). 1 + 9−m. g(t) −m. Khi đó Y CBT ⇔ g(0) = −m ≥ 0 ⇔ m ≤ 0. Chọn phương án D −2 sin x − 1. Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến sin x − m  π trên khoảng 0; ? 1 2 1 Dm>− . 2. B − < m < 0 hoặc m > 1.. Lời giải. Đặt t = sin x.  π −2 sin x − 1 −2t − 1 Hàm số y = đồng biến trên khoảng 0; khi f (t) = đồng biến trên khoảng sin x − m 2 t−m (0; 1). 2m + 1 . (t − m)2. Ta có f 0 (t) =. −2t − 1 Hàm số f (t) = đồng biến trên khoảng (0; 1) khi t−m. ®. 1 <m≤0 ⇔ 2 . m∈ / (0; 1) 1≤m 2m + 1 > 0. . −. Chọn phương án C cot x − 1. Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên m cot x − 1 π π  khoảng ; . 4 2. A m ∈ (−∞; 0] ∪ (1; +∞). C m ∈ (1; +∞). Lời giải. . B m ∈ (−∞; 0]. D m ∈ (−∞; 1). . . − 1 + cot2 x (m cot x − 1) + m 1 + cot2 x (cot x − 1) 1 + cot2 x (1 − m) Ta có: y 0 = = . 2 (m (m cot x − 1)2  πcotπx− 1) Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi và chỉ khi 4 2. π π   ®  m cot x − 1 6= 0, ∀x ∈ 4 ; 2 m≤0∨m≥1  ⇔ ⇔ m ≤ 0.   2 1 + cot x (1 − m) π π  1 − m > 0 y 0 = > 0, ∀x ∈ ; (m cot x − 1)2. Chọn phương án B. 4 2. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. 2 1 A m≥− . 2 1 C − < m ≤ 0 hoặc m ≥ 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 tan x − 2. Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên tan x − m  π khoảng 0; . 4. A m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. C 1 ≤ m < 2. Lời giải.  π Đặt t = tan x, vì x ∈ 0; ⇒ t ∈ (0; 1).. B m ≤ 0. D m ≥ 2.. 4 t−2 Xét hàm số f (t) = , ∀t ∈ (0; 1). t−m Tập xác định: D = R \ {m}. 2−m Ta có f 0 (t) = . (t − m)2. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA.  π tan x − 2 đồng biến Ta thấy hàm số t(x) = tan x đồng biến trên khoảng 0; . Nên để hàm số y = 4 tan x − m  π trên khoảng 0; khi và chỉ khi 4. 2−m f 0 (t) > 0, ∀t ∈ (0; 1) ⇔ > 0, ∀t ∈ (0; 1) ⇔ (t − m)2. ®. 2−m>0 m∈ / (0; 1). ⇔.   <2  m ñ. m ≤ 0 ⇔ m ∈ (−∞; 0] ∪ [1; 2)..    m≥1. Chọn phương án A Câu h37.  Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 8cot x + (m − 3) · 2cot x + 3m − 2 (1) đồng biến π trên ;π . 4. A −9 ≤ m < 3. B m ≤ 3. C m ≤ −9. D m < −9. Lời giải. hπ  Đặt 2cot x = t vì x ∈ ; π nên 0 < t ≤ 2. Khi đó ta có hàm số: y = t3 + (m − 3)t + 3m − 2 (2) 4. Suy ra y 0 = 3t2 + m − 3. hπ  Để hàm số (1) đồng biến trên ; π thì hàm số (2) phải nghịch biến trên (0; 2] hay 4. 3t2 + m − 3 ≤ 0, ∀t ∈ (0; 2] ⇔ m ≤ 3 − 3t2 , ∀t ∈ (0; 2].. Xét hàm số: f (t) = 3 − 3t2 , ∀t ∈ (0; 2] ⇒ f 0 (t) = −6t. f 0 (t) = 0 ⇔ t = 0. Ta có bảng biến thiên: t. 0. f 0 (t). 0. 2 −. 3 f (t) −9.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy h π−9 ≤ f (t) < 3, ∀t ∈ (0; 2]. Vậy hàm số (1) đồng biến trên ; π khi m ≤ −9. 4. Chọn phương án C Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn [−2019; 2019] để hàm số f (x) = (a + 1) ln x − 6 nghịch biến trên khoảng (1; e)? ln x − 3a A 4035. B 4036.. C 4037.. D 2016.. Lời giải. Đặt t = ln x, hàm số trở thành g(t) =. (a + 1)t − 6 . t − 3a. −3a2 − 3a + 6 . (t − 3a)2 Hàm số g(t) nghịch biến trên khoảng (0; 1) khi và chỉ khi g 0 (t) =. ñ a < −2     ® ñ   a>1 − 3a2 − 3a + 6 < 0 a < −2 ⇔  ⇔ a≤0  3a ∈ / (0; 1) a > 1.      1  a≥ 3. Chọn phương án A. √ (4 − m) 6 − x + 3 √ Câu 39. Cho hàm số y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng 6−x+m (−10; 10) sao cho hàm số đồng biến trên (−8; 5)? A 14. B 13. C 12. D 15.. Lời giải.  √ √ √ Đặt t = − 6 − x vì x ∈ (−8; 5) ⇒ t ∈ − 14; −1 và t = − 6 − x đồng biến trên (−8; 5). −(4 − m)t + 3 . −t + m m2 − 4m + 3 . Tập xác định D = R \ {m} ⇒ y 0 = (−t + m)2. Hàm số trở thành y =.  √ Để hàm số đồng biến trên khoảng − 14; −1 ⇔.  2  − 4m + 3 > 0  m √ ñ m ≤ − 14.    m ≥ −1 ⇒ m = {−9; −8; −7; −6; −5; −4; −1; 0; 4; 5; 6; 7; 8; 9} có 14 giá trị. Chọn phương án A. √ m ≤ − 14. . ⇔−1≤m<1. . m>3. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Hàm số y = ln x là hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). Từ đó suy ra khi biến x tăng trên khoảng (0; +∞) thì biến t tăng trên R. Ta có 1 < x < e ⇔ 0 < ln x < 1 ⇔ 0 < t < 1. Do đó, hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (1; e) khi và chỉ khi hàm số g(t) nghịch biến trên khoảng (0; 1)..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = m − x3 (0; 1). A m < 1. B m ≤ −2. C m > 1. Lời giải. + Tập xác định: D = (−∞; 1]. √   3x2 3x2 + y 0 = −3x2 1 − x3 − √ 3x3 − m − 2 . · m − x3 = √ 2 1 − x3 2 1 − x3  x=0 … 0  y =0⇔ x=. 3. √. 1 − x3 nghịch biến trên. D m ≥ −2.. m+2 3. Hàm số đồng biến trên (0; 1) khi và chỉ khi y 0 ≤ 0, ∀x ∈ (0; …1). Ta có y 0 ≤ 0, ∀x ∈ (0; 1) ⇔ 3x3 ≤ m + 2, ∀x ∈ (0; 1) ⇔ x ≤. 3. m+2 , ∀x ∈ (0; 1) ⇔ m ≤ −2. 3. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. Chọn phương án B m ln x − 2. đồng biến Câu 41. Số các giá trị nguyên không dương của tham số m để hàm số y = ln x + m − 3  trên e2 ; +∞ là A 2. B vô số. C 0. D 1. Lời giải. mt − 2 Đặt t = ln x. Hàm số trở thành y = (t 6= −m + 3). t+m−3 2 − 3m + 2 m . Ta có y 0 = (t + m − 3)2  m ln x − 2 đồng biến trên e2 ; +∞ Hàm số y = ln x + m − 3 mt − 2 ⇔ Hàm số y = đồng biến trên (2; +∞) ⇔ y 0 ≥ 0, ∀t ∈ (2; +∞) t + m − 3 ® 2 ® ® m − 3m + 2 > 0 m ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞) m ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ m ∈ (2; +∞). −m+3∈ / (2; +∞) −m+3≤2 m≥1 Vì m là giá trị nguyên không dương nên không có giá trị m nào thỏa mãn bài toán.. Chọn phương án C ln x − 4 với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương ln x − 2m của m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; e). Tìm số phần tử của S . A 3. B 2. C 1. D 4.. Câu 42. Cho hàm số y =. Lời giải. ln x − 4 . ln x − 2m Đặt t = ln x, điều kiện t ∈ (0; 1). t−4 −2m + 4 g(t) = ; g 0 (t) = . t − 2m (t − 2m)2 Để hàm số f (x) đồng biến trên (1; e) thì hàm số g(t) đồng biến trên (0; 1) ⇔ g 0 (t) > 0, t ∈ (0; 1). Ta y = f (x) =.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. có −2m + 4 g (t) > 0, t ∈ (0; 1) ⇔ > 0, t ∈ (0; 1) ⇔ (t − 2m)2 0. ®. − 2m + 4 > 0 2m ∈ / (0; 1). 1 <m<2 . ⇔ 2 m<0. . S là tập hợp các giá trị nguyên dương ⇒ S = {1}. Vậy số phần tử của tập S là 1.. Chọn phương án C. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 39. TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ BẬC 1 TRÊN BẬC 1 ĐƠN ĐIỆU PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1.  BẢNG ĐÁP ÁN . Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. 1. 11. 21. 31. 41.. C D C C C. 2. 12. 22. 32. 42.. D A C A C. 3. 13. 23. 33.. D B A D. 4. 14. 24. 34.. A A B C. 5. 15. 25. 35.. A B D B. 6. 16. 26. 36.. B A C A. 7. 17. 27. 37.. C B C C. 8. 18. 28. 38.. B C A A. 9. 19. 29. 39.. A D C A. 10. 20. 30. 40.. A A A B.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×