Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tai Lieu CaSiO20162017 115

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BT1. Tìm x biết 7 3 æ ö æ ö 5 8 ÷ 3 2 3 ÷ ç ç 9 x = 11 2 + 10 ÷ ÷ ç ç x´ + ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç ç 2- 7 ø ÷ è ÷ 6- 5 1- 3 ø 13 - 7 a. è 1 x x 3+ + = 1 1 1 7+ 5+ 2+ 1 1 1 15 + 4+ 3+ 31 1 1 3+ 4+ 2 5 b.. BT2. Tìm x biết: a.. 2,345( 1,578x - 3,621) = 3,045( 8,358 - 2,569x) 7,1917 : ( 1,231x + 1,57). (. ). 5,193 + 2,347 : 0,7122 - 0,0381. b. BT3. Tìm x, y biết: a.. =. 3,1458 æ 1ö ç ÷ 2,793 - 2 ÷ x ç ÷ ç ÷ 17ø è. 12,351.( 2,732x - 2,564) = 3,378.( 5,589 + 7,497x). 1 1  13 2 5   : 2  1  15, 2 0, 25  88,51:14, 7  14 11 66 2  5  y  1  3, 2  0,8  5  3, 25   2  b. BT4. Tìm giá trị của x, y viết dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phương trình sau: 2x x 5  4 2 3 1 y y 6 4 5 3  2 8 5 1 1 7 5 1 3 7 1 1 9 8 4 5 9 6 7 a. b. BT5. Giaûi caùc phöông trình: a. (Sở GD Hà Nội, 1996, Thanh Hóa, 2000): 1,23785x2 + 4,35816x – 6,98753 = 0 b. (Sở GD TPHCM 1998): 1,9815x2 + 6,8321x + 1,0581 = 0 BT6. Giaûi caùc heä phöông trình sau: 1,372x  4,915y 3,123  a. (Sở GD Đồng Nai, 1998) 8,368x  5,214y 7,318 13,241x  17,436y  25,168  b. (Sở GD Hà Nội, 1996) 23,897x  19,372y 103,618 1,341x  4,216y  3,147  c. (Sở GD Cần Thơ, 2002) 8,616x  4,224y 7,121.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d.. 2x  5y  13z 1000  3x  9y  3z 0 5x  6y  8z 600 .

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×