Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet Hinh 10 vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỳ thi: CHƯƠNG 1 Môn thi: KIỂM TRA 1 TIẾT. 0001: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. . B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì ngược hướng. D. Hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. 0002: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?       AB  2 a AB  AB A. AB  AC B. AB 2a C. D.  0003: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 0004: Cho 3 điểm thức nào sau đây đúng?     phân biệt A, B, C. Đẳng       AC BC CA CB CA BC BC CA AB AB BA AB + = + = = = A. B. D. C.   a  2b khẳng định nào sau đây đúng? 0005: Cho     a b a A. và không cùng phương B. và b cùng hướng         a  2 b a  2 b C. a , b ngược hướng và D. a , b ngược hướng và  0006: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng: A. 1. B. 2. C. 3  0007: Cho  ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó GA = 2 1  GM AM A. 2 GM B. 3 C. 2  BC  0008: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó A. 5 B. 6 C. 7   BA  BC  0009: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Khi đó A. 2 13 B. 2 C. 4   AB  CD 0010: Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó bằng bao nhiêu? A. 9a B. 3a C. -3a 0011: Cho điểm B năm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳngthức nào  sau đây đúng?     A. BC 4 AC B. BC  AB C. BC  2 AB. D. 6. D.. . 2 AM 3. D. 9. D. 13. D. 0.   BC  2 BA D.. 0012: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm  đoạn  thẳng AB?    A. OA OB B. OA OB C. AO BO D. OA  OB 0   AB  3 AC thi đẳng thức nào dưới đây đúng? 0013: Nếu         BC  4 AC BC  4 AC BC 2 AC BC  2 AC A. B. C. D.     0014: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành B. M là trọng tâm tam giác ABC C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành D. M thuộc trung trực của AB 0015: Cho ba điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?  M, N, P thẳng hàng, N nằm giữa       MN PN MN PN NM MP MP A. và B. và C. và D. và NP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0016: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đẳng thức đúng là:        1  2 2 1 2 3    AM  AB  AC AM  AB  AC AM  AB  AC 3 3 3 3 5 5 A. . B. C. AM  AB  AC D.    0017: Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu AD mAB  n AC thì m và n bằng bao nhiêu? 1 2 1 2 1 2 2 1 m  ,n  m  , n  m  , n  m  ,n  3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 0018: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó đẳng thức đúng là:. .   AB  IA BI A..   AB  AD BD B.. . . C..   AB  CD 0.  D..   AB  BD 0. 0019: Gọi  AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?              A. IA  IB  IC 0 B.  IA  IB  IC 0 C. IA  IB  IC 0 D. 2 IA  IB  IC 0   0020: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ BA  CA bằng: A. 6 B. 8 C. 3 D. 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×